Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 23: Phương trình hóa học

Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 23: Phương trình hóa học

? Trong phản ứng hóa học trên có bao nhiêu cặp chất tham gia phản ứng và tạo thành?

Có 5 cặp chất

Đó là tỉ lệ giữa nguyên tử, phân tử của cặp chất nào?

- 1 nguyên tử Mg phản ứng với 2 phân tử HCl

1 nguyên tử Mg phản ứng tạo ra 1 phân tử MgCl2

 1 nguyên tử Mg phản ứng tạo ra 1 phân tử H2

2 phân tử HCl phản ứng tạo ra 1 phân tử MgCl2

2 phân tử HCl phản ứng tạo ra 1phân tử H2

 

ppt 11 trang phuongtrinh23 28/06/2023 730
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 23: Phương trình hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ 
 Sơ đồ phản ứng khác gì với phương trình hóa học ? 
c. Số nguyên tử mỗi nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng 
b. Sản phẩm 
a. Chất phản ứng 
 d. Tất cả đều đúng 
Câu 2 : Cân bằng các phương trình hóa học sau 
 Na + O 2 → Na 2 O 
Mg + Ag NO 3 → Mg( NO 3 ) 2 + Ag 
c. Al + HCl → AlCl 3 + H 2 
Ca(OH) 2 + H NO 3 → Ca( NO 3 ) 2 + H 2 O 
 K + H 2 O → KOH + H 2 
 Fe + Cl 2 → FeCl 3 
4 
2 
2 
3 
2 
 6 
2 
2 
2 
3 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
phương trình hóa học 
- Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử , số phân tử giữa các chất 
 vd: 
- Theo phương trình hóa học, có tỉ lệ chung: 
PTHH: 
 Mg +2HCl →MgCl 2 + H 2 
 1 2 1 1 
Cứ 1 nguyên tử Mg tác dụng với 2 phân tử HCl tạo ra 1 phân tử MgCl 2 và 1 phân tử H 2 . 
 hay : số nguyên tử Mg: số phân tử HCl : số phân tử MgCl 2 : số phân tử H 2 = 1: 2 : 1: 1 
 Tiết 23. Phương trình hóa học 
II. Ý nghĩa của 
PTHH : Mg + 2HCl →MgCl 2 + H 2 
? Trong phản ứng hóa học trên có bao nhiêu cặp chất tham gia phản ứng và tạo thành? 
 Có 5 cặp chất 
? Đó là tỉ lệ giữa nguyên tử, phân tử của cặp chất nào? 
 - 1 nguyên tử Mg phản ứng với 2 phân tử HCl 
1 nguyên tử Mg phản ứng tạo ra 1 phân tử MgCl 2 
 1 nguyên tử Mg phản ứng tạo ra 1 phân tử H 2 
2 phân tử HCl phản ứng tạo ra 1 phân tử MgCl 2 
2 phân tử HCl phản ứng tạo ra 1phân tử H 2 
 1 2 1 1 
phương trình hóa học 
- Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử , số phân tử giữa các chất 
cũng như từng cặp chất trong phản ứng 
 vd: 
PTHH: 
 Mg +2HCl →MgCl 2 + H 2 
 1 2 1 1 
Tỉ lệ cặp chất : 
Số nguyên tử Mg : số phân tử HCl = 1:2 
Số nguyên tử Mg : số phân tử MgCl 2 = 1:2 
.......... 
 Tiết 23. Phương trình hóa học 
II. Ý nghĩa của 
Trả lời câu hỏi ? 
PTHH : Mg + 2HCl → MgCl 2 + H 2 
 1 2 1 1 
? Cho biết tỉ lệ số nguyên tử , phân tử của cặp đơn chất và tỉ lệ số phân tử của cặp hợp chất? 
-1nguyên tử Mg phản ứng tạo ra1phân tử H 2 
- 2 phân tử HCl phản ứng tạo ra 1 phân tử MgCl 2 
III. Bài tập 
 TIẾT 23 
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC ( tiếp theo) 
 Bài tập 5/58 sgk 
Biết rằng photpho đỏ P tác dụng với khí oxi tạo ra hợp chất P 2 O 5 
Lập phương trình hóa học của phản ứng. 
 Cho biết tỉ lệ giữa số nguyên tử P lần lượt với số phân tử của hai chất khác trong phản ứng. 
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng ? 
b) Tỉ lệ giữa số nguyên tử P lần lượt với số phân tử của hai chất khác trong phản ứng . 
 - 4 nguyên tử P phản ứng với 5 phân tử O 2 
4 nguyên tử P phản ứng tạo ra 2 phân tử P 2 O 5 
( hay 2 nguyên tử P phản ứng tạo ra 1 phân tử P 2 O 5 ) 
BT 5/sgk58. 
Biết rằng photpho P tác dụng với khí oxi tạo ra P 2 O 5 
 P + O 2 P 2 O 5 
2 
5 
4 
4 
5 
2 
Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào những chỗ........ Trong các phương trình hóa học sau . 
1/ ... Cu + ..... 2 CuO 
2/ Zn + .....HCl → ZnCl 2 + H 2 
3/ CaO + .......HNO 3 → Ca(NO 3 ) 2 + ..... 
Bài tập 7/58sgk 
2 
2 
2 
H 2 O 
O 2 
Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào những chỗ........ Trong các phương trình hóa học sau 
1/ ...KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + .... 
2/ ..KClO 3 ... KCl + .... 
3/ ... H 2 O .... H 2 + ..... 
đ iện phân 
Bài tập 
3 
2 
2 
2 
2 
2 
O 2 
O 2 
O 2 
Trình bày được ý nghĩa của phương trình hóa học 
Hoàn thành hết bài tập còn lại sách giáo khoa và sách bài tập. 
Đọc trước bài 17: Bài luyện tập 3. 
Ôn lại : 1/ sự biến đổi chất 
2/ Phản ứng hóa học và PTHH 
 TIẾT 23 
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC ( tiếp theo) 
HDVN 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_23_phuong_trinh_hoa_hoc.ppt