Bài giảng Lịch sử Lớp 8 - Tiết 50, Bài 31: Ôn tập lịch sử Việt Nam từ năm 1858 đến năm 1918
CÂU HỎI
1. Vì sao Pháp xâm lược Việt Nam?
a) Muốn khai hóa văn minh cho người Việt Nam.
b) Chiếm Việt Nam làm thuộc địa và căn cứ quân sự.
c) Bảo vệ đạo Gia-tô.
d) Triều đình Huế chống Pháp.
2. Nguyên nhân chính làm cho nước ta trở thành thuộc địa của thực dân Pháp?
a) Triều đình Huế tổ chức và lãnh đạo nhân dân chống Pháp.
b) Triều đình Huế đầu hàng Pháp ngay từ đầu.
c) Triều đình Huế đi từ đầu hàng từng bước đến đầu hàng hoàn toàn trước quân xâm lược Pháp.
d) Nhân dân kiên quyết kháng chiến chống Pháp.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lịch sử Lớp 8 - Tiết 50, Bài 31: Ôn tập lịch sử Việt Nam từ năm 1858 đến năm 1918", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 31- Tiết 50 ÔN TẬP LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1858 ĐẾN NĂM 1918 Ch ương I I. Những sự kiện chính 2. Những nội dung chủ yếu 3. Bài tập thực hành LỊCH SỬ 8 Giáo viên thực hiện: I. NHỮNG SỰ KIỆN CHÍNH 1. Quá trình xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp và cuộc đấu tranh chống xâm lược của nhân dân ta từ năm 1858 đến năm 1884 Thời gian Quá trình xâm lược của thực dân Pháp Cuộc đấu tranh của nhân dân ta HS làm bảng thống kê theo mẫu sau: Thời gian Quá trình xâm lược của Pháp Đấu tranh của nhân dân ta 1.9.1858 Pháp đánh Đà Nẵng, mở đầu cho cuộc chiến tranh xâm lược. Quân dân ta đánh trả quyết liệt. 2.1859 Pháp đánh Gia Định. Quân dân ta đánh chặn đich. 2.1861 Pháp đánh chiếm ba tỉnh miền Đông Nam Kì. Quân triều đình chống đỡ không nổi. Triều đình thoả hiệp kí hiệp ước. Nhân dân độc lập kháng chiến. 5.6.1862 Pháp buộc triều đình Huế ký Hiệp ước Nhâm Tuất. 6.1867 Pháp đánh chiếm ba tỉnh miền Tây Nam Kì. Triều đình bất lực. Nhân dân NK nổi lên khởi nghĩa khắp nơi. 20.11.1873 Pháp đánh thành Hà Nội lần I. Quân triều đình thất bại. Nhân dân tiếp tục kháng chiến. Triều đình Huế tiếp tục thoả hiệp. 15.3.1874 Pháp buộc triều đình Huế ký Hiệp ước GiápTuất. 25.4.1882 Pháp đánh thành Hà Nội lần II. 18.8.1883 Pháp đánh Huế. 25.8.1883 Pháp buộc triều đình Huế ký Hiệp ước Hác-măng. Triều đình Huế đầu hàng hoàn toàn. Phong trào kháng chiến của nhân dân vẫn tiếp tục. 6.6.1884 Pháp buộc triều đình Huế ký Hiệp ước Pa-tơ-nốt. I. NHỮNG SỰ KIỆN CHÍNH 2. Phong tr ào Cần vương (1885-1896) Thời gian Sự kiện 5.7.1885 13.7.1885 1885-1888 1889-1896 HS làm bảng thống kê theo mẫu sau: I. NHỮNG SỰ KIỆN CHÍNH 2. Phong tr ào Cần vương (1885-1896) Thời gian Sự kiện 5.7.1885 Cuộc phản công quân Pháp của phái chủ chiến tại Kinh thành Huế. 13.7.1885 Vua Hàm Nghi ra “Chiếu Cần vương”. 1885-1888 Phong trào diễn ra sôi nổi ở Trung Kì và Bắc Kì. 1889-1896 Phong trào tiếp tục duy trì, quy tụ lại thành những cuộc khởi nghĩa lớn có quy mô, trình độ tổ chức cao. I. NHỮNG SỰ KIỆN CHÍNH 2. Phong trào yêu nước đầu thế kỷ XX (đến năm 1918) Thời gian Sự kiện 1905-1909 1907 1908 1916 1917 1911-1917 HS làm bảng thống kê theo mẫu sau: I. NHỮNG SỰ KIỆN CHÍNH 2. Phong trào yêu nước đầu thế kỷ XX (đến năm 1918) Thời gian Sự kiện 1905-1909 Phong trào Đông du: Hội Duy Tân, học sinh yêu nước Việt Nam sang Nhật học. 1907 Đông Kinh nghĩa thục. 1908 Cuộc vận động Duy tân và phong trào chống thuế ở Trung Kì. 1916 Vụ mưu khởi nghĩa ở Huế. 1917 Khởi nghĩa của binh lính và tù chính trị ở Thái Nguyên. 1911-1917 Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước và những hoạt động bước đầu. CÂU HỎI 1. Vì sao Pháp xâm lược Việt Nam? a) Muốn khai hóa văn minh cho người Việt Nam. b) Chiếm Việt Nam làm thuộc địa và căn cứ quân sự. c) Bảo vệ đạo Gia-tô. d) Triều đình Huế chống Pháp. 2. Nguyên nhân chính làm cho nước ta trở thành thuộc địa của thực dân Pháp? a) Triều đình Huế tổ chức và lãnh đạo nhân dân chống Pháp. b) Triều đình Huế đầu hàng Pháp ngay từ đầu. c) Triều đình Huế đi từ đầu hàng từng bước đến đầu hàng hoàn toàn trước quân xâm lược Pháp. d) Nhân dân kiên quyết kháng chiến chống Pháp. Chọn chữ cái trước những ý trả lời đúng về nguyên nhân thực dân Pháp xâm lược Việt Nam. A. Muốn khai hóa văn minh cho người Việt Nam. D. Triều đình Huế chống thực dân Pháp. BÀI TẬP B. Việt Nam có vị trí địa lí quan trọng, giàu tài nguyên thiên nhiên. C. Pháp muốn chiếm Việt Nam làm thuộc địa và căn cứ quân sự. E. Lấy cớ bảo vệ đạo Gia-tô. QUÁ TRÌNH THỰC DÂN PHÁP XÂM LƯỢC VIỆT NAM VÀ SỰ ĐẦU HÀNG CỦA NHÀ NGUYỄN TỪ NĂM 1858 - 1884 B à i tập : Em hãy ghép thời gian với sự kiện cho đúng quá trình thực dân Pháp xâm lược Việt Nam v à sự đầu h à ng của triều đình Huế trước quân Pháp xâm lượctừ năm 1858 - 1884. Thời gian Sự kiện Ghép A . Ngày 1- 9 - 1858 1. Pháp chiếm 3 tỉnh miền Tây Nam Kì B . Tháng 2 - 1859 2. Pháp đánh Bắc Kì lần thứ hai C . Tháng 2 - 1861 3. Pháp đánh Đà Nẵng D . Ngày 5 - 6 - 1862 4. Pháp đánh cửa biển Thuận An E . Tháng 6 - 1867 5. Pháp đánh thành Gia Định G . Năm 1873 6.Triều đình Huế ký với Pháp Hiệp ước Hác - măng thừa nhận nền bảo hộ của Pháp ở Bắc và Trung Kì . H . Ngày 15 - 3 - 1874 7. Pháp đánh Bắc Kì lần thứ nhất I . Năm 1882 8. Triều đình Huế ký Hiệp ước Nhâm Tuất thừa nhận ba tỉnh miền Đông Nam Kì thuộc Pháp . K . Ngày 18 - 8 - 1883 9. Pháp tấn công chiếm Đại đồn Chí Hoà và ba tỉnh Định Tường , Biên Hoà , Vĩnh Long L. Ngày 25 - 8 - 1883 10. Triều đình Huế ký với Pháp Hiệp ước Pa - tơ - nốt , Việt Nam mất độc lập trở thành thuộc địa của Pháp . M. Ngày 6 - 6 - 1884 11. Triều đình Huế ký với Pháp Hiệp ước Giáp Tuất thừa nhận 6 tỉnh Nam kì thuộc Pháp Thời gian Sự kiện Ghép A . Ngày 1- 9 - 1858 B . Tháng 2 - 1859 C . Tháng 2 - 1861 D . Ngày 5 - 6 - 1862 E . Tháng 6 - 1867 G . Năm 1873 H . Ngày 15 - 3 - 1874 I . Năm 1882 K . Ngày 18 - 8 - 1883 L. Ngày 25 - 8 - 1883 M. Ngày 6 - 6 - 1884 2. Pháp đánh Bắc Kì lần thứ hai 1. Pháp chiếm 3 tỉnh miền Tây Nam Kì 3. Pháp đánh Đà Nẵng 5. Pháp đánh thành Gia Định 9. Pháp tấn công chiếm Đại đồn Chí Hoà và ba tỉnh Định Tường, Biên Hoà, Vĩnh Long 8. Triều đình Huế ký Hiệp ước Nhâm Tuất thừa nhận ba tỉnh miền Đông Nam Kì thuộc Pháp .. 4. Pháp đánh cửa biển Thuận An 7. Pháp đánh Bắc Kì lần thứ nhất 6.Triều đình Huế ký với Pháp Hiệp ước Hác - măng thừa nhận nền bảo hộ của Pháp ở Bắc và Trung Kì. 11. Triều đình Huế ký với Pháp Hiệp ước Giáp Tuất thừa nhận 6 tỉnh Nam kì thuộc Pháp A - 3 H - 11 I - 2 K - 4 L - 6 B - 5 G - 7 D - 8 C - 9 E - 1 ĐÁP ÁN BÀI TẬP 10. Triều đình Huế ký với Pháp Hiệp ước Pa - tơ - nốt, Việt Nam mất độc lập trở th à nh thuộc địa của Pháp. M - 10 I. NHỮNG NỘI DUNG CHỦ YẾU 3, Nhận xét chung về phong trào chống Pháp cuối thế kỷ XIX (từ sau năm 1884) - Thời gian: - Phạm vi: - Thành phần tham gia: - Mức độ: - Phương pháp đấu tranh: - Tính chất: - Ý nghĩa: Nửa cuối thế kỷ XIX Chủ yếu là ở Trung kì và Bắc Kì Các sĩ phu, văn thân và đông đảo nông dân yêu nước Rất Quyết liệt Khởi nghĩa vũ trang Yêu nước, đấu tranh giải phóng dân tộc Chứng tỏ ý chí đấu tranh giành độc lập của nhân dân ta rất mãnh liệt, không gì có thể tiêu diệt được. I. NHỮNG NỘI DUNG CHỦ YẾU 4. Những chuyển biến về kinh tế, xã hội, tư tưởng trong phong trào yêu nước Việt Nam đầu thế kỷ XX. - Nguyên nhân của sự chuyển biến: - Những biểu hiện cụ thể: + Về chủ trương đường lối: + Về biện pháp đấu tranh: + Do tác động của công cuộc khai thác thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam. + Những luồng tư tưởng tiến bộ trên thế giới dội vào. + Tấm gương tự cường của Nhật Bản. Giành độc lập dân tộc, xây dựng một xã hội tiến bộ (Quân chủ lập hiến hay Dân chủ cộng hòa). Khởi nghĩa vũ trang, duy tân cải cách với nhiều hình thức: đưa học sinh du học; truyền bá tư tưởng mới, kết hợp xây dựng lực lượng trong nước với sự giúp đỡ của bên ngoài. - Thành phần tham gia: Đông đảo, gồm nhiều tầng lớp xã hội ở thành thị và nông thôn I. BÀI TẬP THỰC HÀNH 1. Lập bảng thống kê về các cuộc khởi nghĩa lớn trong Phong trào Cần vương theo mẫu sau: Tên Khởi nghĩa Ba Đình (1886-1887) Bãi Sậy (1885-1889) Hương Khê (1885-1895) Người lãnh đạo Địa bàn hoạt động Nguyên nhân thất bại Ý nghĩa Bài học I. BÀI TẬP THỰC HÀNH 1. Lập bảng thống kê về các cuộc khởi nghĩa lớn trong Phong trào Cần vương. Tên Khởi nghĩa Ba Đình (1886-1887) Bãi Sậy (1885-1889) Hương Khê (1885-1895) Người lãnh đạo Phạm Bành, Đinh Công Tráng Nguyễn Thiện Thuật Phan Đình Phùng Địa bàn hoạt động Ba Đình (Nga Sơn, Thanh Hóa) Bãi Sậy (Hưng Yên) Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình Nguyên nhân thất bại Các cuộc khởi nghĩa diễn ra thiếu sự phối hợp, chiến đấu đơn độc; tư tưởng “Trung quân ái quốc” không còn phù hợp; so sánh lực lượng chênh lệch. Ý nghĩa Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí chống ngoại xâm, giành độc lập cho dân tộc. Bài học Phải đoàn kết toàn dân; có tư tưởng và giai cấp tiên tiến lãnh đạo; có chiến thuật đánh giặc phù hợp. I. BÀI TẬP THỰC HÀNH 2. So sánh hai xu hướng cứu nước: Bạo động của Phan Bội Châu và cải cách của Phan Châu Trinh theo mẫu sau: Xu hướng Bạo động của Phan Bội Châu Cải cách của Phan Châu Trinh Chủ trương Biện pháp Khả năng thực hiện Tác dụng Hạn chế I. BÀI TẬP THỰC HÀNH 2. So sánh hai xu hướng cứu nước: Bạo động của Phan Bội Châu và cải cách của Phan Châu Trinh Xu hướng Bạo động của Phan Bội Châu Cải cách của Phan Châu Trinh Chủ trương Đánh Pháp giành độc lập, xây dựng xã hội tiến bộ về mọi mặt. Vận động cải cách trong nước, khai trí, tự cường kinh tế. Biện pháp Tập hợp lực lượng đánh Pháp. Trước hết là xây dựng lực lượng về mọi mặt kết hợp với cầu viện Mở trường học; đề nghị Pháp chấn chỉnh lại chế độ phong kiến giúp Việt Nam tiến bộ. Khả năng thực hiện Phù hợp với nguyện vọng của nhân dân, nhưng chủ trương cầu viện Nhật khó thực hiện. Không thể thực hiện được vì trái với đường lối của Pháp. Tác dụng Khuấy động lòng yêu nước, cổ vũ tinh thần dân tộc. Cổ vũ tinh thần học tập, tự cường, chống các hủ tục phong kiến. Hạn chế Ý đồ cầu viện Nhật Bản là sai lầm, nguy hiểm. Biện pháp ôn hòa, xu hướng bắt tay với Pháp làm phân tán tư tưởng cứu nước của nhân dân. I. BÀI TẬP THỰC HÀNH 3. Sưu tầm tài liệu để trình bày về cuộc đời và hoạt động của Nguyễn Tất Thành từ thuở niên thiếu đến năm 1918 - Từ thuở niên thiếu cho đến năm 1908 - Từ năm 1908 đến năm 1911 - Từ năm 1911 đến năm 1918 Nhà Bác Hồ ở làng Sen (Nghệ An) Nhà ở Dương Nỗ (Phú Vang_TTHuế) nơi Bác sống cùng Cha và anh năm 1898 Nhà lưu niệm Bác Hồ-112 Mai Thúc Loan (Huế) Trường Quốc Học Huế Trường Dục Thanh (Phan Thiết) Bến cảng Nhà Rồng (Sài Gòn) Tàu Đô đốc La-tu-sơ Tơ-re-vin DẶN DÒ Các em tự ôn tập ở nhà, chuẩn bị kiểm tra học kỳ II LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ I. LÝ THUYẾT II. Luyện tập BÀI TẬP 1: Tìm nội dung chính xác cho các mốc thời gian THỜI GIAN NỘI DUNG Quân Pháp chính thức xâm lược Việt Nam Thực dân Pháp buộc triều đình kí điều ước Nhâm Tuất nhượng 3 tỉnh Nam Kì. Thực dân Pháp buộc triều đình kí điều ước Giáp Tuất, nhượng 6 tỉnh Nam kì 1.9.1858 5.6.1862 15.3.1874 Thực dân Pháp đánh Huế, Hiệp ước Hác-Măng được kí kết, triều đình công nhận quyền bảo hộ của Pháp 25.8.1883 6.6.1884 Triều đình kí điều ước Pa-Tơ-nốt chính thức đầu h à ng thực dân Pháp 13.7.1885 Chiếu Cần vương được ban bố. 1885-1896 1885-1895 1884-1913 Phong tr à o Cần vương Khởi nghĩa Hương Khê Khởi nghĩa Yên Thế BÀI TẬP 2: Điền những từ cho sẵn sau: ( Thuận An, Sơn Trà, Đà Nẵng, Nam Kì, Gia Định, Bắc Kì ) vào đoạn văn sau cho đúng với quá trình thực dân Pháp xâm lược Việt Nam từ năm 1858 đến năm 1884. Ngày 1 - 9 - 1858, thực dân Pháp nổ súng tấn công bán đảo .......... (1) mở đầu cho quá trình xâm lược nước ta. Thất bại trong âm mưu đánh nhanh, thắng nhanh ở ..(2), Pháp kéo quân đánh vào (3) rồi chúng chiếm 6 tỉnh .. (4) . Sau đó chúng đánh chiếm ..(5) cuối cùng Pháp tiến đánh vào cửa ..(6) buộc triều đình Huế ký với Pháp các Hiệp ước Hác - măng, Pa -tơ- nốt thừa nhận nền bảo hộ của Pháp ở Việt Nam Sơn Trà Đ Nam Kì Đà Nẵng Thuận An Gia Định Bắc Kì Chú giải Thực dân Pháp đánh Đà Nẵng Thực dân Pháp đánh Gia Định Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất(1873) Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ hai (1882) Thực dân Pháp đánh Thuận An Gia Định Sóc Trăng Cần Thơ Bạc Liêu Hà Tiên Vĩnh Long Tây Ninh Biên Hòa Rạch Giá Đà Nẵng Hà Nội 10 - 1873 4 - 1882 QUÁ TRÌNH THỰC DÂN PHÁP XÂM LƯỢC VIỆT NAM (1858 – 1884) 20 - 8 - 1883 1 - 9 - 1858 2 - 1859 => Nguyên nhân chính để nước ta rơi v à o tay thực dân Pháp xâm lược l à do triều đình Huế đi từ đầu h à ng từng bước đến đầu h à ng ho à n to à n trước quân xâm lược Pháp. Bài tập 3: Dựa vào bảng kết quả trên em hãy: a) Kể tên những Hiệp ước triều đình Huế đã ký với Pháp từ năm 1862 đến năm 1884? b) Qua mỗi Hiệp ước lãnh thổ, chủ quyền nước ta bị vi phạm như thế nào? c) Nhận xét về thái độ của triều đình Huế trước thực dân Pháp xâm lược? a. Triều đình Huế đã lần lượt ký với Pháp các Hiệp ước Nhâm Tuất, Giáp Tuất, Hác – măng, Pa – tơ – nốt. b. Qua mỗi Hiệp ước lãnh thổ, chủ quyền nước ta ng à y c à ng bị vi phạm nghiêm trọng từ cắt từng bộ phận lãnh thổ đến thừa nhận nền thống trị của Pháp trên to à n bộ nước ta. c. Thái độ của triều đình Huế l à thoả hiệp, nhượng bộ rồi đi từ đầu h à ng từng bước đến đầu h à ng to à n bộ trước thực dân Pháp xâm lược. Đáp án: 1858 1862 Hiệp ước Nhâm Tuất 1874 Hiệp ước Giáp Tuất 1883 Hiệp ước Hác-măng 1884 Hiệp ước Pa- tơ- nốt Pháp xâm lược VN Pháp hoàn thành việc xâm lược VN . “Nay ta mất nước thế n à y Cũng vì vua Nguyễn rước Tây v à o nh à Khác gì cõng rắn cõng g à Rước voi rầy mả thiệt l à ngu si Tội kia c à ng đắp c à ng đầy Sự tình c à ng nghĩ c à ng cay đắng lòng .” (Lịch sử nước ta -Hồ Chí Minh) Tác giả là ai ? Tự đề là gì ? Câu 1: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” Câu nói trên l à của nhân vật lịch sử: A. Nguyễn Tri Phương B. Trương Định. C. Nguyễn Trung Trực. D. Nguyễn Tri Lâm C 1 2 3 4 5 Hết giờ B à i 4: Trò chơi : Đi tìm nhân vật lịch sử Câu 2 : “ Chở bao nhiêu đạo thuyền không khẳm Đâm mấy thằng gian bút chẳng t à ” Cho biết tác giả của câu thơ trên: A. Nguyễn Trung Trực. B. Nguyễn Đình Chiểu. C. Nguyễn Hữu Huân. D. Phan Văn Trị. B 1 2 3 4 5 Hết giờ Trò chơi : Đi tìm nhân vật lịch sử Câu 3: “Đố ai th à nh lập chiến khu Giữa vùng Bãi Sậy hoang vu đóng đồn Đồng lầy l à chốn mồ chôn Những quân cướp nước cáo chồn ra đi? ” Bốn câu thơ trên ca ngợi vị anh hùng : A. Nguyễn Thiện Thuật B. Trương Định. C. Phan Tôn. D. Hồ Huân Nghiệp A 1 2 3 4 5 Hết giờ Trò chơi : Đi tìm nhân vật lịch sử Câu 4: “Đố ai Yên Thế hùm thiêng Phất cờ khởi nghĩa ở miền Lạng Giang Khi mai phục lúc trá h à ng L à m quân cướp nước hoang mang điên đầu? ” Bốn câu thơ trên ca ngợi vị anh hùng : A. Phạm B à nh B. Ho à ng Diệu. C. Trương Quyền. D. Ho à ng Hoa Thám D 1 2 3 4 5 Hết giờ Trò chơi : Đi tìm nhân vật lịch sử Câu 5: Người được nhân dân phong «Bình Tây đại nguyên soái» l à : A. Nguyễn Tri Phương B. Ho à ng Diệu. C. Trương Định D. Nguyễn Lâm. C 1 2 3 4 5 Hết giờ Trò chơi : Đi tìm nhân vật lịch sử Câu 6: “Ba Đình chẳng quản gian lao tung ho à nh Nhử cho giặc đến gần th à nh Xung phong một loạt thề phanh thây thù?” Ba câu thơ trên ca ngợi vị anh hùng : A. Nguyễn Tri Phương B. Phạm B à nh, Đinh Công Tráng C. Phan Liêm. D. Phan Đình Phùng B 1 2 3 4 5 Hết giờ Trò chơi : Đi tìm nhân vật lịch sử Các nhân vật lịch sử được tìm qua trò chơi: 1. Trương Định 2. Nguyễn Trung Trực 3. Nguyễn Đình Chiểu 4. Phạm B à nh, Đinh Công Tráng 5. Ho à ng Hoa Thám 6. Nguyễn Thiện Thuật Các nhân vật lịch sử trên gợi cho em nhớ đến phong tr à o yêu nước v à cuộc khởi nghĩa n à o n à o? Nhân vật lịch sử Các nhân vật lịch sử trên gợi cho em nhớ đến phong tr à o yêu nước n à o? Phong trµo CÇn V¬ng. Tìm kiến thức qua nhân vật lịch sử PHONG TRÀO CẦN VƯƠNG KHỞI NGHĨA YÊN THẾ Thời gian Mục tiêu Lãnh đạo Quy mô 1885-1896 1884-1913 Giúp vua cứu nước Chống Pháp, bảo vệ cuộc sống tự do Văn thân - sĩ phu yêu nước Những lãnh tụ nông dân kiệt xuất Bài tập 5: So sánh điểm khác nhau giữa phong trào Cần vương với cuộc khởi nghĩa Yên Thế theo các nội dung sau: Khắp cả nước Chủ yếu ở vùng Yên Thế ( Bắc Giang) BÀI TẬP 6 : a) Nếu đúng điền chữ Đ, sai điền chữ S vào ô trống trước những nhận định về phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta từ năm 1858 đến năm1884. 1. Khi Pháp nổ súng tấn công bán đảo Sơn Trà, nhân dân tại Đà Nẵng đã phối hợp chặt chẽ với quân đội triều đình chống Pháp. 2. Pháp đánh vào Gia Định và ba tỉnh miền Đông Nam Kì phong trào kháng Pháp của nhân dân diễn ra bị động, yếu ớt. 3. Khi Pháp mở rộng đánh chiếm sáu tỉnh Nam Kì, nhân dân nêu cao tinh thần quyết tâm chống Pháp, nhiều trung tâm kháng chiến được lập ra ở khắp nơi. 4. Hai lần Pháp đánh chiếm ra Bắc Kì, đi đến đâu chúng cũng gặp phải sự kháng cự quyết liệt của nhân dân ta. Cả hai lần nhân dân ta đều giành thắng lợi ở Cầu Giấy. 5. Sau khi triều đình Huế ký với Pháp bản Hiệp ước Hác - măng, nhân dân ta đã ngừng kháng chiến chống Pháp. S S Đ Đ Đ PHONG TRÀO KHÁNG PHÁP CỦA NHÂN DÂN TA TỪ 1858 - 1884 b) Nhận xét về tinh thần kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta từ 1858 -1884? Phong trào kháng Pháp của nhân dân ta có ý nghĩa như thế nào? - Nhân dân ta kiên quyết chống thực dân Pháp xâm lược để bảo vệ nền độc lập dân tộc, chủ quyền lãnh thổ. - Ý nghĩa làm chậm quá trình xâm lược của thực dân Pháp đối với nước ta. L à m việc nhóm ( Thời gian 3 phút ) Bài tập 7 : Lập bảng thống kê về các cuộc khởi nghĩa lớn trong Phong trào Cần vương theo mẫu sau: Tên Khởi nghĩa Ba Đình (1886-1887) Bãi Sậy (1885-1889) Hương Khê (1885-1895) Người lãnh đạo Địa bàn hoạt động Nguyên nhân thất bại Ý nghĩa Bài học PHONG TRÀO CẦN VƯƠNG Đáp án bài tập 7 Tên Khởi nghĩa Ba Đình (1886-1887) Bãi Sậy (1885-1889) Hương Khê (1885-1895) Người lãnh đạo Địa bàn hoạt động Nguyên nhân thất bại Ý nghĩa Bài học Phạm B à nh, Đinh Công Tráng Nguyễn Thiện Thuật Phan Đình Phùng Ba Đình (Nga Sơn, Thanh Hóa) Bãi Sậy (Hưng Yên) Thanh Hóa, Nghệ An, H à Tĩnh, Quảng Bình Các cuộc khởi nghĩa diễn ra thiếu sự phối hợp, chiến đấu đơn độc; tư tưởng phong kiến không còn phù hợp; so sánh lực lượng chênh lệch. Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí chống ngoại xâm, gi à nh độc lập cho dân tộc. Phải đo à n kết to à n dân; có tư tưởng v à giai cấp tiên tiến lãnh đạo; có chiến thuật đánh giặc phù hợp. B à i 8 : Tại sao n ó i cuộc khởi nghĩa Hương Khê l à cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong tr à o Cần vương? - Đây l à cuộc khởi nghĩa có quy mô lớn nhất, địa b à n rộng (phân bố trên bốn tỉnh) Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa l à các văn thân có uy tín trong vùng, t à i giỏi. -Thời gian tồn tại hơn 10 năm. Tính chất chiến đấu ác liệt. Tổ chức chặt chẽ, chỉ huy thống nhất. Tự chế tạo được vũ khí tương đối hiện đại (súng trường theo mẫu súng của Pháp ) Bài tập về làm Viết về một nhân vật lịch sử trong chương I phần 2 Lịch sử Việt Nam mà em thấy ấn tượng nhất. Hạn nộp: Tiết sau Câu 1 : “ Chở bao nhiêu đạo thuyền không khẳm Đăm mấy thằng gian bút chẳng tà ” Cho biết tác giả của đoạn trích trên : A. Nguyễn Trung Trực . B. Nguyễn Đình Chiểu . C. Nguyễn Khoa Huân . D.Phan Văn Trị . B Câu 2: “ Hỏa hồng Nhật Tảo oanh thiên địa Kiếm bạc Kiên Giang khốc quỷ thần ” Hai câu thơ trên ca ngợi vị anh hùng : A. Nguyễn Tri Phương B. Trương Định . C. Nguyễn Trung Trực . D. Nguyễn Tri Lâm C Câu 3: Vua Hàm Nghi ban “ Chiếu cần Vương ” lần I khi đang ở: A. Kinh đô Huế. B. Căn cứ Tân Sở. C. Căn cứ ở Tuyên Hoá . D.Không rõ nơi nào . B Câu 4: Nhân dân phong «Bình Tây đ ại nguyên soái» cho : A. Nguy ễn Tri Phương B. Hoàng Di ệu . C. Trương Đ ịnh D. Nguy ễn Lâm . C Moãi ñoäi thöïc hieän 1 baøi taäp noái keát trong thôøi gian 1’. Moãi ý ñuùng seõ ñöôïc ñieåm 2,5đ PHAÀN II: REØN LUYEÄN KÓ NAÊNG Bài tập 1: Nối kết thời gian ( Cột A) với sự kiện ( cột B) thích hợp . Cột A Cột B 1. 20/11/1873 A. Hiệp ước Nhâm Tuất 2. 05/6/1862 B. Pháp đánh Hà Nội lần 1 3.15/3/1874 C. Chiến thắng Cầu Giấy lần 1 4. 25/4/1882 D. Hiệp ước Giáp Tuất E. Pháp đánh Hà Nội lần 2 1 + B 2 + A 3 + D 4 + E Bài tập 2: Nối kết sự kiện lịch sử ( cột A) với thời gian cho phù hợp ( cột B) Cột A Cột B 1. Cuộc phản công của phái A. 1883 - 1892 chủ chiến tại kinh thành Huế . 2. Khởi nghĩa Ba Đình . B. 1885 - 1895 3. Khởi nghĩa Bãi Sậy C. 1886 – 1887 4. Khởi nghĩa Hương Khê . D. 1885 E. 1883 - 1884 1 + D 2 + C 3 + A 4 + B Lập bảng thống kê : * Học sinh của 2 đội lần lượt điền vào phần (1), (2), (3) (4) để hoàn thành 2 bảng thống kê . Đội A: Bảng thống kê về các Hiệp ước Đội B: Bảng thống kê các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương và phong trào nông dân Yên Thế . Thời gian 2 phút cho mỗi đội , thang điểm 2,5đ cho mỗi đáp án đúng . Thôøi gian Teân goïi hieäp öôùc Noäi dung chính 05/06/1862 Thöøa nhaän quyeàn cai quaûn cuûa Phaùp ôû 3 tænh mieàn ñoâng Nam Kì 15/03/1874 Hieäp öôùc Giaùp Tuaát Hieäp öôùc Hac-maêng Thöøa nhaän neàn baûo hoä cuûa Phaùp ôû Baéc Kì vaø Trung Kì 06/06/1884 Cô baûn gioáng Hieäp öôùc Hac-maêng nhöng chæ söû ñoåi ñoâi chuùt veà ranh giôùi khu vöïc Trung Kì (1) (2) (4) (3) Hieäp öôùc Nhaâm Tuaát Thöøa nhaän quyeàn cai quaûn cuûa Phaùp ôû 6 tænh Nam Kì 25/08/1883 Hieäp öôùc Pa- tô-noát BẢNG THỐNG KÊ CÁC HIỆP ƯỚC BẢNG THỐNG KÊ PHONG TRÀO CẦN VƯƠNG VÀ KHỞI NGHĨA YÊN THẾ NỘI DUNG PHONG TRÀO CẦN VƯƠNG KHỞI NGHĨA YÊN THẾ Thời gian tồn tại 1885-1896 Thành phần lãnh đạo Mục tiêu đấu tranh Hưởng ứng chiếu Cần vương của vua Hàm Nghi , giúp vua cứu nước 1884 - 1913 Văn thân , sĩ phu yêu nước Nông dân Để bảo vệ cuộc sống của chính mình 1 2 3 4 PHAÀN III: NHAÄN DAÏNG CHÂN DUNG LÒCH SÖÛ Nhận dạng caùc nhaân vaät lòch söû sau ñaây ; * Ñoäi A: nhaän daïng caùc nhaân vaät (1), (2), (3). * Ñoäi B: nhaän daïng caùc nhaân vaät (4), (5), (6). Sau khi nhaän daïng xong , moãi ñoäi giôùi thieäu söï hieåu bieát cuûa mình veà moät trong 3 nhaân vaät treân . Nhaän daïng ñuùng moãi nhaân vaät laø 3 ñieåm , giôùi thieäu chính xaùc 1 ñieåm . (4) (2) (3) (1) (5) (6) HOAØNG HOA THAÙM HOAØNG DIEÄU PHAN ÑÌNH PHUØNG TOÂN THAÁT THUYEÁT HAØM NGHI NGUYEÃN THIEÄN THUAÄT PHAÀN IV: HOÛI ÑAÙP LÒCH SÖÛ * 2 đội hỏi – đáp theo nội dung câu hỏi đã chuẩn bị trước (1 câu hỏi ) * Câu hỏi phải rõ ràng , dễ hiểu , ngắn gọn , xoay quanh nội dung các bài từ 24 – 27, có đáp án đúng , rõ ràng , thang điểm 10 cho mỗi câu trả lời đúng . * Nếu đội A hỏi đội B nhưng đội B không trả lời được thì 10đ thuộc về đội A ( nhưng phải đội A phải có đáp án chính xác ) và ngược lại . Baøi taäp Lòch söû-8 PHẦN V: NÊU KHÁI NIỆM LỊCH SỬ * GV cho sẵn các khái niệm lịch sử , mỗi đội lần lượt cử 1 thành viên lên bốc thăm khái niệm , sau đó diễn tả bằng lời nói hoặc hành động sao cho đồng đội mình hiểu được khái niệm mình đã chọn . Phạm qui nếu như đội nào dùng từ có trong khái niệm để diễn tả , nói láy khái niệm hay dùng tiếng nước ngoài . ĐỘI A CẦN VƯƠNG ĐỘI B CHIẾU CẦN VƯƠNG Baøi taäp Lòch söû-8 T ái hiện kiến thức trên lược đồ trống về nội dung cuộc kháng chiến của nhân dân ta nửa sau thế kỉ XIX. Đội A: Nơi diễn ra phong trào Cần vương và nơi diễn ra phong trào Cần Vương tiêu biểu . Đội B: Cuộc phản công của phái chủ chiến và nơi diễn ra phong trào yêu nước chống Pháp ở Nam Kì . Thời gian 2’ cho mỗi đội ( đúng 10 đ) Baøi taäp Lòch söû-8 BẢN ĐỒ VIỆT NAM THẾ KỈ XIX Phong trào Cần Vương Phong trào Cần Vương tiêu biểu Cuộc phản công của phái chủ chiến (1885) Phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân Nam kì CHÚ THÍCH LƯỢC ĐỒ PHONG TRÀO KHÁNG CHIẾN CHỐNG THỰC DÂN PHÁP CUỐI THẾ KỈ XIX Quá trình thực dân Pháp xâm lược Việt Nam. - Sự khác nhau về thái độ và hành động của nhân dân ta với triều đình nhà Nguyễn trong quá trình đấu tranh chống Pháp - Phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta và các sĩ phu yêu nước cũng như của các tầng lớp nhân dân từ năm 1858 – 1913. - Những tấm gương của các vị anh hùng đã hi sinh để giành lấy độc lập của đất nước NỘI DUNG CHÍNH CẦN GHI NHỚ BÀI TẬP LỊCH SỬ Baøi taäp Lòch söû-8 DẶN DÒ * Tìm hiểu nội dung bài 28 “ Trào lưu cải cách Duy Tân ở Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX”. * Trả lời các câu hỏi cuối mục ở SGK vào tập bài soạn . * Sưu tầm tư liệu về các nhân vật : Nguyễn Trường Tộ ; Nguyễn Lộ Trạch . * Cho biết nhận xét của em về những đề nghị cải cách của Nguyễn Trường Tộ . Baøi taäp Lòch söû-8
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_lich_su_lop_8_tiet_50_bai_31_on_tap_lich_su_viet_n.ppt