Bài giảng Địa lí Khối 8 - Tiết 9, Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á

Bài giảng Địa lí Khối 8 - Tiết 9, Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á

Dựa vào kiến thức đã học lớp 7,hãy nhắc lại chỉ tiêu phân loại nhóm nước phát triển và đang phát triển?

Thu nhập bình quân đầu người ( trên 20000 USD/ Năm)

Tỉ lệ tử vong trẻ em

Chỉ số phát triển con người (HDI) ( 0,7 đến gần bằng 1 )

-Thu nhập cao > 9266 USD/người/năm

Trung bình trên từ 2996 - 9265 USD/người/năm

Trung bình dưới từ 756-2995 USD/người/năm

Thấp < 755="">

a. Đặc điểm

Sau chiến tranh thế giới thứ 2, nền kinh tế các nước Châu Á có nhiều chuyển biến mạnh mẽ.

Trình độ kinh tế giữa các nước và các vùng lãnh thổ không đều nhau.

Theo công bố ngày 01/7/2012, Ngân hàng Thế giới phân loại thu nhập theo GDP bình quân đầu người theo bốn mức cụ thể như sau:

- Thu nhập thấp: Dưới 1.025

- Thu nhập trung bình thấp: từ 1.026 đô la đến 4.035 đô la

- Thu nhập trung bình cao: từ 4.036 đô la đến 12.475 đô la

- Thu nhập cao: Trên 12.476 đô la

 

ppt 43 trang thuongle 3620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Khối 8 - Tiết 9, Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 9 : Bài 7Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu áLöôïc ñoà phaân boá daân cö vaø caùc thaønh phoá cuûa chaâu AÙNam AÙÑoâng Nam AÙÑoâng AÙTaây Nam AÙBaéc AÙTrung AÙQuan sát lược đồ hãy cho biết tình hình phân bố dân cư châu Á?Dựa vào kiến thức đã học lớp 7,hãy nhắc lại chỉ tiêu phân loại nhóm nước phát triển và đang phát triển?Thu nhập bình quân đầu người ( trên 20000 USD/ Năm)Tỉ lệ tử vong trẻ emChỉ số phát triển con người (HDI) ( 0,7 đến gần bằng 1 )-Thu nhập cao > 9266 USD/người/năm-Trung bình trên từ 2996 - 9265 USD/người/năm-Trung bình dưới từ 756-2995 USD/người/năm - Thấp < 755 USD/người/nămPhân loại của Ngân hàng thế giới năm 2002 về thu nhập bình quân đầu ngườiQuốc giaCơ cấu GDP (%)Tỉ lệ tăng GDP bình quân năm(%)GDP/người(USD)Mức thu nhậpNông nghiệpCông nghiệpDịch vụNhật Bản1,532,166,40,433.400,0Cao Cô-oét-58,041,81,719.040,0CaoHàn Quốc4,541,454,138.861,0Trung bình trênMa-lai-xi-a8,549,641,90,43.680,0Trung bình trênTrung Quốc1552,033,07,3911,0Trung bình dướiXi-ri23,829,746,53,51.081,0Trung bình dướiU-dơ-bê-ki-xtan3621,442,64449,0ThấpLào5322,724,35,7317,0ThấpViệt Nam.23,637,838,66,9415,0ThấpBảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội một số nước châu Á¸ năm 2001Quốc giaGDP/người (USD)Mức thu nhậpNhật Bản33.400,0Cao Cô-oét19.040,0CaoHàn Quốc8.861,0Trung bình trênMa-lai-xi-a3.680,0Trung bình trênTrung Quốc911,0Trung bình dướiXi-ri1.081,0Trung bình dướiU-dơ-bê-ki-xtan449,0ThấpLào317,0ThấpViệt Nam.415,0Thấp 105,4 lần 80,5 lầnQuốc giaCơ cấu GDP (%)Tỉ lệ tăng GDP bình quân năm(%)GDP/người(USD)Mức thu nhậpNông nghiệpCông nghiệpDịch vụNhật Bản1,532,166,40,433.400,0Cao Cô-oét-58,041,81,719.040,0CaoHàn Quốc4,541,454,138.861,0Trung bình trênMa-lai-xi-a8,549,641,90,43.680,0Trung bình trênTrung Quốc1552,033,07,3911,0Trung bình dướiXi-ri23,829,746,53,51.081,0Trung bình dướiU-dơ-bê-ki-xtan3621,442,64449,0ThấpLào5322,724,35,7317,0ThấpViệt Nam.23,637,838,66,9415,0Thấp2. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay.a. Đặc điểm- Sau chiến tranh thế giới thứ 2, nền kinh tế các nước Châu Á có nhiều chuyển biến mạnh mẽ. - Trình độ kinh tế giữa các nước và các vùng lãnh thổ không đều nhau.Quốc giaCơ cấu GDP (%)Tỉ lệ tăng GDP bình quân năm(%)GDP/người(USD)Mức thu nhậpNông nghiệpCông nghiệpDịch vụNhật Bản1,532,166,40,433.400,0Cao Cô-oét-58,041,81,719.040,0CaoHàn Quốc4,541,454,138.861,0Trung bình trênMa-lai-xi-a8,549,641,90,43.680,0Trung bình trênTrung Quốc1552,033,07,3911,0Trung bình dướiXi-ri23,829,746,53,51.081,0Trung bình dướiU-dơ-bê-ki-xtan3621,442,64449,0ThấpLào5322,724,35,7317,0ThấpViệt Nam.23,637,838,66,9415,0ThấpBảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội một số nước châu Á¸ năm 20012. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay.a. Đặc điểm- Sau chiến tranh thế giới thứ 2, nền kinh tế các nước Châu Á có nhiều chuyển biến mạnh mẽ.- Trình độ kinh tế giữa các nước và các vùng lãnh thổ không đều nhau.- Các quốc gia có thu nhập thấp chiếm tỉ trọng cao.b. biểu hiệnNhóm nướcĐặc điểm phát triển kinh tếTên nước, vùng lãnh thổ.Phát triển caoCông nghiệp mớiĐang phát triển, công nghiệp hóa nhanhĐang phát triển, chủ yếu dựa vào nông nghiệpGiàu nhưng trình độ phát triển KT – XH chưa caoThảo luận nhóm (5 phút)Nhóm nướcĐặc điểm phát triển kinh tếTên nước, vùng lãnh thổ.Phát triển caoNền KT – XH phát triển toàn diệnNhật BảnCông nghiệp mớiĐang phát triển, công nghiệp hóa nhanhĐang phát triển, chủ yếu dựa vào nông nghiệpGiàu nhưng trình độ phát triển KT – XH chưa caoNHẬT BẢN NỀN KINH TẾ PHÁT TRIỂN CAO NHẤT CHÂU ÁNhóm nướcĐặc điểm phát triển kinh tếTên nước, vùng lãnh thổ.Phát triển caoNền KT – XH phát triển toàn diệnNhật BảnCông nghiệp mớiMức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanhXin - ga - po; Hàn Quốc, Đài Loan Đang phát triển, công nghiệp hóa nhanhĐang phát triển, chủ yếu dựa vào nông nghiệpGiàu nhưng trình độ phát triển KT – XH chưa caoSingapoHàn QuốcĐài LoanCác nước CN mới ( NIC)( Năm 2016)Nhóm nướcĐặc điểm phát triển kinh tếTên nước, vùng lãnh thổ.Phát triển caoNền KT – XH phát triển toàn diệnNhật BảnCông nghiệp mới (Nic)Mức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanhXin - ga - po; Hàn Quốc, Đài Loan Đang phát triển, công nghiệp hóa nhanhTốc độ CNH khá nhanhTrung Quốc, Ấn Độ, Thái LanĐang phát triển, chủ yếu dựa vào nông nghiệpGiàu nhưng trình độ phát triển KT – XH chưa caoTRUNG QUỐCMột số ngành Công nghiệp của Ấn ĐộNhóm nướcĐặc điểm phát triển kinh tếTên nước, vùng lãnh thổ.Phát triển caoNền KT – XH phát triển toàn diệnNhật BảnCông nghiệp mớiMức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanhXin - ga - po; Hàn Quốc, Đài Loan Đang phát triển, công nghiệp hóa nhanhTốc độ CNH khá nhanhTrung Quốc, Ấn Độ, Thái LanĐang phát triển, chủ yếu dựa vào nông nghiệpKinh tế đang phát triển nhưng vẫn dựachủ yếu vào SX nông nghiệpViệt Nam, Lào, Cam-pu-chia Giàu nhưng trình độ phát triển KT – XH chưa caoVIỆT NAMNhóm nướcĐặc điểm phát triển kinh tếTên nước, vùng lãnh thổ.Phát triển caoNền KT – XH phát triển toàn diệnNhật BảnCông nghiệp mớiMức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanhXin - ga - po; Hàn Quốc, Đài Loan Đang phát triển, công nghiệp hóa nhanhTốc độ CNH khá nhanhTrung Quốc, Ấn Độ, Thái LanĐang phát triển, chủ yếu dựa vào nông nghiệpKinh tế đang phát triển nhưng vẫn dựachủ yếu vào SX nông nghiệpViệt Nam, Lào, Cam-pu-chia Giàu nhưng trình độ phát triển KT – XH chưa caoPhát triển chưa toàn diện,chủ yếu dựa vào khai thác và xuất khẩu dầu mỏBrunay, Co-oet, ArapXeut CÔ-OÉT NHỜ VÀO TÀI NGUYÊN DẦU MỎBruneiTheo công bố ngày 01/7/2012, Ngân hàng Thế giới phân loại thu nhập theo GDP bình quân đầu người theo bốn mức cụ thể như sau:- Thu nhập thấp: Dưới 1.025 - Thu nhập trung bình thấp: từ 1.026 đô la đến 4.035 đô la- Thu nhập trung bình cao: từ 4.036 đô la đến 12.475 đô la- Thu nhập cao: Trên 12.476 đô laQuốc giaGDP/người(USD)Mức thu nhậpNhật Bản38 640Cô- oét37 280 Hàn Quốc27 785 Ma – lai – xi - a9 508Trung Quốc8 126 Xi – ri5 426 U – dơ – bê- ki- xtan 2 116 Lào2 339 Việt Nam2 171 GDP NĂM 2016( Nguồn : Ngân hàng Thế giới ) CaoCaoCaoTrung bình trênTrung bình trênTrung bình trênTrung bình dướiTrung bình dướiTrung bình dướiTrung QuốcẤn ĐộInđônêxiaMalaixia PhilipinesThái Lan CÁC NƯỚC CÔNG NGHIỆP MỚI (NIC) Ở CHÂU Á HIỆN NAY Việt NamLào GDP / NgườiUSD 2 171 2 339HDI0,683 trung bình (hạng 115) 0,586 trung bình (hạng 138)Nhật Bản : có nền KT-XH phát triển toàn diện Tr×nh ®é ph¸t triÓn KT –XH kh«ng ®Òu.Trung Quèc, Ên Đé, Malaixia, Th¸i lan Xingapo, Hµn Quèc,..Băngla®et,Nªpan, Lµo, Campu chia, Brun©y, ArËpxªut, C«-oet,..n­ước c«ng nghiÖp míi.Nước đang phát triển có tốc độ tăng trưởng KT khá caoNước giµu nh­ưng trinh ®é ph¸t triÓn KT –XH ch­ưa cao.n­ước ®ang ph¸t triÓn N«ng nghiÖp lµ chñ yÕu? 1?2?3?5?4Điền vào dấu ? Trong các ô sau : Xác định trên lược đồ các nước có mức thu nhập cao nhất và các nước có mức thu nhập thấp nhất?Xác định trên lược đồ các nước có mức thu nhập cao nhất và các nước có mức thu nhập thấp nhất?Ấn ĐộBăng-la-đétViệt NamTiết học kết thúc! Chúc quý thầy cô sức khỏe!các em vui và học giỏi!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_khoi_8_tiet_9_bai_7_dac_diem_phat_trien_kin.ppt