Bài giảng môn Địa lí Lớp 8 - Tiết 13, Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á
1. Dân cư
Bảng 11.1. Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á
Trong hai khu vực đó, khu vực nào có mật độ dân số cao hơn?
Nhận xét gì về mật độ dân số của khu vực Nam Á?
- Là khu vực có mật độ dân số cao nhất Châu Á, mật độ 416,1 người/km2 (2017) .
Quan sát H10.1, 11.1, nhận xét về sự phân bố dân cư của Nam Á?
Dân cư phân bố không đều
- Tập trung đông ở vùng đồng bằng, vùng có mưa lớn, ven biển.
Xác định các đô thị có trên 8 triệu dân?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Địa lí Lớp 8 - Tiết 13, Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các em tới tiết học Địa lý hôm nay Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu đặc điểm của mỗi miền? - Phía nam: Sơn nguyên Đê can tương đối thấp và bằng phẳng. Hai rìa phía Đông và phía Tây Sơn nguyênnâng cao thành dãy Gát đông và Gát tây. - Phía bắc : Hệ thống núi Himalaya cao đồ sộ dài 2600 km, bề rộng 320 - 400 km, hướng tây bắc đông nam. - Ở giữa: Đồng bằng Ấn Hằng dài hơn 3000km, rộng 350km Hình 10.1 Lược đồ tự nhiên Nam Á. Kiểm tra bài cũ TIẾT 13. Bài 11 DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á Bản đồ hành chính các nước Nam Á Kể tên các nước thuộc khu vực Nam Á? Pa-ki-xtan Nê-pan Ấn Độ Bu-tan Man-đi-vơ Băng-la-đét Xri Lan-ca * Gồm 7 quốc gia: - Ấn Độ - Pa-ki-xtan - Băng-la-đét - Xri Lan-ca - Bu-tan - Man-đi-vơ - Nê-pan Khu vực Diện tích (nghìn km 2 ) Dân số năm 2017 (triệu người) 11762 4489 Đông Nam Á 4495 648 Trung Á 4002 70.8 Tây Nam Á 7016 267 Bảng 11.1. Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á Kể tên hai khu vực đông dân nhất châu Á? 1648 1868 Đông Á Nam Á BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1. Dân cư Nam Á : - Dân số 1868 triệu người (2017) -Là một trong những khu vực đông dân nhất của Châu Á. Khu vực Diện tích (nghìn km 2 ) Dân số năm 2017 (triệu người) 11762 4489 Đông Nam Á 4495 648 Trung Á 4002 70.8 Tây Nam Á 7016 267 Bảng 11.1. Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á 1648 1868 Đông Á Nam Á 140.1 416.1 144.2 17.7 38.1 BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1. Dân cư Nhận xét gì về mật độ dân số của khu vực Nam Á? Trong hai khu vực đó, khu vực nào có mật độ dân số cao hơn? Mật độ dân số (người/km 2 ) - Là khu vực có mật độ dân số cao nhất Châu Á, mật độ 416,1 người/km2 (2017) . H11.1: Lược đồ phân bố dân cư khu vực Nam Á Quan sát H10.1, 11.1, nhận xét về sự phân bố dân cư của Nam Á? H10.1: Lược đồ tự nhiên khu vực Nam Á Hình 11.1 Lược đồ phân bố dân cư Nam Á MumBai Carasi Niu®ªli C«ncata Dân cư phân bố không đều BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1. Dân cư - Tập trung đông ở vùng đồng bằng, vùng có mưa lớn, ven biển. Xác định các đô thị có trên 8 triệu dân? BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1. Dân cư Dân cư Nam Á chủ yếu theo những tôn giáo nào? Bản đồ hành chính các nước Nam Á Tôn giáo: dân cư chủ yếu theo Ấn Độ giáo và Hồi giáo. Đền Tat Ma-han Nhà thờ Ấn Độ giáo Nhà thờ Hồi giáo Nhà thờ Thiên Chúa giáo Chùa Phật giáo Ấn Độ giáo ( Đạo Hin- đ u) Đền thờ Taj Mahal - Một trong những công trình văn hóa nổi tiếng ở Ấn Độ Lớp học nhạc và múa của người theo Ấn Độ giáo Bò - con vật thiêng được đi lại tự do trên đường phố Nhà thờ Hồi giáo Thức ăn chay trong tháng Ramada Tháng ăn chay Ramadan bắt đầu vào tháng thứ 9 theo lịch mặt trăng và kéo dài trong 29 hoặc 30 ngày liên tiếp. Vào lễ này, các tín đồ không được ăn trong suốt thời gian từ trước lúc mặt trời mọc tới sau mặt trời lặn. Cầu nguyện Hồi giáo Tôn giáo ảnh hưởng như thế nào đến đời sống xã hội Nam Á D ựa vào k ênh chữ tr.38 và 39, hãy cho biết: Đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước Nam Á trước năm 1947 và sau năm 1947? BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội Hiện nay, trở ngại lớn nhất ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế của các nước Nam Á là gì? - Trước năm 1947: Đế quốc Anh đô hộ, là nơi cung cấp nguyên liệu, nông sản nhiệt đới và là thị trường tiêu thụ hàng công nghiệp của Anh. Sau năm 1947: Giành được độc lập, các nước tiến hành xây dựng nền kinh tế tự chủ. Tình hình chính trị - xã hội: không ổn định, luôn xảy ra mâu thuẫn xung đột giữa các dân tộc, tôn giáo. - * Hoạt động nhóm : 3 phút Câu 1 : Phân tích nội dung hình 11.3 và hình 11.4? - Nhà ở, đường xá được xây dựng như thế nào? - Diện tích canh tác? Trình độ sản xuất? - Hoạt động kinh tế nào là phổ biến? Câu 2 : Qua đó nhận xét gì về kinh tế các nước Nam Á? 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội - - Nhà ở nông thôn, thấp, nhỏ; đường xá nhỏ hẹp. Diện tích sản xuất nhỏ. - Trình độ sản xuất đơn giản, thủ công. Hoạt động kinh tế nông nghiệp lạc hậu. => Nền kinh tế đang phát triển. Chủ yếu sản xuất nông nghiệp. 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội Nước nào có nền KT phát triển nhất ? các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%) 1995 1999 2001 Nông - Lâm - Thủy sản 28,4 27,7 25,0 Công nghiệp - Xây dựng 27,1 26,3 27,0 Dịch vụ 44,5 46,0 48,0 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ? (- Tỉ trọng GDP của ngành nào tăng? Tăng bao nhiêu %? - Tỉ trọng GDP của ngành nào giảm? Giảm bao nhiêu %?) Bảng 11.2. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ - Tỉ trọng GDP ngành nông – lâm - ngư nghiệp giảm từ 28,4% xuống còn 25,0% (giảm 3,4%) - Tỉ trọng GDP ngành dịch vụ tăng từ 44,5% lên 48% (tăng 3,5%) -> Giảm tỉ trọng GDP của ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tăng tỉ trọng GDP của ngành công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%) 1995 1999 2001 Nông - Lâm - Thủy sản 28,4 27,7 25,0 Công nghiệp - Xây dựng 27,1 26,3 27,0 Dịch vụ 44,5 46,0 48,0 Bảng 11.2. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội Sự chuyển dịch đó phản ánh xu hướng phát triển kinh tế như thế nào của Ấn Độ? -> Phản ảnh xu hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế của Ấn Độ. các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%) 1995 1999 2001 Nông - Lâm - Thủy sản 28,4 27,7 25,0 Công nghiệp - Xây dựng 27,1 26,3 27,0 Dịch vụ 44,5 46,0 48,0 Bảng 11.2. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội Quan sát vào bảng 11.2 và nội dung SGK cho biết các dấu hiệu thể hiện sự phát triển của nền kinh tế Ấn Độ? - Công nghiệp? - Nông nghiệp? - Dịch vụ? Hiện đại, đa dạng sản lượng công nghiệp đứng thứ 10 thế giới Công nghiệp Công nghiệp luyện kim Xưởng sản xuất Ôtô ở Mum-bai Công nghiệp dệt Sản xuất máy bay Một hình ảnh quảng cáo cho sản phẩm phần mềm vi tính của Ấn Độ Công nghiệp quân sự BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội Sản xuất lúa Bừa ruộng Nông dân đang thái ớt để xuất khẩu Đồng cỏ chăn nuôi bò sữa Tiến hành 2 cuộc cách mạng lớn : Cách mạng xanh trong trồng trọt và Cách mạng trắng trong chăn nuôi BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội Nông nghiệp Em biết gì về cuộc “cách mạng xanh” và cuộc “cách mạng trắng” của Ấn Độ ? “Cách mạng xanh”: Tiến hành trong ngành trồng trọt: thay đổi giống cây trồng, cơ khí hoá,điện khí hoá nông nghiệp làm tăng sản lượng lương thực của Ấn Độ. “Cách mạng trắng”: Tập trung vào ngành chăn nuôi làm tăng sản lượng sữa, món ăn ưa thích của người Ấn Độ. Nhờ hai cuộc “cách mạng” này mà Ấn Độ không những cung cấp đủ nhu cầu lương thực, thực phẩm cho nhân dân mà còn dư thừa để xuất khẩu. D ịch vụ Đang phát triển, chiếm 48% GDP, nhiều ngành dịch vụ rất phát triển như sản xuất phim, du lịch... GDP đầu người đạt 460 USD. Lễ hội đua voi Bollywood (Được mệnh danh là Hollyood của Ấn Độ Bollywood (Được mệnh danh là Hollyood của Ấn Độ BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội Điền các từ, cụm từ thích hợp vào phần trống phía dưới. Nam Á có mật độ dân số trong các khu vực của Châu Á. Các nước trong khu vực có nền kinh tế . Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất ở Nam Á là cao nhất đang phát triển Ấn Độ 3. LUYỆN TẬP DẶN DÒ Học nội dung bài cũ. Đọc trước nội dung bài 12 Chuẩn bị tranh ảnh về núi Phú Sĩ, sông Trường Giang, các hình ảnh về động đất, núi lửa . CHÚC CÁC EM HỌC TỐT MÔN ĐỊA LÍ
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_dia_li_lop_8_tiet_13_bai_11_dan_cu_va_dac_diem.ppt