Bài giảng môn Địa lý Lớp 8 - Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
I.Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á :
- Khu vực Đông Á gồm 2 bộ phận: phần đất liền và phần hải đảo.
- Phần đất liền gồm: Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc.
- Phần hải đảo gồm Nhật Bản, lãnh thổ Đài Loan.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Địa lý Lớp 8 - Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 12 ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á I.Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á : Xác định khu vực Đông Á trên bản đồ TN châu Á. TÂY NAM Á NAM Á ĐÔNG Á ĐÔNG NAM Á BẮC Á TRUNG Á Xác định khu vực Đông Á trên bản đồ TN châu Á . TRUNG QUỐC NHẬT BẢN TRIỀU TIÊN HÀN QUỐC ĐÀI LOAN TNA 75 0 Đ 145 0 Đ 52 0 B 19 0 B ĐÔNG Á ĐẤT LIỀN HẢI ĐẢO HẢI ĐẢO Các bộ phận/các quốc gia I.Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á : - Khu vực Đông Á gồm 2 bộ phận: phần đất liền và phần hải đảo. - Phần đất liền gồm: Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc. - Phần hải đảo gồm Nhật Bản, lãnh thổ Đài Loan. TRUNG QUỐC HÀN QUỐC TRIỀU TIÊN NHẬT BẢN ĐÀI LOAN Đ.HẢI NAM - Các quốc gia và vùng lãnh thổ Đông Á tiếp giáp với các biển nào? LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á BÀI 12 2/ ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN: a. địa hình, khí hậu cảnh quan - Thời gian: 5 phút Số nhóm: 4 nhóm - Yêu cầu: Dựa thông tin mục 2 + H12.1 hãy: + Nhóm 1 : . Nêu đặc điểm địa hình phần đất liền. . Kể tên những dãy núi, bồn địa và đồng bằng lớn ở đất liền + Nhóm 2 : Nêu đặc điểm sông ngòi phần đất liền. (Nơi bắt nguồn , hướng chảy, các hệ thống sông lớn) + Nhóm 3 : Nêu đặc điểm giống nhau và khác nhau của 2 con sông Hoàng Hà và Trường Giang + Nhóm 4 : Nêu đặc điểm địa hình - sông ngòi phần hải đảo? HOẠT ĐỘNG NHÓM PhÝa T©y PhÝa Đ «ng H¶i ®¶o LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á Phần đất liền Phía Tây Phía Đông -Núi cao hiểm trở dãy Thiên Sơn, Côn Luân. - Sơn nguyên đồ sộ: SN Tây Tạng,CN Hoàng Thổ. -Bồn địa cao rộng: Duy Ngô Nhĩ, Tarim, Tứ Xuyên - Vùng đồi núi thấp xen kẽ đồng bằng - Đồng bằng màu mỡ, rộng, bằng phẳng:ĐB Tùng Hoa, Hoa Bắc, Hoa Trung,.. Hải đảo - Miền núi trẻ , động đất , núi lửa hoạt động mạnh Phía Tây Phía Đông H¶i ®¶o Tây - Khí hậu cận nhiệt , lục địa quanh năm khô hạn - Cảnh quan thảo nguyên khô, bán hoang mạc và hoang mạc Đông:- Khí hậu gió mùa ẩm - Mùa đông gió mùa tây bắc khô , lạnh - Mùa hạ gió mùa đông nam mát , ẩm mưa nhiều - Cảnh quan rừng bao phủ Amua Hoàng Hà Trường Giang + Nhóm 2 : Nêu đặc điểm sông ngòi phần đất liền. (Nơi bắt nguồn, hướng chảy, các hệ thống sông lớn) LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á 2. Sông ngòi : - có 3 hệ thống sông lớn : A mua , Hoàng Hà , Trường Giang - Sông ngòi bồi đắp phù sa tạo thành những đồng bằng rộng lớn , màu mỡ + Nhóm 3 : Nêu đặc điểm giống nhau và khác nhau của 2 con sông Hoàng Hà và Trường Giang - Dài 6300 km - Chế độ nước điều hòa Sông Trường Giang Sông Hoàng Hà Giống nhau Đều bắt nguồn từ sơn nguyên cao chảy về phía đông đổ ra biển Phần hạ lưu bồi đắp các đồng bằng lớn Có lũ vào cuối hạ đầu thu, cạn cuối đông đầu xuân. - Nguồn nước do băng tuyết, mưa mùa hạ cung cấp Khác nhau - Ngắn hơn - Chế độ nước thất thường Sông Trường Giang Sông Hoàng Hà + Nhóm 4 : Nêu đặc điểm địa hình - sông ngòi phần hải đảo? - Thời gian: 5 phút - Số nhóm: 4 - Yêu cầu: + Nhóm 1 : Đặc điểm khí hậu khu vực phía Đông dất liền và hải đảo + Nhóm 2 : Đặc điểm khí hậu phía Tây phần đất liền + Nhóm 3 : Đặc điểm cảnh quan khu vực phía Đông dất liền và hải đảo + Nhóm 4 : Đặc điểm cảnh quan phía Tây phần đất liền HOẠT ĐỘNG NHÓM Đặc điểm Phí đông phần đất liền và hải đảo Phía tây phần đất liền Khí hậu Cảnh quan Đặc điểm Phí đông phần đất liền và hải đảo Phía tây phần đất liền Khí hậu - Một năm có 2 mùa gió khác nhau + Mùa đông có gió mùa Đông Bắc, thời tiết lạnh và khô. Riêng Nhật Bản vẫn có mưa. + Mùa hạ có gió mùa Đông từ biển thổi vào, thời tiết mát, ẩm và mưa nhiều. Cảnh quan Gió mùa mùa đông Gió mùa mùa hạ Đặc điểm Phí đông phần đất liền và hải đảo Phía tây phần đất liền Khí hậu - Một năm có 2 mùa gió khác nhau + Mùa đông có gió mùa Đông Bắc, thời tiết lạnh và khô. Riêng Nhật Bản vẫn có mưa. + Mùa hạ có gió mùa Đông từ biển thổi vào, thời tiết mát, ẩm và mưa nhiều. - Thuộc lãnh thổ Trung Quốc do nằm sâu trong nội địa, nên khí hậu quanh năm khô hạn Cảnh quan Lược đồ khí hậu châu Á Đặc điểm Phí đông phần đất liền và hải đảo Phía tây phần đất liền Khí hậu - Một năm có 2 mùa gió khác nhau + Mùa đông có gió mùa Đông Bắc, thời tiết lạnh và khô. Riêng Nhật Bản vẫn có mưa. + Mùa hạ có gió mùa Đông từ biển thổi vào, thời tiết mát, ẩm và mưa nhiều. - Thuộc lãnh thổ Trung Quốc do nằm sâu trong nội địa, nên khí hậu quanh năm khô hạn Cảnh quan - Phía đông Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên và hải đảo có rừng bao phủ. Đặc điểm Phí đông phần đất liền và hải đảo Phía tây phần đất liền Khí hậu - Một năm có 2 mùa gió khác nhau + Mùa đông có gió mùa Đông Bắc, thời tiết lạnh và khô. Riêng Nhật Bản vẫn có mưa. + Mùa hạ có gió mùa Đông từ biển thổi vào, thời tiết mát, ẩm và mưa nhiều. - Thuộc lãnh thổ Trung Quốc do nằm sâu trong nội địa, nên khí hậu quanh năm khô hạn Cảnh quan - Phía đông Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên và hải đảo có rừng bao phủ. - Chủ yếu là thảo nguyên khô, bán hoang mạc và hoang mạc Lược đồ các đới cảnh quan Châu Á ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á BÀI 12 I/ VỊ TRÍ ĐỊA LÝ: II/ ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN: riêng phần hải đảo và vùng núi trẻ. Cả 2 vùng này thuộc khí hậu gió mùa ẩm. Cảnh quan chủ yếu là rừng. Cảnh quan Đông Á Thảo nguyên khô Xa van Hoang mạc Bán hoang mạc Núi cao ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á BÀI 12 I/ VỊ TRÍ ĐỊA LÝ: II/ ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN: Cảnh quan chủ yếu là rừng. Nửa phía tây phần đất liền có nhiều núi, sơn nguyên cao hiểm trở, có khí hậu lục địa khô hạn nên cảnh quan phổ biến. KHU VỰC ĐÔNG Á Vị trí địa lý Địa hình Khí hậu, cảnh quan Gồm hai bộ phận: phần đất liền và hải đảo - Đất liền: Phía tây là núi, sơn nguyên cao, bồn địa rộng + Phía đông : đồi, núi thấp, đồng bằng rộng. Hải đảo: Vùng núi trẻ. Phía đông ĐL và hải đảo: gió mùa ẩm + Chủ yếu là rừng Phía tây ĐL : Cận nhiệt lục địa quanh năm khô hạn + Thảo nguyên, HM Sông ngòi - Nhiều sông lớn. Chế độ nước phức tạp
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_dia_ly_lop_8_bai_12_dac_diem_tu_nhien_khu_vuc.ppt