Bài giảng Sinh học Lớp 8 - Tiết 40, Bài 37: Thực hành Phân tích một khẩu phần ăn cho trước
Mục tiêu của bài thực hành này là gì?
- Nắm vững các bước tiến hành lập khẩu phần ăn.
- Dựa trên một khẩu phần mẫu trong bài tính lượng calo cung cấp cho cơ thể, điền số liệu vào bảng 37.3 để xác định mức đáp ứng nhu cầu của cơ thể.
- Biết tự xây dựng một khẩu phần ăn hợp lí cho bản thân.
Khẩu phần là gì?
- Khẩu phần là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong một ngày .
Lập khẩu phần dựa vào nguyên tắc nào ?
Nguyên tắc lập khẩu phần :
+ Đảm bảo đủ lượng thức ăn phù hợp nhu cầu của từng đối tượng .
+ Đảm bảo cân đối thành phần các chất hữu cơ , cung cấp đủ muối khoáng và vitamin.
+ Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể.
1. Bữa sáng
- Bánh mì: 65 gam
- Sữa đặc có đường: 15 gam
2. Bữa phụ thứ nhất lúc 10 giờ
Sữa su su : 65 gam
3. Bữa trưa:
- Cơm gạo tẻ: 200 gam
- Đậu phụ: 75 gam
- Thịt lợn ba chỉ: 100 gam
- Dưa cải muối: 100 gam
Tiết 40 – THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH MỘT KHẨU PHẦN CHO TRƯỚCMục tiêu của bài thực hành này là gì?- Nắm vững các bước tiến hành lập khẩu phần ăn.- Dựa trên một khẩu phần mẫu trong bài tính lượng calo cung cấp cho cơ thể, điền số liệu vào bảng 37.3 để xác định mức đáp ứng nhu cầu của cơ thể.- Biết tự xây dựng một khẩu phần ăn hợp lí cho bản thân.Mục tiêu của bài thực hành:II. Nội dung và cách tiến hành. Khẩu phần là gì?- Khẩu phần là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong một ngày .Lập khẩu phần dựa vào nguyên tắc nào ? - Nguyên tắc lập khẩu phần : + Đảm bảo đủ lượng thức ăn phù hợp nhu cầu của từng đối tượng . + Đảm bảo cân đối thành phần các chất hữu cơ , cung cấp đủ muối khoáng và vitamin. + Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể. Tªn thùc phÈmKhèi lượngThµnh phÇn dinh dưỡngN¨ng lượngMuèi kho¸ngVitaminAA1A2PrLipitGCaFeAB1B2ppCBước 1 .Bảng 37.1 : Phân tích thành phần thức ăn.( A: Số lượng cung cấp ban đầu. A1 : Lượng thải bỏ. A2 : Lượng thực phẩm ăn được. )Bước 2 : Xác định A, A1 , A2 .Ví dụ : Em hãy tính A1 ,A2 khi ta ăn 400g gạo nếp cái ? Biết gạo nếp cái có tỉ lệ thải bỏ là 1%. + X¸c ®Þnh lượng th¶i bá: A1 =A x tØ lÖ % th¶i bá. ( Tra bảng trang 121 SGK xác định tỉ lệ % thải bỏ ) + X¸c ®Þnh lượng thùc phÈm ¨n được : A2=A-A1Tªn thùc phÈmKhèi lượngThµnh phÇn dinh dưỡngN¨ng lượngMuèi kho¸ngVitaminAA1A2PrLipitGCaFeAB1B2ppCGạo nếp cái4004A1 =400 x 1% = 4A2 =400 -4 = 396396Bíc 3: TÝnh gi¸ trÞ cña tõng lo¹i thùc phÈm vµ ®iÒn thµnh phÇn dinh dưỡng.( Bằng cách lấy A2 nhân với số liệu ở bảng “ thành phần dinh dưỡng của một số thực phẩm ’’ của Việt Nam chia cho 100 )Tªn thùc phÈmKhèi lượngThµnh phÇn dinh dưỡngN¨ng lượngMuèi kho¸ngVitaminAA1A2PrLipitGCaFeAB1B2ppCGạo nếp cái4004396Tªn thùc phÈmKhèi lượngThµnh phÇn dinh dưỡngN¨ng lượngMuèi kho¸ngVitaminAA1A2PrLipitGCa( mg)Fe(mg)A(µg)B1(mg)B2(mg)PP(mg)C(mg)Pr = A2 x 8,6 : 100 = 396 x 8,6 : 100 = 34,056L = A2 x 1,5 : 100 = 396 x 1,5: 100 = 5,94G = A2 x 74,9 : 100 = 396 x 74,9 : 100 = 296,6Q = A2 x 346 : 100 = 396 x 346 : 100 = 1.370,161.370,16 BẢNG THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA GẠO NẾP CÁI (100 gam )Tªn thùc phÈmTỉ lệ thải bỏ ( %)Thµnh phÇn dinh dưỡngNăng lượng( kcal)Muèi kho¸ngVitaminPrLGCa( mg)Fe(mg)A(µg)B1(mg)B2(mg)PP(mg)C(mg)Gạo nếp cái 1%8,61,574,9346321,2-0,140,062,4-Gạo nếp cái400434,0565,94296,6396Bước 4: Đánh giá chất lượng của khẩu phần: Chú ý: Prôtêin x 60% đó là khả năng hấp thụ của cơ thể. Vitamin C x 50% vì bị thất thoát khi chế biến.Tªn thùc phÈmKhèi lượngThµnh phÇn dinh dưỡngN¨ng lượngMuèi kho¸ngVitaminAA1A2PrLipitGCa( mg)Fe(mg)A(µg)B1(mg)B2(mg)PP(mg)C(mg)221.65-0.230.061.21-M× sîi650655.10.534.216218.213-0.10.10.5-CéngNg«tươi200901104,514,5343,56126265901759.615.0377.76288175175-0.330.16-1.71Giả sử khẩu phần của một nữ sinh lớp 81. Bữa sáng - Bánh mì: 65 gam- Sữa đặc có đường: 15 gam2. Bữa phụ thứ nhất lúc 10 giờSữa su su : 65 gam3. Bữa trưa:- Cơm gạo tẻ: 200 gam- Đậu phụ: 75 gam- Thịt lợn ba chỉ: 100 gam- Dưa cải muối: 100 gam4. Bữa phụ thứ hai lúc 15 giờ: - Nước chanh: 1 cốc- Chanh quả: 20 gam- Đường kính : 15 gam5. Bữa tối:- Cơm gạo tẻ: 200 gam- Cá chép: 100 gam- Rau muống: 200 gam- Đu đủ chín: 100 gamThực phẩmKhối lượng (g)Thành phần dinh dưỡng Năng lượng (kcal)Muối khoángVitaminCanxi(mg)Sắt(mg)A(µg)B1(mg)B2(mg)PP(mg)C(mg)AA1A2ProteinLipitGluxitGạo tẻBánh mìĐậu phụThịt lợn ba chỉSữa đặc có đườngDưa cải muối4006575100151000002054006575981595?5,18,216,21,21,0?0,54,021,01,3-?34,20,5-8,41,2?16271260509,512018,218946,1605,2131,71,50,1----109,9-0,40,1-0,53--0,120,1-0,16--6,40,50,327,0---- 2,0--Thực phẩmKhối lượng (g)Thành phần dinh dưỡngNăng lượng (kcal)Muối khoángVitaminAA1A2ProteinLipitGluxitCanxi(mg)Sắt(mg)A(µg)B1(mg)B2(mg)PP(mg)C(mg)Cá chépRau muốngĐu đủ chínĐường kínhSữa su su10020010015654030120060170881575?5,40,9-1,0?---0,35-4,36,814,98,38?39,031,060,040,75 10,217035,20,1-0,52,42,30,02-108,6646308-- -0,2----0,2---0,91,20,4---39,147,5--Nhóm 1 và 2Nhóm 3 và 4Tªn thùc phÈmTỉ lệ % thải bỏThµnh phÇn dinh dưỡngN¨ng lượngMuèi kho¸ngVitaminPrLipitGCaFeAB1B2ppCGạo tẻ 07,9176,2344Cá chép 0,4163,6096 Bảng thành phần dinh dưỡng của gạo tẻ và cá chép.Thực phẩmKhối lượng (g)Thành phần dinh dưỡngNăng lượng (kcal) Muối khoángVitaminCanxi(mg)Sắt(mg)A(µg)B1(mg)B2(mg)PP(mg)C(mg)AA1A2ProteinLipitGluxitGạo tẻBánh mìĐậu phụThịt lợn ba chỉSữa đặc có đườngDưa cải muốiCá chépRau muốngĐu đủ chínĐường kínhSữa su su400657510015100100200100156500020540301200 400657598159560170881575?5,18,216,21,21,0?5,40,9-1,0?0,54,021,01,3-?---0,35?34,20,5-8,41,2-4,36,814,98,38?16271260509,5?39,031,060,040,75 12018,218946,16010,217035,20,1- 5,2131,71,50,1-0,52,42,30,02----109,9-108,6646308-- 0,40,1-0,53---0,2---0,120,1-0,16---0,2---6,40,50,327,0--0,91,20,4---- 2,0---39,147,5--Tổng cộng ????486,826,721082,51,230,5836,788,6Bảng 37 – 2. BẢNG SỐ LIỆU KHẨU PHẦNThực phẩmKhối lượng (g)Thành phần dinh dưỡngNăng lượng (kcal) Muối khoángVitaminCanxi(mg)Sắt(mg)A(µg)B1(mg)B2(mg)PP(mg)C(mg)AA1A2ProteinLipitGluxitGạo tẻBánh mìĐậu phụThịt lợn ba chỉSữa đặc có đườngDưa cải muốiCá chépRau muốngĐu đủ chínĐường kínhSữa su su400657510015100100200100156500020540301200 4006575981595601708815755,18,216,21,21,05,40,9-1,00,54,021,01,3----0,3534,20,5-8,41,2-4,36,814,98,3816271260509,539,031,060,040,75 12018,218946,16010,217035,20,1- 5,2131,71,50,1-0,52,42,30,02----109,9-108,6646308-- 0,40,1-0,53---0,2---0,120,1-0,16---0,2---6,40,50,327,0--0,91,20,4---- 2,0---39,147,5--Tổng cộng 486,826,721082,51,230,5836,788,631,6 4,0304,813769,62,1657,680,233,31383,482156,85???????Bảng 37 – 2. BẢNG SỐ LIỆU KHẨU PHẦN NănglượngPrôtêinMuối khoángVitaminCanxiSắtAB1B2PPCKết quả tính toán80,2 x 60% = 48,12486,826,721082,31,230,5836,788,6 x 50% = 44,3Nhu cầu đề nghị2200 55700206001,01,516,475Mức đáp ứng nhu cầu (%) Bảng 37 – 3. BẢNG ĐÁNH GIÁ2156,85?98,04%69,54%87,50%133,6%180,4%123%38,7%223,8%59,06%III.Thu hoạch Em dự kiến thay đổi khẩu phần như thế nào ( về thực phẩm và khối lượng từng loại ) so với khẩu phần của bạn nữ sinh, cho phù hợp với bản thân ?.BÀI TẬP VỀ NHÀEm hãy dựa vào “ Bảng thành phần dinh dưỡng của một số thực phẩm” SGK sinh 8 trang 121 phân tích khẩu phần ăn tính số liệu điền vào bảng mẫu 37.1 và mẫu 37.3 lập khẩu phần ăn sao cho hợp lí với nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể ?
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_8_tiet_40_bai_37_thuc_hanh_phan_tich.pptx