Bài giảng Sinh học Lớp 8 - Tiết 43, Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da - Năm học 2020-2021 - Lê Thị Lệ

Bài giảng Sinh học Lớp 8 - Tiết 43, Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da - Năm học 2020-2021 - Lê Thị Lệ

Da gồm những lớp nào?

- 3 lớp: Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ

Vị trí các lớp?

- Lớp biểu bì: ngoài

- Lớp bì: giữa

- Lớp mỡ: trong cùng

Thành phần của mỗi lớp?

- Lớp biểu bì: tầng sừng, tầng tế bào sống.

- Lớp bì: thụ quan, tuyến nhờn, tuyến mồ hôi, dây thần kinh, cơ co chân lông, lông và bao lông, mạch máu.

- Lớp mỡ dưới da: các tế bào mỡ, mạch máu, dây thần kinh.

- Bảo vệ

- Sợi mô liên kết, tuyến nhờn, lớp mỡ dưới da.

- Cảm giác (xúc giác)

- Cơ quan thụ cảm.

- Bài tiết

- Tuyến mồ hôi.

- Điều hòa thân nhiệt

- Co giãn mạch máu, tuyến mồ hôi, cơ co chân lông, lớp mỡ dưới da

- Tạo vẻ đẹp

- Da, lông mày, móng,

 

ppt 16 trang thuongle 4370
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 8 - Tiết 43, Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da - Năm học 2020-2021 - Lê Thị Lệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN: SINH HỌC 8TIẾT 43 – BÀI 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DAGiáo viên: Lê Thị LệTrường THCS số 2 Nam LýNĂM HỌC: 2020 - 2021CHÀO MỪNG HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TỈNHMồ hôiPhổiThậnDaSởn gai ốcMạch máu coDaBộ phận nào bao bọc toàn bộ cơ thể?3Sản phẩm bài tiết của da là gì?Khi trời lạnh da có phản ứng như thế nào?4Kể tên các cơ quan bài tiết của cơ thể?21 Thành phần của mỗi lớp?Giới hạn của từng lớp trên hình?Vị trí của từng lớp?Da gồm những lớp nào?Xác định1. Tầng sừng 6. Lông và bao lông2. Tầng tế bào sống 7. Tuyến nhờn3. Tuyến mồ hôi 8. Thụ quan4. Dây thần kinh 9. Mạch máu5. Cơ co chân lông 10. Lớp mỡ PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1TTCâu hỏiTrả lời1.Da gồm những lớp nào?2.Vị trí các lớp?3.Thành phần của mỗi lớp?Thảo luận nhóm (4 HS): (3 phút) Hoàn thành bảng sau:- 3 lớp: Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ- Lớp biểu bì: ngoài- Lớp bì: giữa- Lớp mỡ: trong cùng- Lớp biểu bì: tầng sừng, tầng tế bào sống.- Lớp bì: thụ quan, tuyến nhờn, tuyến mồ hôi, dây thần kinh, cơ co chân lông, lông và bao lông, mạch máu.- Lớp mỡ dưới da: các tế bào mỡ, mạch máu, dây thần kinh. Lớp biểu bìLớp bì Lớp mỡ dưới da Da Tầng tế bào sống Tầng sừng Thụ quan Tuyến nhờn Cơ co chân lông Lông và bao lông Tuyến mồ hôi Dây thần kinh Mạch máu Các tế bào mỡ TócLông miMóng tay PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2Các chức năng của daĐặc điểm cấu tạo phù hợp chức năng của da?Thảo luận nhóm (cặp đôi): (3 phút) Hoàn thành bảng sau:- Bảo vệ- Cảm giác (xúc giác)- Bài tiết- Điều hòa thân nhiệt- Tạo vẻ đẹp- Sợi mô liên kết, tuyến nhờn, lớp mỡ dưới da.- Cơ quan thụ cảm.- Tuyến mồ hôi.- Co giãn mạch máu, tuyến mồ hôi, cơ co chân lông, lớp mỡ dưới da- Da, lông mày, móng, DA LỚPBIỂU BÌLỚPBÌ LỚP MỠDƯỚI DA- Tầng sừng- Tầng tế bào sống- Lớp mỡ- Dây thần kinh- Mạch máu- Thụ quan- Tuyến nhờn- Cơ co chân lông- Lông và bao lông- Tuyến mồ hôi- Dây thần kinh- Mạch máuCẤU TẠO CỦA DA- Học thuộc bài- Trả lời câu 1,2 SGK- Nghiên cứu trước bài: Vệ sinh da	Dựa vào các nguồn tài liệu: Tìm hiểu các biện pháp bảo vệ da ở tuổi dậy thì và nguyên nhân mắc 1 số bệnh ngoài da thường gặp? Cách phòng tránh?HƯỚNG DẪN VỀ NHÀCHÚC QUÝ THẦY CÔ NHIỀU SỨC KHỎECHÚC CÁC EM HỌC TỐTTiết học kết thúc!TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!VÂN TAY

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_8_tiet_43_bai_41_cau_tao_va_chuc_nang.ppt