Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Tiết 21, Bài 15: Công suất
Anh An và anh Dũng dùng ròng rọc cố định để đưa gạch lên tầng 2 cao 4m, mỗi viên gạch đều nặng 16N.
Mỗi lần anh An kéo được 10 viên gạch mất 50s.
Còn anh Dũng mỗi lần kéo được 15 viên gạch mất 60s.
C2. Trong các phương án sau đây, có thể chọn những phương án nào để biết ai là người làm việc khỏe hơn?
. So sánh công thực hiện được của hai người, ai thực hiện được công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn.
b. So sánh thời gian kéo gạch lên cao của hai người, ai làm mất ít thời gian hơn thì người đó làm việc khỏe hơn.
c. So sánh thời gian của hai người để thực hiện được cùng một công, ai làm việc mất ít thời gian hơn (thực hiện công nhanh hơn) thì người đó làm việc khỏe hơn.
d. So sánh công của hai người thực hiện được trong cùng một thời gian, ai thực hiện được công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn.
James Wall (1736-1819) là nhà phát minh và là nhà kĩ sư người Scotland đã có những cải tiến cho máy hơi nước. Ông đưa ra khái niệm mã lực. Tên của ông được đặt cho đơn vị đo công suất.
KIỂM TRA BÀI CŨ.1. Viết công thức tính công? Giải thích các kí hiệu và đơn vị của từng đại lượng có trong công thức?2. Em hãy phát biểu định luật về công? 2. Định luật về công: Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.A = F.sTrong đó: A là công của lực F. (J)F là lực tác dụng vào vật (N)s là quãng đường vật dịch chuyển. (m)1. Công thức:Đáp án1510Anh AnAnh Dũng4mMỗi viên gạch nặng 16NTIẾT 21- BÀI 15: CÔNG SUẤTAnh An và anh Dũng dùng ròng rọc cố định để đưa gạch lên tầng 2 cao 4m, mỗi viên gạch đều nặng 16N.Mỗi lần anh An kéo được 10 viên gạch mất 50s. Còn anh Dũng mỗi lần kéo được 15 viên gạch mất 60s. I. AI LÀM VIỆC KHOẺ HƠN?1510Anh AnAnh Dũng4mMỗi viên gạch nặng 16NBÀI 15. CÔNG SUẤTAnh An và anh Dũng dùng dùng ròng rọc cố định để đưa gạch lên tầng 2 cao 4m, mỗi viên gạch đều nặng 16N.Mỗi lần anh An kéo được 10 viên gạch mất 50s. Còn anh Dũng mỗi lần kéo được 15 viên gạch mất 60s. I. AI LÀM VIỆC KHOẺ HƠN?C1. Tính công thực hiện của anh An và anh Dũng.C2. Trong các phương án sau đây, có thể chọn những phương án nào để biết ai là người làm việc khỏe hơn?a. So sánh công thực hiện được của hai người, ai thực hiện được công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn.b. So sánh thời gian kéo gạch lên cao của hai người, ai làm mất ít thời gian hơn thì người đó làm việc khỏe hơn.c. So sánh thời gian của hai người để thực hiện được cùng một công, ai làm việc mất ít thời gian hơn (thực hiện công nhanh hơn) thì người đó làm việc khỏe hơn.d. So sánh công của hai người thực hiện được trong cùng một thời gian, ai thực hiện được công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn.BÀI 15. CÔNG SUẤTI. AI LÀM VIỆC KHOẺ HƠN? Anh An thực hiện công 640J trong 50(s)Anh Dũng thực hiện công 960J trong 60(s) Anh An: 640J mất thời gian 50s 1J mất thời gian ? sAnh Dũng: 960J mất thời gian 60s 1J mất thời gian ? sAnh An: 640J trong thời gian 50s ? J trong thời gian 1 sAnh Dũng: 960J trong thời gian 60s ? J trong thời gian 1 sc) Tính thời gian 2 người thực hiện công 1 J? so sánh ai làm việc khỏe hơn?d) Tính công 2 người thực hiện trong thời gian 1 s? so sánh ai làm việc khỏe hơn?C2C1C3Từ kết quả của C2, hãy tìm từ thích hợp cho các chỗ trống của kết luận sau : Anh làm việc khỏe hơn vì ....................................................................................Dũngtrong cùng 1s anh Dũng thực hiện được công lớn hơn.để thực hiện cùng một công là 1J thì anh Dũng mất thời gian ít hơn.Anh An thực hiện công A1 = 640J trong 50 sAnh Dũng thực hiện công A2 = 960J trong 60 sCôngThời gianThời gian thực hiện 1J(Phương án C )Công thực hiện trong 1s(Phương án D )An640J50sDũng960J60sĐại lượngNgười0,078 s0,0625 s12,8 J16 JBÀI 15. CÔNG SUẤTI. AI LÀM VIỆC KHOẺ HƠN?DũngII. CÔNG SUẤT:AtP =1. Định nghĩa:Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian được gọi là công suất.2. Công thức tính công suất:Trong đó : P : là công suất A: là công thực hiện được t: là thời gian thực hiện công III. ĐƠN VỊ CÔNG SUẤTĐơn vị công suất J/s được gọi là Oát, kí hiệu là W.1W = 1J/s.BÀI 15. CÔNG SUẤTI. AI LÀM VIỆC KHOẺ HƠN?(J)(s) James Wall (1736-1819) là nhà phát minh và là nhà kĩ sư người Scotland đã có những cải tiến cho máy hơi nước. Ông đưa ra khái niệm mã lực. Tên của ông được đặt cho đơn vị đo công suất. II - CÔNG SUẤT:AtP =1- Định nghĩa:Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian được gọi là công suất.2- Công thức tính công suất:Trong đó : P : là công suất A: là công thực hiện được. t: là thời gian thực hiện công. III – ĐƠN VỊ CÔNG SUẤTĐơn vị công suất J/s được gọi là oát, kí hiệu là W.1W = 1J/s.1kW (kilôoát) = 1 000W.1MW (mêgaoát) = 1 000 000W.BÀI 15. CÔNG SUẤTI. AI LÀM VIỆC KHOẺ HƠN?( s )( J )Ngoài đơn vị Oát, trước đây công suất còn có đơn vị là mã lực (sức ngựa). Một mã lực Pháp (CV) xấp xỉ bằng 736W, một mã lực Anh (HP) xấp xỉ bằng 746W.Có thể em chưa biếtMáy bơm có công suất 700W nghĩa là máy có khả năng thực hiện công trong 1 giây là ..700JSo sánh khả năng làm việc của hai máy GiảiCông suất làm việc của anh An: Công suất làm việc của anh Dũng: C4. Tính công suất của anh An và anh Dũng trong ví dụ ở đầu bài học. Tóm tắt A1 = 640J t1 = 50s A2 = 960J t2 = 60s P1 = ?(W)P2 = ?(W)P 1 = = 12,8W.A1t1═64050P 2 = = 16W.A2t2═96060BÀI 15. CÔNG SUẤT2 đ3 đ2 đ3 đBài giảiCùng cày một sào đất, nghĩa là công thực hiện của trâu và máy cày là như nhau.Công suất của trâu cày làP1 = A/t1 = A/120 (1)Công suất của máy cày là P2 = A/t2 = A/20 (2)I. AI LÀM VIỆCKHỎE HƠN ?II. CÔNG SUẤTIII. ĐƠN VỊ CÔNG SUẤTIV. VẬN DỤNGTóm tắt A1 = A2=A t1=2 h=120 phút t2 = 20 phútSo sánh P1 và P2P2P112020==6 lầnP2 = 6P1 .Vậy máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần.Từ (1) và (2) ta cóBÀI 15. CÔNG SUẤTTrâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?C5. Cày cùng một sào đất Bài giảiVận tốc 9km/h cho biết: t = 1 giờ = 3600scon ngựa kéo xe đi được đoạn đường s = 9km =9000m.Công của lực kéo của ngựa trên đoạn đường s là : A = F.s = 200.9000 = 1800000 (J)Công suất của ngựa : b) Công suất : C6. Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 9km/h. Lực kéo của ngựa là 200N.Tính công suất của ngựa. Chứng minh rằng P = F.v. I. AI LÀM VIỆCKHỎE HƠN ?II. CÔNG SUẤTIII. ĐƠN VỊ CÔNG SUẤTIV. VẬN DỤNGTóm tắt v = 9km/h F = 200N Tìm:a) P = ? Wb) Chứng minhP = F.v At18000003600500W.P ===P ==P =F.stF.vF.ts=AtBÀI 15. CÔNG SUẤT Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây. BCâu 1. Điều nào sau đây không đúng khi nói về công suất. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong 1 giâyAĐơn vị công suất là Jun trên giây (J/s)D Công suất được xác định bằng công thức: P = A/t CCỦNG CỐCâu 2: Công suất là:DCông thực hiện được trong một đơn vị thời gianBQuãng đường đi được trong một đơn vị thời gianCCông của lực cản.AĐại lượng vectơ.CỦNG CỐCâu 3: Đơn vị nào không phải là đơn vị của công suất:AJun trên giây (J/s)BOát (W)CkWDOát giây (W.s)CỦNG CỐCâu 4: Một vật thực hiện được một công 1000J; thời gian 20 giây. Công suất của vật là.A. 100W.B. 150W.C. 200WD. 50J/s.CỦNG CỐCâu 5: Một vật có công suất 200W, được sử dụng trong thời gian 20s. Công của vật đã thực hiện là:A. 400J.B. 4000N.mC. 3500J.D. 3500N.mCỦNG CỐHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ- Học thuộc ghi nhớ- Làm các bài tập trong SBT : 15.1->15.5Bµi häc kÕt thóc t¹i ®©yc. Anh An thực hiện công 1J trong thời gian là:Anh Dũng thực hiện công 1J trong thời gian là: Vì t2 A1. VËy anh Dòng lµm viÖc khoÎ h¬n 4mKIỂM TRA BÀI CŨ. 3. Người công nhân dùng ròng rọc cố định để đưa một thùng gạch có trọng lượng 160N lên tầng 2 cao 4m. Tính: a. Chiều dài đoạn dây phải kéo. b. Lực kéo thùng gạch lên cao.HÕt giê12345678910 C1 : Tóm tắt: Anh An: P1 = 10.16 = 160 (N); h = 4m; t1= 50s Anh Dũng: P2 = 15.16 = 240 (N); h = 4m; t2= 60sA1 = ?(J) A2 = ?(J) Công anh An thực hiện được là: A1 =F1.s = P1.h = 160.4 = 640 (J) Công anh Dũng thực hiện được là: A2 =F2 .s = P2.h = 240.4 = 960 (J) Đáp số: A1= 640 (J); A2= 960 (J) Bµi gi¶i BÀI 15. CÔNG SUẤTI. AI LÀM VIỆC KHOẺ HƠN?Anh An và anh Dũng dùng dùng ròng rọc cố định để đưa gạch lên tầng 2 cao 4m, mỗi viên gạch đều nặng 16N.Mỗi lần anh An kéo được 10 viên gạch mất 50s. Còn anh Dũng mỗi lần kéo được 15 viên gạch mất 60s. Tính công thực hiện của anh An và anh Dũng?
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_vat_li_lop_8_tiet_21_bai_15_cong_suat.ppt