Bài tập ôn luyện cuối tuần cho học sinh môn Toán Lớp 8
Bài 1: Tính
b) 2x( x2 – 3x + 5) b) 4x2 ( 3x – x2 + 5)
c)(-3x) ( 5x2 + 2x – 7) d) ( 9x2 + x – 3) ( -5x)
Bài 2: Tính
b) ( 5x – 6) b) ( 8x2 + 4x – 1)
c) x2(x – 2x3) d) (x2 + 1)(5 – x) e) (x – 2)(x2 + 3x – 4)
Bài 3: Tính
a) (x – 2)(x – x2 + 4) b) (x2 – 1)(x2 + 2x) c) (2x – 1)(3x + 2)(3 – x)
e) (x + 3)(x2 + 3x – 5) f) (xy – 2).(x3 – 2x – 6)
g) (5x3 – x2 + 2x – 3).(4x2 – x + 2)
Bài 4: Tính
a) 2xy(x2+ xy - 3y2) b) (x + 2)(3x2 - 4x)
Bài 5: Rút gọn biểu thức :
a) (2x + 1).(2x + 3) – 2(2x + 1)(2x + 3)
b) (2x – 3)(2x + 3) – 3x(x + 5) – (x – 1)(x + 2)
c) (4x2 – 2x + 3). 2 – ( x+ 2) ( x-3)
d) (x + 2y)(x2 – 2xy + 4y2) – (x – y)(x2 + xy + y2)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn luyện cuối tuần cho học sinh môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập cuối tuần cho HS lớp 8 Bài 1: Tính 2x( x2 – 3x + 5) b) 4x2 ( 3x – x2 + 5) c)(-3x) ( 5x2 + 2x – 7) d) ( 9x2 + x – 3) ( -5x) Bài 2: Tính ( 5x – 6) b) ( 8x2 + 4x – 1) c) x2(x – 2x3) d) (x2 + 1)(5 – x) e) (x – 2)(x2 + 3x – 4) Bài 3: Tính a) (x – 2)(x – x2 + 4) b) (x2 – 1)(x2 + 2x) c) (2x – 1)(3x + 2)(3 – x) e) (x + 3)(x2 + 3x – 5) f) (xy – 2).(x3 – 2x – 6) g) (5x3 – x2 + 2x – 3).(4x2 – x + 2) Bài 4: Tính a) 2xy(x2+ xy - 3y2) b) (x + 2)(3x2 - 4x) Bài tập cuối tuần cho HS lớp 8 Bài 1: Tính 2x( x2 – 3x + 5) b) 4x2 ( 3x – x2 + 5) c)(-3x) ( 5x2 + 2x – 7) d) ( 9x2 + x – 3) ( -5x) Bài 2: Tính ( 5x – 6) b) ( 8x2 + 4x – 1) c) x2(x – 2x3) d) (x2 + 1)(5 – x) e) (x – 2)(x2 + 3x – 4) Bài 3: Tính a) (x – 2)(x – x2 + 4) b) (x2 – 1)(x2 + 2x) c) (2x – 1)(3x + 2)(3 – x) e) (x + 3)(x2 + 3x – 5) f) (xy – 2).(x3 – 2x – 6) g) (5x3 – x2 + 2x – 3).(4x2 – x + 2) Bài 4: Tính a) 2xy(x2+ xy - 3y2) b) (x + 2)(3x2 - 4x) Bài 5: Rút gọn biểu thức : a) (2x + 1).(2x + 3) – 2(2x + 1)(2x + 3) b) (2x – 3)(2x + 3) – 3x(x + 5) – (x – 1)(x + 2) c) (4x2 – 2x + 3). 2 – ( x+ 2) ( x-3) d) (x + 2y)(x2 – 2xy + 4y2) – (x – y)(x2 + xy + y2) Bài 6: Tìm x, biết : a) 9(x+ 3) – 49 = 0 b) (x + 3)( 3x + 9) –9x(x – 1) = 27 c)(x – 1)(x + 2) – x(x – 2) = 0 d) x(3x + 2) + (5- 3x)(x + 5) = 0 Bài 7: Tìm x, biết (x-1) (x – 2) – (x – 3)(x + 3) = 6 4(x – 3) + (2x – 1).2 = 10 (4x + 1)(x - 2) - (2x -3)(2x + 1) = 7 Bài 5: Rút gọn biểu thức : a) (2x + 1).(2x + 3) – 2(2x + 1)(2x + 3) b) (2x – 3)(2x + 3) – 3x(x + 5) – (x – 1)(x + 2) c) (4x2 – 2x + 3). 2 – ( x+ 2) ( x-3) d) (x + 2y)(x2 – 2xy + 4y2) – (x – y)(x2 + xy + y2) Bài 6: Tìm x, biết : a) 9(x+ 3) – 49 = 0 b) (x + 3)( 3x + 9) –9x(x – 1) = 27 c)(x – 1)(x + 2) – x(x – 2) = 0 d) x(3x + 2) + (5- 3x)(x + 5) = 0 Bài 7: Tìm x, biết (x-1) (x – 2) – (x – 3)(x + 3) = 6 4(x – 3) + (2x – 1).2 = 10 (4x + 1)(x - 2) - (2x -3)(2x + 1) = 7 Bài tập cho HS lần 2 Bài 1. Tính: a. (x – 2y)2 b. (2x +3)2 c. (x – 2)(x2 + 2x + 4) d. (2x – 1)3 Bài 2. Tính: a. (2x – 3)2 b. (x + 5)2 c.25- x2 d. 36x2 – 49 Bài 3: Tính: a. (3x+1)2 b. (5x- 2y)2 c. 27 – 8x3 d. (3- x)3 Bài 4: Tính: a. (2x+ 1)3 b. (5- x)3 c. (x + 3)(x2 - 3x + 9) d. (5+ x)3 Bài 5: Rút gọn biểu thức a) (6x + 1)2 + (6x – 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1) b) (x2 + 1)(x2 - 1)(x4 + 1)(x8 + 1) c) x(2x2 – 3) – x2(5x + 1) + x2. d) 3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3) Bài 6: Rút gọn biểu thức : a) (2x + 1)2 +(2x + 3)2 – 2(2x + 1)(2x + 3) b) (2x – 3)(2x + 3) – (x + 5)2 – (x – 1)(x + 2) Bài 7: Tính nhanh: a. 1012 b. 97.103 c. 772 + 232 + 77.46 d. 1052 – 52 Bài 8: Tính nhanh a) 8922 + 892 . 216 + 1082 c) 1252 – 50. 125+ 252 b) 85. 115 d) 25. 15 Bài 9 : Tính giá trị biểu thức A = (x – y)(x2 + xy + y2) + 2y3 tại x = và y = Bài 10: Tìm x, biết a) (x – 2)2 – (x – 3)(x + 3) = 6 c) 4(x – 3)2 – (2x – 1)(2x + 1) = 10 b) (x – 4)2 – (x – 2)(x + 2) = 6. d) 9 (x + 1)2 – (3x – 2)(3x + 2) = 10 Bài 12. Tìm x; biết: a. ( 2x-1)2 – ( 4x+ 1) .x = 2 b) 4x2 – 4x + 1 =0 c) 16 + 8x + x2 = 0 d) x3 – 3x2 + 3x – 1 = 0 Bài tập cuối tuần lần 3 Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 2x- 6y b) 4x+ 8 c) 25- 5y 4x + x2 e) x2 – 3x f ) 5x2 – 15x f)4x -8x2 + 12x3 h) 15x3y- 5x2y k) 8x4y3z – 4x3y2 Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 3( 2x+1)- x( 2x+1) b) ( 5x-1) x – 4( 5x-1) c)x2 ( 3+ 2x) + 2x( 3+ 2x) d) x( 4- 3x) – 2( 3x-4) e) ( 2x-1) x + 5( 1- 2x) f) ( x-1)2 – 2 ( x-1) Bài 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x2 – 4x + 4 b) 4x2 + 12x + 9 c)x2 – 100 d) 8x3 – 27 e) 64+ x3 Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x3 + 3x2 – x- 3 b) 25- x2 – y2 c)x2 – 4x + 4 – y2 d) 5x + 5 – x2 + 1 Bài 5: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. 1 – 2y + y2 b. (x + 1)2 – 25 c. 1 – 4x2 d. 8 – 27x3 e. 27 + 27x + 9x2 + x3 f. 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 g. x3 + 8y3 Bài 6 . Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. 3x2 – 6x + 9x2 b. 10x(x – y) – 6y(y – x) c. 3x2 + 5y – 3xy – 5x d. 3y2 – 3z2 + 3x2 + 6xy e. 16x3 + 54y3 f. x2 – 25 – 2xy + y2 g. x5 – 3x4 + 3x3 – x2. Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử 1. 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2 2. 16x – 5x2 – 3 3. x2 – 5x + 5y – y2 4. 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2 5. x2 + 4x + 3 6. (x2 + 1)2 – 4x2 7. x2 – 4x – 5 Bài 8 : Tìm x ; biết 2x – x2 = 0 b) 4x2 + 8x = 0 c)3( 2x- 1) = x( 2x-1) d) ( 3x- 5)2 – 4( 3x- 5) = 0 Bài 9 : Tìm x ; biết 4x2 – 81 = 0 b) 4x2 + 1 + 4x = 0 c)9x2 – 16 = 0 d) x3 + 3x2 + 3x + 1 = 0 Bài 10 : Tìm x ; biết x3 – 3x2 – x + 3 = 0 b) x3 – x2 + x – 1 = 0 c)2 ( x+ 5) – x2 – 5x = 0 d) x2 – 6x+ 9 = 2( 3-x)
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_on_luyen_cuoi_tuan_cho_hoc_sinh_mon_toan_lop_8.docx