Đề kiểm tra học kì II Công nghệ Lớp 8 - Đề 1+2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đạ Kho
. TRẮC NGHIỆM:(3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong những câu sau:
1. Cầu dao gồm có các bộ phận chính là
A. vỏ, cực động, cực tĩnh. B. vỏ, cực tĩnh, tay cầm.
C. vỏ, cực động, tay cầm. D. vỏ, các cực động và các cực tĩnh.
2. Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch hoặc quá tải là
A. cầu dao . B. ổ điện . C. aptomat . D. công tắc.
3. Máy hay thiết bị cần có cơ cấu truyền chuyển động là vì các bộ phận của máy
A. đặt xa nhau, kích thước khác nhau.
B. đặt xa nhau và có tốc độ quay không giống nhau.
C. đặt gần nhau và có tốc độ quay giống nhau.
D. đặt gần nhau và có tốc độ quay không giống nhau.
4. Máy giặt là đồ dùng loại
A. điện - quang. B. điện - cơ.
C. điện - nhiệt D. điện - nhiệt hoặc điện - cơ
5. Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, bóng đèn sử dụng cho đèn bàn học phù hợp
nhất là
A. 110V - 20W B. 220V - 500W C. 220V - 20W D. 220V - 40W
6. Trong động cơ điện stato và rôto giống nhau ở chỗ
A. dây quấn có độ dài như nhau. B. đều là những phần quay.
C. lõi thép có kích thước bằng nhau. D. đều có lõi thép và dây quấn.
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: Công nghệ 8 1. XÁC ĐỊNH MỤC ĐÍCH KIỂM TRA a. Căn cứ để xác định mục đích kiểm tra: - Chương trình Giáo dục phổ thông môn Công nghệ 8 (Chương trình HKII); - Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn Công nghệ (Tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kỹ năng môn Công nghệ THCS). - Sách giáo khoa Công nghệ 8 b. Mục đích kiểm tra: - Kiểm tra kết quả tiếp thu kiến thức của học sinh theo mục tiêu cần đạt của chuẩn kiến thức kỹ năng, lấy kết quả tính điểm bài thi học kì, cụ thể là: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh, mục tiêu đạt được sau khi được học các kiến thức về truyền và biến đổi chuyển động, các biện pháp an toàn điện, đồ dùng điện gia đình, các kiến thức về mạng điện trong nhà. -Vận dụng vào thực tế để tính toán tỉ số truyền và biến đổi chuyển động, điện năng tiêu thụ trong gia đình, giải thích ý nghĩa các số liệu kĩ thuật trên các đồ dùng điện 2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA : ĐỀ KẾT HỢP TNKQ VÀ TỰ LUẬN VỚI TỈ LỆ 30% ; 70% 3.Ma trận đề thi học kì II môn công nghệ lớp 8 năm học 2018 - 2019 Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNTNKQ TL TNKQ TL 1. Truyền và biến đổi chuyển động (2 Tiết) 1. Biết được thông số đặc trưng cho bộ truyền chuyển động đai là tỉ số truyển 2.Giải thích được vai trò của biến đổi chuyển động. Số câu hỏi 1C13 ch1 1C3 ch 2 1 1 Số điểm 0.75 0.25 0.25 0.75 Tỉ lệ% 7.5 2.5 2.5 7.5 2.Kĩ thuật điện (18Tiết) 4. Biết cấu tạo, chức năng của một số thiết bị đóng, cắt và lấy điện, máy biến áp 1 pha, máy tăng áp hoặc hạ áp. 5. Biết chọn thiết bị điện có công suất phù hợp, các biện pháp tiết kiệm điện năng. 6. Hiểu được cấu tạo của các bộ phận chính và nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện- nhiệt, điện– quang và điện - cơ. 7. Hiểu cấu tạo của động cơ điện 1 pha, tìm ra điểm giống giữa roto và stato 8. Vận dụng phân biệt được quạt là đồ dùng loại điện cơ. 9. Giải thích được ý nghĩa của số liệu KT ghi trên đèn. 10.Tính toán được điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện 11. Vận dụng các biện pháp an toàn điện, sử dụng cầu chì phù hợp trong thực tế; phân loại đồ dùng điện. 12. Có biện pháp xử lí phù hợp khi bị điện giật 13. Vận dụng các biện pháp an toàn điện, sử dụng AT các đồ dùng điện. Số câu hỏi 4C1,2,8ch4, 5 ch5 1C15 ch5 2C6ch 7,10ch6 1C16ch 6 5C4ch8,7ch9, C11ch 12,9ch 11,12ch13 1C17 Ch 11 C 14 Ch13 11 4 Số điểm 1.0 1.5 0.5 1.0 1.25 2.5 1.25 2.75 6.25 Tỉ lệ% 10 15 5 10 12.5 2.5 12.5 27.5 52.5 TS câu hỏi 6 4 7 12 5 TS điểm 3.25 1.75 5 3 7 Tỉ lệ% 32.5 17.5 50 30% 70% Trường THCS Đạ Kho KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII Điểm Họ và tên :............................. NĂM HỌC 2018 - 2019 Lớp 8/ MÔN: Công nghệ 8 - Thời gian 12 phút Đề:01 I. TRẮC NGHIỆM:(3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong những câu sau: 1. Cầu dao gồm có các bộ phận chính là A. vỏ, cực động, cực tĩnh. B. vỏ, cực tĩnh, tay cầm. C. vỏ, cực động, tay cầm. D. vỏ, các cực động và các cực tĩnh. 2. Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch hoặc quá tải là A. cầu dao . B. ổ điện . C. aptomat . D. công tắc. 3. Máy hay thiết bị cần có cơ cấu truyền chuyển động là vì các bộ phận của máy A. đặt xa nhau, kích thước khác nhau. B. đặt xa nhau và có tốc độ quay không giống nhau. C. đặt gần nhau và có tốc độ quay giống nhau. D. đặt gần nhau và có tốc độ quay không giống nhau. 4. Máy giặt là đồ dùng loại A. điện - quang. B. điện - cơ. C. điện - nhiệt D. điện - nhiệt hoặc điện - cơ 5. Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, bóng đèn sử dụng cho đèn bàn học phù hợp nhất là A. 110V - 20W B. 220V - 500W C. 220V - 20W D. 220V - 40W 6. Trong động cơ điện stato và rôto giống nhau ở chỗ A. dây quấn có độ dài như nhau. B. đều là những phần quay. C. lõi thép có kích thước bằng nhau. D. đều có lõi thép và dây quấn. 7. Trên một bóng đèn điện có ghi 220V – 40W con số đó cho ta biết A. Uđm= 220V ; Iđm = 40W B. Iđm =220V ; Uđm= 40W C. Uđm =220V ; Pđm = 40W D. Pđm =220V ; Uđm = 40W 8. Máy biến áp giảm áp khi A. N1 N2 ; U1 > U2 C. U1 U2 ; N1 > N2 9. Một người đang sử dụng tủ lạnh mà bị điện giật thì cách xử lí đúng và an toàn nhất là A. nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi tủ lạnh. B. ngắt điện qua nồi tủ lạnh. C. nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi nồi tủ lạnh. D. gọi người khác đến cứu. 10. Dây đốt nóng của nồi cơm điện được làm bằng hợp kim Niken- crôm vì vật liệu này A. có điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. B. chịu được nhiệt độ cao và tỏa nhiệt. C. chịu được nhiệt độ cao và dẫn điện tốt. D. chịu được nhiệt độ cao và dẫn nhiệt tốt. 11. Trước khi sửa chữa hoặc kiểm tra mạng điện trong nhà, cần phải A. rút phích cắm điện. B. rút nắp cầu chì. C. ngắt cầu dao tổng. D. báo cho mọi người biết. 12. Trong mạch điện. C. công tắc, cầu chì được mắc vào dây pha D. chì được mắc vào dây trung hoà A. công tắc được mắc vào dây trung hoà B. bóng đèn được mắc vào hai dây pha. Trường THCS Đạ Kho KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII Họ và tên :............................. NĂM HỌC 2018 - 2019 Điểm Lớp 8/ MÔN: Công nghệ 8 - Thời gian 12 phút Đề: 02 I. TRẮC NGHIỆM:(5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong những câu sau: 1. Trên một bóng đèn điện có ghi 220V – 25W con số đó cho ta biết A. Uđm= 220V ; Pđm= 25W B. Iđm= 220V ; Uđm= 25W C. Uđm= 220V ; Iđm = 25W D. Pđm= 220V ; Uđm= 25W 2. Máy biến áp tăng áp khi A. N1 N2 ; U1 > U2 C. U1 > U2 ; N1> N2 D. N1≥ N2 ; U1 ≥ U2 3. Một người đang sử dụng quạt điện mà bị điện giật thì cách xử lí đúng và an toàn nhất là A. gọi người khác đến cứu. B. ngắt điện qua máy quạt nước. C. nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi máy quạt. D. nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi máy quạt. 4. Dây đốt nóng của bếp điện được làm bằng hợp kim niken - crôm vì vật liệu này A. chịu được nhiệt độ cao và tỏa nhiệt. B. chịu được nhiệt độ cao và dẫn điện tốt. C. có điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D. chịu được nhiệt độ cao và dẫn nhiệt tốt. 5. Trước khi sửa chữa hoặc kiểm tra điện trong gia đình, cần phải A. ngắt cầu dao tổng. B. thông báo cho mọi người biết. C. rút phích cắm điện. D. rút nắp cầu chì. 6. Trong mạch điện. A. công tắc được mắc vào dây trung hoà. B. bóng đèn được mắc vào hai dây pha. C. công tắc, cầu chì được mắc vào dây pha. D. chì được mắc vào dây trung hoà. 7. Cầu chì được cấu tạo gồm A. vỏ, cực động, cực tĩnh. B. vỏ, dây chảy, các cực giữ dây chảy và dây dẫn. C. vỏ, dây chảy, nút bật. D. vỏ, cực động, tay cầm. 8. Thiết bị vừa đóng cắt vừa bảo vệ mạch điện là A. cầu dao B. cầu chì C. công tắc D. aptomát. 9. Máy hay thiết bị cần có cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động là vì các bộ phận của máy A. đặt xa nhau và có tốc độ quay không giống nhau. B. đặt xa nhau và có tốc độ quay giống nhau. C. đặt gần nhau và có tốc độ quay không giống nhau. D. đặt xa nhau, kích thước khác nhau. 10. Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, bóng đèn sử dụng cho đèn bàn học phù hợp nhất là A. 110V - 40W B. 220V - 20W C. 220V – 500W D. 110V - 20W 11. Máy sấy tóc cầm tay là đồ dùng điện loại A. điện - nhiệt. B. điện- cơ. C. điện - quang. D. vừa điện - cơ vừa điện - nhiệt. 12. Trong động cơ điện stato và rôto giống nhau ở chỗ A. lõi thép có kích thước bằng nhau. B. đều là những phần quay. C. đều có lõi thép và dây quấn. D. dây quấn có độ dài như nhau . Trường THCS Đạ Kho KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII Họ và tên :............................. NĂM HỌC 2018 - 2019 Lớp 8/ MÔN: Công nghệ 8 - Thời gian 33 phút II. TỰ LUẬN :(7đ) Câu 13 (0,75đ): Thông số nào đặc trưng cho bộ truyền chuyển động đai? Viết công thức tính tỉ số truyền của bộ truyền chuyển động động đai? Câu 14 (1,25đ): Để tránh hư hỏng do điện gây ra, khi sử dụng đồ dùng điện phải chú ý gì ? Câu 15 (1,5đ): Vì sao phải tiết kiệm điện năng? Các biện pháp tiết kiệm điện năng là gì? Câu 16 (1đ): Em hãy giải thích vì sao khi dây chì bị “nổ” ta không được phép thay một dây chảy mới bằng dây đồng cùng kích thước ? Câu 17 (2,5 đ): Một gia đình gồm 3bóng đèn (220V – 65W) và 2 quạt điện (220V – 75W). Trung bình mỗi ngày gia đình này sử dụng cả 3bóng đèn trong 4 giờ và sử dụng cả hai quạt trong 6 giờ. a) Tính điện năng tiêu thụ của gia đình này trong một tháng (30 ngày). b) Tính tiền điện phải trả trong một tháng của gia đình này, biết 1kWh có giá là 1560 đồng. Trường THCS Đạ Kho KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII Họ và tên :............................. NĂM HỌC 2018 - 2019 Lớp 8/ MÔN: Công nghệ 8 - Thời gian 33 phút II. TỰ LUẬN :(7đ) Câu 13 (0,75đ): Thông số nào đặc trưng cho bộ truyền chuyển động đai? Viết công thức tính tỉ số truyền của bộ truyền chuyển động động đai? Câu 14 (1,25đ): Để tránh hư hỏng do điện gây ra, khi sử dụng đồ dùng điện phải chú ý gì ? Câu 15 (1,5đ): Vì sao phải tiết kiệm điện năng? Các biện pháp tiết kiệm điện năng là gì? Câu 16 (1đ): Em hãy giải thích vì sao khi dây chì bị “nổ” ta không được phép thay một dây chảy mới bằng dây đồng cùng kích thước ? Câu 17 (2,5 đ): Một gia đình gồm 3bóng đèn (220V – 65W) và 2 quạt điện (220V – 75W). Trung bình mỗi ngày gia đình này sử dụng cả 3bóng đèn trong 4 giờ và sử dụng cả hai quạt trong 6 giờ. a) Tính điện năng tiêu thụ của gia đình này trong một tháng (30 ngày). b) Tính tiền điện phải trả trong một tháng của gia đình này, biết 1kWh có giá là 1560 đồng. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn :Công nghệ 8.Tiết TPPCT: 52 Năm học : 2018 - 2019 I.Trắc nghiệm (3 điểm) :Mỗi câu chọn đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề 1 D C B B C D C C B A C C Đề 2 A A B C A C B D A B D C II.Tự luận (7 điểm): Câu 13 (0,75đ): Thông số đặc trưng cho các bộ truyền chuyển động đai là tỉ số truyền (0,25đ) (0,5đ) Câu 14 (1,25đ): Đấu đồ dùng điện vào nguồn có điện áp bằng điện áp định mức của đồ dùng điện. (0,5đ) Không cho đồ dùng điện làm việc quá công suất định mức, (0,25đ) dòng điện vượt quá trị số định mức. (0,5đ) Câu 15 (1,5đ): * Trả lời được lý do tiết kiệm điện năng: - Giảm chi phí xây dựng nhà máy điện, không phải nhập khẩu điện: (0,25đ) - Giảm bớt khí thải, chất gây ô nhiễm môi trường: (0,25đ) - Giảm tai nạn và sự cố về điện, tiết kiệm tiền điện phải trả: (0,25đ). * Trả lời được biện pháp tiết kiệm điện năng: - Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm: (0,25đ) - Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng: (0,25đ) - Không sử dụng lãng phí điện năng: (0,25đ) Câu 16 (1đ): Giải thích được -Vì dây đồng có nhiệt độ nóng chảy là 1083OC (0,25 đ), cao hơn rất nhiều so với dây chì (327O): (0,25 đ) - Nên nếu gặp sự cố ngắn mạch, quá tải dây đồng khó bị đứt (0,25đ), sẽ ảnh hưởng tới đồ dùng điện (0,25đ). Câu 17 (2,5đ): Điện năng tiêu thụ của 3 đèn trong 1 ngày: A1 = P.t = 65. 4. 2= 520 (Wh) = 0,52 kWh: (0,5đ) Điện năng tiêu thụ của 2 quạt trong 1 ngày: A2 = P. t = 75. 6. 2 = 900 (Wh) = 0,9kWh: (0,5đ) Điện năng tiêu thụ của đèn và quạt trong 1 ngày: A1 + A2 = 0,52kWh + 0,9 kWh = 1,42 kWh (0,5đ) Điện năng tiêu thụ của đèn và quạt trong 1 tháng: 1,42 . 30 = 42,6 (kWh): (0,5đ) b) Tiền điện phải trả: 45,6 kWh . 1560 đồng = 66456 đồng: (0,5đ) * lưu ý: - Nếu học sinh sai lời giải,đơn vị, kết quả thì trừ 0,25đ / l đơn vị hoặc lời giải. - Học sinh có cách giải khác đúng trong phạm vi kiến thức đã học vẫn được điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_ii_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_201.doc