Đề kiểm tra giữa kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022

Đề kiểm tra giữa kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022

II.Đề

Câu 1:Để truyền đạt thông tin cho nhau, con người thường dùng những phương tiện gì?

A.Tiếng nói

B.Chữ viết

C.Hình vẽ

D.Cả A, B, C đều đúng

Câu 2:Để người tiêu dùng sử dụng một cách có hiệu quả và an toàn các loại đồ dùng, cần chú ý gì?

A.Bản chỉ dẫn

B.Hình vẽ

C.Bản chỉ dẫn bằng lời và bằng hình

D.Không chú ý gì cả

Câu 3:Những người làm công tác kỹ thuật (thiết kế, thi công, ) trao đổi các ý tưởng kỹ thuật bằng:

A.Điện thoại

B.Viết thư cho nhau

C.Trực tiếp thông qua cử chỉ, lời nói

D.Bản vẽ kỹ thuật

 

docx 11 trang Phương Dung 01/06/2022 3080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Năm học 2021-2022
 Môn: công nghệ 8
I,Ma trận
MA TRẬN
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong đời sống
4 câu
1đ
2 câu
0, 5đ
1 câu
0,25đ
7 câu
1,75đ
2.Hình chiếu
5 câu
1,25đ
4câu
1đ
2 câu
0,5đ
11 câu
2,75 đ
3.Bản vẽ các khối đa diện
2 câu
0,5đ
2câu
0,5đ
2 câu
0,5đ
6câu
1,5đ
4.Bản vẽ các khối tròn xoay.
3 câu
0,75đ
3 câu
0,75đ
6câu
1,5đ
5.Bản vẽ chi tiết
4 câu
1đ
4 câu
1 đ
2 câu
0,5đ
10 câu
2,5đ
Tổng số
18 câu
4,5đ
15 câu
3,75đ
7 câu
1,75đ
40 câu
10đ
II.Đề
Câu 1:Để truyền đạt thông tin cho nhau, con người thường dùng những phương tiện gì?
A.Tiếng nói
B.Chữ viết
C.Hình vẽ
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 2:Để người tiêu dùng sử dụng một cách có hiệu quả và an toàn các loại đồ dùng, cần chú ý gì?
A.Bản chỉ dẫn
B.Hình vẽ
C.Bản chỉ dẫn bằng lời và bằng hình
D.Không chú ý gì cả
Câu 3:Những người làm công tác kỹ thuật (thiết kế, thi công, ) trao đổi các ý tưởng kỹ thuật bằng:
A.Điện thoại
B.Viết thư cho nhau
C.Trực tiếp thông qua cử chỉ, lời nói
D.Bản vẽ kỹ thuật
Câu 4:Trong quá trình sản xuất, muốn làm ra sản phẩm cơ khí phải có:
A.Bản vẽ xây dựng
B.Bản vẽ mỹ thuật
C.Bản vẽ kỹ thuật
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 5:Trong sản xuất và đời sống, bản vẽ kỹ thuật được dùng để:
A.Trang trí mỹ thuật
B.Diễn tả ý nghĩ bằng hình vẽ
C.Mô tả các hiện tượng tự nhiên
D.Cả A, B, C đều sai
Câu 6:Bản vẽ kỹ thuật dùng trong các lĩnh vực nào?
A.Cơ khí
B.Giao thông
C.Xây dựng
D.Mọi lĩnh vực trong sản xuất, đời sống
Câu 7:Bản vẽ kĩ thuật vẽ bằng:
A.Tay
B.Dụng cụ vẽ
C.Máy tính điện tử
D.Cả 3 đáp án trên
Câu 8:Các phép chiếu trong bản vẽ kĩ thuật là
A.Xuyên tâm, cắt nhau và vuông góc.
B.Xuyên tâm, song song và vuông góc.
C.Cắt nhau, song song và vuông góc.
Câu 9:Phép chiếu nào sau đây cho hình chiếu có kích thước lớn bằng vật?
A.Xuyên tâm, song song.
B.Song song, vuông góc.
C.Xuyên tâm, vuông góc.
Câu 10:Mặt phẳng chiếu nằm phía sau vật thể theo hướng nhìn của người quan sát là:
A.Mặt phẳng chiếu bằng.
B.Mặt phẳng chiếu cạnh.
C.Mặt phẳng chiếu đứng.
Câu 11:Khi vẽ hình chiếu của vật thể theo hướng chiếu từ trên xuống, ta sẽ có được
A.Hình chiếu bằng.
B.Hình chiếu đứng.
C.Hình chiếu cạnh.
Câu 12:Đối với những cạnh của vật thể mà ta quan sát được, khi vẽ hình chiếu ta sẽ biểu diễn các cạnh đó bằng
A.Nét liền đậm.
B.Nét đứt đậm.
C.Nét liền mảnh.
D.Nét đứt mảnh.
Câu 13:Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:
A.Mặt phẳng chiếu
B.Hình chiếu
C.Vật chiếu
D.Vật thể
Câu 14:Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy A A’ gọi là:
A.Đường chiếu
B.Đường thẳng chiếu
C.Đoạn chiếu
D.Tia chiếu
Câu 15:Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo:
A.Bốn hướng
B.Một hướng
C.Hai hướng
D. Ba hướng
Câu 16:Có mấy mặt phẳng hình chiếu?
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 17:Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu:
A.Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng
B.Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng
C.Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
D.Đáp án A và B đúng
Câu 18:Cạnh khuất của vật thể được vẽ bằng :
A.Nét liền đậm
B.Nét liền mảnh
C.Nét đứt
D.Nét chấm gạch
Câu 19:Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật ?
A.4
B.6
C.8
D.5
Câu 20:Khối đa diện được giới hạn bởi:
A.Các hình trụ
B.Các hình chữ nhật
C.Các hình đa giác phẳn
D.Các hình tam giác
Câu 21:Hình chiếu của hình
A.Hình hộp chữ nhật
B.Hình lăng trụ đều
C.Hình chóp đều
D.Hình chóp tam giác đều
Câu 22:Hình chiếu của hình :
A.Hình lăng trụ đều
B.Hình hộp chữ nhật
C.Hình chóp đều
D.Hình chữ nhật
Câu 23:Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm ( ...)
Hình chóp đều được giới hạn bởi mặt đáy là một hình ...... và các mặt bên là các hình .....bằng nhau có chung đỉnh
A.tam giác đều, tam giác cân
B.đa giác đều, tam giác cân
C.đa giác, tam giác
D.tứ giác, tam giác
Câu 24:Các hình 1,2,3 là các hình chiếu gì ?
A.1 hình chiếu đứng, 2 hình chiếu cạnh, 3 hình chiếu bằng
B.1 hình chiếu bằng, 2 hình chiếu cạnh, 3 hình chiếu đứng
C.1 hình chiếu đứng, 2 hình chiếu bằng, 3 hình chiếu cạnh
D.1 hình chiếu cạnh, 2 hình chiếu bằng, 3 hình chiếu đứng
Câu 25:Điền vào chỗ trống. " Khi quay ...... một vòng quanh một cạnh góc vuông cỗ định, ta được hình nón
A.Hình tam giác
B.Hình chữ nhật
C.Hình tam giác vuông
D..Hình tam giác cân
Câu 26:Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cỗ định, ta được hình:
A.Hình cầu
B.Hình trụ
C.Hình nón
D.cả 3 đáp án trên
Câu 27:Hình chiếu đứng của hình trụ có hình dạng là
A.Hình chữ nhật
B.Tam giác cân
C.Tam giác vuông
D.Hình tròn
Câu 28:Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là:
A.Hình chữ nhật
B.Tam giác cân
C.Tam giác vuông
D.Hình tròn
Câu 29:Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình nón là:
A.Tam giác
B.Tam giác cân
C.Tam giác vuông
D.Hình chữ nhật
Câu 30:Hình ảnh vật thể không có dạng khối tròn xoay
C.D.
A.
B. 
Câu 31:Bản vẽ chi tiết bao gồm:
A.Các hình biểu diễn
B.Các kích thước
C.Yêu cầu kĩ thuật
D.Khung tên
E,Tất cả các phương án trên
Câu 32:Một chiếc máy hay sản phẩm:
A.Chỉ có một chi tiết
B.Chỉ có hai chi tiết
C.Có nhiều chi tiết
D.Đáp án khác
Câu 33:Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị:
A.mm
B.dm
C.cm
D.m
Câu 34:Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A.Dùng để chế tạo chi tiết máy
B.Dùng để kiểm tra chi tiết máy
C.Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
D.Đáp án khác
Câu 35:Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước?
A.Hình biểu diễn
B.Kích thước
C.Yêu cầu kĩ thuật
D.Khung tên
Câu 36:Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A.Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
B.Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
C.Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
D.Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
Câu 37:Nội dung phần yêu cầu kĩ thuật gồm:
A.Chỉ dẫn về gia công
B.Chỉ dẫn về xử lí bế mặt
C.Chỉ dẫn về gia công, xử lí bế mặt
D.Tất cả đều sai
Câu 38:Trong bản vẽ chi tiết của sản phẩm, gồm mấy nội dung:
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 39:Trong sản xuất muốn tạo ra một sản phẩm, trước hết phải:
A.chế tạo chi tiết theo bản vẽ chi tiết
B.láp ráp chi tiết theo bản vẽ lắp
C.đáp án khác
D.chế tạo chi tiết theo bản vẽ lắp
Câu 40:Nội dung phần yêu cầu kĩ thuật gồm:
A.chỉ dẫn về gia công
B.chỉ dẫn về xử lí bề mặt
C.gia công và xử lí bề mặt
D.đáp án khác
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
 Mỗi câu đúng được 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
C
D
C
C
D
D
B
B
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
B
B
D
D
B
C
C
B
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
B
B
C
C
B
A
A
B
C
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
E
C
A
C
D
A
C
C
A
C

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2021_2022.docx