Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Cà Lúi

Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Cà Lúi

Câu 1. Trong các cặp đơn thức sau, cặp nào là cặp đơn thức đồng dạng

 A) 3x2y và 6xy2 B) 5xy và 5x2y C) x2yz và 2xyz D) -7x2yz2 và 2x2yz2

Câu 2. Đa thức x2 - 6x + 9 có giá trị tại x = 3 là

 A) -3 B) 0 C) 36 D) 9

Câu 3: (x – 2)2 = ?

 A) x2 – 4x + 4 B) (x – 2) (x + 2) C) x2 – 2x + 4 D) 2x – 4

Câu 4. Kết quả của phép nhân xy (x2 + x - 1) là:

 A) x3y + x2y + xy B) x3y - x2y + xy C) x3y + x2y – xy D) x3y + x2y - 1

Câu 5. Kết quả của phép nhân (x - 2) (x +3) là:

 A) x2 +2x +6 B) x2 + 3x - 6 C ) x2 + x + 6 D) x2 + x - 6

Câu 6. Kết quả phân tích đa thức x2y – xy2 thành nhân tử bằng:

 A) xy(x-y) B) xy(xy-xy) C) x (x-y) D)xy2(x-y)

Câu 7. Tổng 4 góc của một tứ giác bằng:

 A) 3600 B) 1800 C) 900 D) 600

 

doc 5 trang thuongle 5060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Cà Lúi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH&THCS CÀ LÚI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN 8
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Đại số
Đơn thức, đa thức, Nhân đơn thức, đa thức
Câu 1,2,4,5
(1,00đ)
Câu13a
(0,5 đ)
Câu13b
(0,5 đ)
2,0
Vận dụng hằng đẳng thức
Câu 3
(0,25đ)
0,25
Phân tích đa thức thành nhân tử
Câu 6
(0,25đ)
Câu14a
(0,5 đ)
Câu 14b
(0,5 đ)
1,25
Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Câu15
(2,0 đ)
2,0
2. Hình học
Tứ giác
Câu 7,8
(0,50đ)
0,5
Hình thang, hình thang cân
Câu 10
(0,25đ)
0,25
Đường trung bình của tam giác, hình thang
Câu 9
(0,25đ)
Câu 16a
(1,0 đ)
1,25
Hình bình hành; Hình chữ nhật, Hình thoi
Câu 11
(0,25đ)
Câu 16b
(1,0 đ)
Câu 16c
(1,0 đ)
2,25
Đối xứng tâm, đối xứng trục.
Câu 12
(0,25đ)
0,25
Tổng số câu
Số điểm
Tỉ lệ
12
3,0
30%
3
2,0
20%
3
3,5
35%
2
1,5
15%
20
10
100%
TRƯỜNG TH&THCS CÀ LÚI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021
 	 	Môn: TOÁN 8
Họ và tên : ............. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 
Lớp 8: . (Đề có 02 trang)
Phần I: Trắc nghiệm (3điểm )
* Trong các câu từ câu 1 đến câu 12 đều có 4 phương án trả lời A,B,C,D. Trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn và ghi vào bài làm chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Trong các cặp đơn thức sau, cặp nào là cặp đơn thức đồng dạng
 A) 3x2y và 6xy2 B) 5xy và 5x2y C) x2yz và 2xyz D) -7x2yz2 và 2x2yz2
Câu 2. Đa thức x2 - 6x + 9 có giá trị tại x = 3 là
	A) -3 	 B) 0 	 C) 36 	 D) 9
Câu 3: (x – 2)2 = ?
	A) x2 – 4x + 4 B) (x – 2) (x + 2) C) x2 – 2x + 4 	 D) 2x – 4
Câu 4. Kết quả của phép nhân xy (x2 + x - 1) là:
 	A) x3y + x2y + xy	B) x3y - x2y + xy	 C) x3y + x2y – xy 	D) x3y + x2y - 1
Câu 5. Kết quả của phép nhân (x - 2) (x +3) là:
 	A) x2 +2x +6	 B) x2 + 3x - 6	 C ) x2 + x + 6	 D) x2 + x - 6
Câu 6. Kết quả phân tích đa thức x2y – xy2 thành nhân tử bằng:
 A) xy(x-y)	 B) xy(xy-xy)	 C) x (x-y)	D)xy2(x-y)
Câu 7. Tổng 4 góc của một tứ giác bằng:
 	A) 3600	 B) 1800	 C) 900	 D) 600
Câu 8. Tứ giác ABCD có . Số đo góc D bằng;
 	A) 500	B) 700	C) 600	D) 900
Câu 9. Đường trung bình của hình thang thì:
 	A) Song song với cạnh bên	 	 B) Song song với hai đáy
 	C) Bằng nữa cạnh đáy	 D) Song song với hai đáy và bằng nữa tổng độ dài 2 đáy
Câu 10. Hình thang cân là hình thang có:
 	A) Hai góc cùng một đáy bằng nhau	B) Hai cạnh bên bằng nhau
 	C) Hai góc kề cạnh bên bằng nhau	 D) Hai cạnh bên song song 
Câu 11. Hình chữ nhật là tứ giác có:
 	A) 4 góc vuông	B) 2 góc kề một cạnh bằng nhau
 	C) 2 góc kề một cạnh cùng bằng 900	D) 2 góc kề một cạnh bù nhau
Câu 12: Trong các biển báo giao thông sau, biển nào không có trục đối xứng
 A) Giao nhau với đường sắt có rào chắn (Hình 1) 
 B)Giao nhau với đường không ưu tiên (Hình 2)
 C) Đường giao nhau cùng cấp (Hình 3)
 D) Giao nhau với đường ưu tiên. (Hình 4)
Hình 3
Hình 4
Hình 2
Hình 1
Phần II: Tự luận (7 ®iÓm )
Câu 13. (1.0 điểm). Thực hiện phép tính:
a) 5x2.(4x2 – 2x + 5)	 b) (6x2 - 5).(2x + 3)
Câu 14. (1.0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
	a) 5ax – 10ay 	b) x2 – xy + 2x – 2y	 
Câu 15. (2,0 điểm). Chia các đa thức: (2x3 +17x2 – 4x + 5) : ( x + 2)
Câu 16.(3.0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M, N, K, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng:
MN//KQ và MN=KQ.
MN=MQ.
	c) Tứ giác MNKQ là hình thoi. 
............. Hết ..........
 TRƯỜNG TH&THCS CÀ LÚI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I 
 	 	 NĂM HỌC: 2020-2021
	 Môn: TOÁN 8
 (Hướng dẫn chấm có 02 trang)
Phần trắc nghiệm
* Phần này có 12 câu. Mỗi câu trả lời đúng đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
B
A
C
D
A
A
B
D
A
A
B
Phần tự luận
Bài
Nội dung
Điểm
Câu 13
(1 điểm)
a, 5x2(4x2 – 2x + 5) = 5x2.4x2 - 5x2.2x + 5x2.5
	 = 20x4 - 10x3 + 25x2	
0,25 
0,25 
b, (6x2 - 5)(2x + 3) = 6x2(2x +3) - 5(2x +3) 
	 = 6x2.2x + 6x2.3 – 5.2x - 5.3 
 	 = 12x3 + 18x2 - 10x – 15
0,25 
0,25 
Câu 14
(1 điểm)
a, 5ax – 10ay 	= 5a(x – 2y)
0,5
b, x2 – xy + 2x – 2y	= (x2 – xy) + (2x – 2y) = x(x – y) + 2(x – y) 
 = (x – y) (x + 2)
0,25
0,25
Câu 15
(2.0 điểm)
Ta có:	(2x3 +17x2 – 4x + 5) : ( x + 2)
Chia:
	2x3 +17x2 – 4x + 5 	 	 x + 2
	 -
2x3 + 4x2	 2x2 +13x-30
	 13 x2 - 4x + 5
	 -	
	 13 x2 + 26 x 
	 -30x + 5
	 -
 -30x – 60
 65
Vậy (2x3 +17x2 – 4x + 5) : ( x + 2) = 2x2 +13x-30 (dư 65)
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 16
(1 điểm)
M
Vẽ đúng hình cho 0.5đ
Q
K
N
D
B
C
A
0,5
Câu 17
(3.0 điểm)
a). 
Chứng minh được MN là đường trung bình của tam giác ABC
Suy ra MN=1/2 AC và MN//AC (1)
Tương tự: Chứng minh được KQ là đường trung bình của tam giác ADC
Suy ra KQ=1/2 AC và KQ//AC (2)
Từ (1) và (2) suy ra MN//KQ và MN=KQ
0,25
0,25
0,25
0,25
b). 
Chứng minh được MQ là đường trung bình của tam giác ABD
Suy ra MQ=1/2 BD và MQ//BD 
Mà AC=BD ( t/c hình chữ nhật)
Nên MN=MQ
0,25
0,25
0,25
0,25
c). Chứng minh được 4 cạnh của tứ giác ABCD bằng nhau 
suy ra tứ giác ABCD là hình thoi ( vì tứ giác có 4 cạnh bằng nhau)
0,25
0,25
Lưu ý : 	- Nếu học sinh giải theo cách khác và đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
--------------------Hết--------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_toan_lop_8_nam_hoc_2020_2021_truon.doc