Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Vân Khánh Đông

Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Vân Khánh Đông

Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

A/ 3x2 + 2x = 0 B/ 5x - 2y = 0 C/ x + 1 = 0 D/ x2 = 0

Câu 2: x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây?

A/ 2x - 3 = x + 2 B/ x - 4 = 2x + 2 C/ 3x + 2 = 4 - x D/ 5x - 2 = 2x + 1

Câu 3: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là?

A/ S = f B/ S = 0 C/ S = {0} D/ S = {f}

Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình 2/(x +2)=x/(2x-3) là?

A/ x ≠ 2 và x≠3/2 B/ x ≠ -2 và x≠3/2 C/ x ≠ -2 và x ≠ 3 D/ x ≠ 2 và x≠(-3)/2

Câu 5: Cho AB = 3m, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng?

A/ 3/40 B/ 40/3 C/ 2/15 D/ 15/2

 

docx 5 trang thuongle 4833
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Vân Khánh Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Vân Khánh Đông
Tuần: 27 
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút
I. Mục tiêu:
 1, Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
 - Kiến thức: Nhớ lại và vận dụng có hệ thống các kiến thức đã học
 - Kĩ năng: 
 + Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương.
 + Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học.
 - Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra và luyện tập tính cẩn thận khi tính toán và trình bày .
 2, Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
 Năng lực tự học, Năng lực tính toán, Năng lực hợp tác.
II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học:
 1, Giáo viên: Đề kiểm tra
 2, Học sinh: Chuẩn bị kiếm thức cũ.
III. Ma trận:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
Nhận biết được phương trình bậc nhất 1 ẩn
Vận dụng được cách giải phương trình dạng ax + b = 0 để giải bài tập.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 1
0.5đ
5%
Câu 9a,b
0.75đ
7.5%
Câu 9d
1đ
10%
4 câu
2.25đ
22,5%
Tập nghiệm của phượng trình bậc nhất
Nhận biết được một số là nghiệm của phương trình khi thỏa mãn VT=VP.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
Câu 2;3
1.0đ
10%
2 câu
1.0đ
10%
Phương trình tích
Giải được bài tập đơn giản phương trình dạng phương trình tích
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 9c
0.75đ
7.5%
2 câu
1,25đ
12,5%
Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Nhận biết được điều kiện xác định của phương trình
Vận dụng được cách giải phương trình chưa ẩn ở mẫu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 4
0.5đ
5%
Câu 9e
1đ
10%
1 câu
1.0đ
10%
Định lí Ta - lét và hệ quả của định lí Ta - lét
Nhận biết đoạn thẳng tỉ lệ
Hiểu được định lí Ta-lét và hệ quả của định lí Ta-lét
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 5;8
1đ
10%
Câu 7
0.5đ
5%
3 câu
1.5đ
15%
Tính chất đường phân giác của tam giác
Hiểu được tính chất đường phân giác của tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 6
0.5đ
5%
1 câu
0.5đ
5%
Các trường hợp đồng dạng của tam giác
Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác vào giải bài tập
Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác vào giải bài tập
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 10a
0.75đ
7.5%
Câu 10b
1.75đ
17.5%
2 câu
2,5đ
25%
TS câu 
TS điểm 
Tỉ lệ %
6 câu
3.0 đ
30%
2 câu
0.75đ
7.5%
2 câu
1đ
10%
4 câu
3.5đ
35%
1 câu
1.75đ
17.5%
15 câu
10đ
100%
IV. Đề:
A/ TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A/ 3x2 + 2x = 0	B/ 5x - 2y = 0	C/ x + 1 = 0	D/ x2 = 0
Câu 2: x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây? 
A/ 2x - 3 = x + 2	B/ x - 4 = 2x + 2	C/ 3x + 2 = 4 - x	D/ 5x - 2 = 2x + 1
Câu 3: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là?
A/ S = f	B/ S = 0	C/ S = {0}	D/ S = {f}
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình 2x +2=x2x-3 là?
A/ x ≠ 2 và x≠32	B/ x ≠ -2 và x≠32	C/ x ≠ -2 và x ≠ 3	D/ x ≠ 2 và x≠-32
Câu 5: Cho AB = 3m, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng?
A/ 340	B/ 403	C/ 215	D/ 152
Câu 6: Trong hình 1, biết , theo tính chất đường phân giác của tam giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? 
A/ 	 B/ 	
C/ 	 D/ 	 (Hình 1)	
B
E
A
F
(Hình 2)
C
Câu 7: Trong hình 2, biết EF // BC, theo định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
A/ BCEF=ACAB	B/ AEEC=AFFB	
C/ AFAE=EFBC	D/ AFAB=EFBC
Câu 8: Biết ABCD=25 và CD =10cm. Vậy độ dài đoạn thẳng AB là?
A/ 4cm	B/ 50cm	C/ 25cm	D/ 20cm
B/ TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 9: (3.5đ) Giải các phương trình sau:
a/ 3x + 12 = 0	 b/ 5 + 2x = x - 5	 c/ 2x(x - 2) + 5(x - 2) = 0	
d/ 3x-42=4x+13 e/ 2xx-1-xx+1=1 	
Câu 10: (2.5đ) 
	Cho tam giác ABC vuông tại A vẽ đường cao AH, AB = 6 cm, AC = 8cm 
a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. 	b/ Tính BC, AH, BH
V. Đáp án và thang điểm:
A/ TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM): Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐÁP ÁN
C
D
A
B
D
C
B
A
B/ TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài
Bài giải
Điểm
Câu 9a
3x + 12 = 0 
Û x = -12 : 3 
Û x = - 4
Vậy S = {-4}
0.25đ
Câu 9b
 5 + 2x = x - 5	
Û 2x - x = - 5 - 5
Û x = - 10 
Vậy S = {-10}
0.25đ
0.25đ
Câu 9c
2x(x - 2) + 5(x - 2) = 0
Û (x - 2)(2x + 5) = 0
Û x - 2 = 0 hoặc 2x + 5 = 0
Û x = 2 hoặc x = -52
Vậy S = {2; -52 }
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 9d
 3x-42=4x+13 
Û 3(3x - 4) = 2(4x + 1)
Û 9x - 12 = 8x + 2
Û 9x - 8x = 2 + 12
Û x = 14
Vậy S = {14}
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 9e
2xx-1-xx+1=1 (1)
 ĐKXĐ: x ≠ 1; x ≠ -1
Û 2x(x + 1) - x(x - 1) = (x - 1)(x + 1)
 Û 2x2 +2x - x2 + x = x2 - 1
 Û 3x = - 1
 Û x = -13 (Thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy S ={-13}
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 10
GT ∆ABC vuông tại A, đường cao AH (AH ^ BC),
 AB = 6cm; AC = 8cm.
KL a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. 	 b/ Tính BC, AH, BH
A
C
8cm
H
B
6cm
Ghi GT, KL và vẽ hình đúng được 0.25đ
Câu 10 a
Câu 10 b
a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. 	
Xét ∆HBA và ∆ABC, có:
 B chung
BHA=BAC (=900)
Vậy ∆HBA ∆ABC (g.g)
b/ Áp dụng định lí Py-ta-go cho tam giác ABC vuông tại A, ta có:
BC2 = AB2 + AC2 
Þ BC = AB2+AC2 = 62+82=100=10(cm)
Vì ∆HBA ∆ABC (cmt), nên:
HBAB=BABC=HAAC 
hay HB6=610=HA8
ÞHB6=610610=HA8 
Þ HB = 6 . 6 : 10 = 3,6 (cm)HA = 6 . 8 : 10 = 4,8 (cm)
Mà HC = BC - HB = 10 - 3,6 = 6,4 (cm)
Vậy HB = 3,6cm; HA = 4,8cm; HC = 6,4cm
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
Giáo Viên Ra Đề
Ngô Quốc Văn

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_8_truong_thcs_van_kh.docx