Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 8 - Trường THCS Đông Thới

Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 8 - Trường THCS Đông Thới

Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

A/ 3x2 + 2x = 0 B/ 5x - 2y = 0 C/ x + 1 = 0 D/ x2 = 0

Câu 2: x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây?

A/ 2x - 3 = x + 2 B/ x - 4 = 2x + 2 C/ 3x + 2 = 4 - x D/ 5x - 2 = 2x + 1

Câu 3: Trong các số 1; 2; -2 và -3 thì số nào là nghiệm của phương trình x + 1 = 2x + 3 ?

A/ x = 1 B/ x = - 2 C/ x = 2 D/ x = -3

Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2x - 6 = 0 là?

A/ S = {3} B/ S = {-3} C/ S = {4} D/ S = {-4}

Câu 5: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là?

A/ S = 0 B/ S = {0} C/ S = f D/ S = {f}

 

docx 7 trang thuongle 4750
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 8 - Trường THCS Đông Thới", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 26 - Tiết PPCT: Đại số tiết 51 - Hình học tiết 51
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
(Đại số và Hình học)
I. Mục tiêu:
 1, Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
 - Kiến thức: Nhớ lại và vận dụng có hệ thống các kiến thức đã học
 - Kĩ năng: 
 + Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương.
 + Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học.
 - Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra và luyện tập tính cẩn thận khi tính toán và trình bày .
 2, Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
 Năng lực tự học, Năng lực tính toán, Năng lực hợp tác.
II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học:
 1, Giáo viên: Đề kiểm tra
 2, Học sinh: Chuẩn bị kiếm thức cũ.
III. Ma trận - đề - đáp án:
MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
Nhận biết được phương trình bậc nhất 1 ẩn
Vận dụng được cách giải phương trình dạng ax + b = 0 để giải bài tập.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 1
0.25đ
2.5%
Bài 1abd
1.75đ
17.5%
4 câu
2.0đ
20%
Tập nghiệm của phượng trình bậc nhất
Hiểu được một số là nghiệm của phương trình khi thỏa mãn VT=VP.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
Câu 2,3,4,5
1.0đ
10%
4 câu
1.0đ
10%
Phương trình tích
Giải được bài tập đơn giản phương trình dạng phương trình tích
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 13
0.25đ
2.5%
Bài 1c
0.75đ
7.5%
2 câu
1.0đ
10%
Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Tìm được ĐKXĐ của phương trình chứa ẩn ở mẫu
Vận dụng được cách giải phương trình chưa ẩn ở mẫu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 6;7
0.5đ
5%
Bài 1e
1.0đ
10%
3 câu
1.5đ
15%
Định lí Ta - lét và hệ quả của định lí Ta - lét
Nhận biết đoạn thẳng tỉ lệ
Hiểu được định lí Ta-lét và hệ quả của định lí Ta-lét
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 8;12
0.5đ
5%
Câu 10;11
0.5đ
5%
4 câu
1.0đ
10%
Tính chất đường phân giác của tam giác
Hiểu được tính chất đường phân giác của tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 9;15
0.5đ
5%
2 câu
0.5đ
5%
Các trường hợp đồng dạng của tam giác
Biết được tỉ số đồng dạng của hai tam giáctừ đó liên hệ đến tỉ số chu vi, đường cao,...
Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác vào giải bài tập
Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác vào giải bài tập
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 14;16
0.5đ
5%
Bài 2a
0.75đ
7.5%
Bai 2b
1.75đ
17.5%
4 câu
3.0đ
30%
TS câu 
TS điểm 
Tỉ lệ %
5 câu
1.25đ
12.5%
10 câu
2.5đ
25%
1 câu
0.25đ
2.5%
5 câu
3.25đ
32.5%
2 câu
2.75đ
27.5%
23 câu
10đ
100%
TRƯỜNG THCS ĐÔNG THỚI	KIỂM TRA GIỮA KỲ II
LỚP: 8	MÔN: TOÁN
HỌ VÀ TÊN:...................................................................................	THỜI GIAN: 90 PHÚT	
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ 1
I/ TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A/ 3x2 + 2x = 0	B/ 5x - 2y = 0	C/ x + 1 = 0	D/ x2 = 0
Câu 2: x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây? 
A/ 2x - 3 = x + 2	B/ x - 4 = 2x + 2	C/ 3x + 2 = 4 - x	D/ 5x - 2 = 2x + 1
Câu 3: Trong các số 1; 2; -2 và -3 thì số nào là nghiệm của phương trình x + 1 = 2x + 3 ?
A/ x = 1	B/ x = - 2 	C/ x = 2	D/ x = -3
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2x - 6 = 0 là?
A/ S = {3}	B/ S = {-3}	C/ S = {4}	D/ S = {-4}
Câu 5: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là?
A/ S = 0	B/ S = {0}	C/ S = f	D/ S = {f}
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình 2x +2=x2x−3 là?
A/ x ≠ 2 và x≠32	B/ x ≠ -2 và x≠32	C/ x ≠ -2 và x ≠ 3	D/ x ≠ 2 và x≠−32
Câu 7: Với x ≠ 1 và x ≠ -1 là điều kiện xác định của phương trình nào?
A/ 11−x=−11+x	B/ x+1x=1x−1	C/ 1x=x+1x−1	D/ x−1=2x+1
Câu 8: Cho AB = 3m, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng?
A/ 340	B/ 403	C/ 215	D/ 152
Câu 9: Trong hình 1, biết , theo tính chất đường phân giác của tam giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? 
A/ 	 B/ 	
C/ 	 D/ 	 (Hình 1)	
B
E
A
F
(Hình 2)
C
Câu 10: Trong hình 2, biết EF // BC, theo định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
A/ AEEC=AFFB	B/ BCEF=ACAB
C/ AFAE=EFBC	D/ AFAB=EFBC
Câu 11: Trong hình 3, biết NK // PQ , theo hệ quả của định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?	
A/ NKPQ=MNNP	B/ KQMK=NPMN
Q
N
M
K
(Hình 3)
P
C/ MPMN=MQMK	D/ PQNK=MQMK	
Câu 12: Biết ABCD=25 và CD =10cm. Vậy độ dài đoạn thẳng AB là?
A/ 4cm	B/ 50cm	C/ 25cm	D/ 20cm
Câu 13: Phương trình (x - 1)(x + 2) = 0 có tập nghiệm là?
A/ S = {1; -2}	B/ S = {-1; 2}	C/ S = {1; 2}	D/ S = {-1; -2}
Câu 14: Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng là k=25 thì tam giác DEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là?
A/ k = 2	B/ k = 5	C/ k=25	D/ k=52
D
C
A
12
B
6
10
20
A
D
B
C
2
4
5
3
Câu 15: AD là đường phân giác của góc A trong hình nào dưới đây?
A/ Hình a	B/ Hình b
A
D
B
C
4
7
8
5
A
8
B
4
6
9
C
D
C/ Hình c	D/ Hình d
Câu 16: Cho tam giác ABC đồng dạng tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k=43 . Vậy tỉ số chu vi của hai tam giác đó bằng?
A/ 4	B/ 3	C/ 43	D/ 34
II - TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1: (3,5đ) Giải các phương trình sau:
a/ 3x + 12 = 0	 b/ 5 + 2x = x - 5	 c/ 2x(x - 2) + 5(x - 2) = 0	
d/ 3x−42=4x+13 e/ 2xx−1−xx+1=1 	
Bài 2: (2.5đ) 
	Cho tam giác ABC vuông tại A vẽ đường cao AH, AB = 6 cm, AC = 8cm 
a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. 	b/ Tính BC, AH, BH
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM): Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐÁP ÁN
C
D
B
A
C
B
B
D
C
A
D
A
A
D
B
C
II/ TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài
Bài giải
Điểm
Bài 1a
3x + 12 = 0 
Û x = -12 : 3 
Û x = - 4
Vậy S = {-4}
0.25đ
Bài 1b
 5 + 2x = x - 5	
Û 2x - x = - 5 - 5
Û x = - 10 
Vậy S = {-10}
0.25đ
0.25đ
Bài 1c
2x(x - 2) + 5(x - 2) = 0
Û (x - 2)(2x + 5) = 0
Û x - 2 = 0 hoặc 2x + 5 = 0
Û x = 2 hoặc x = −52
Vậy S = {2; −52 }
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Bài 1d
 3x−42=4x+13 
Û 3(3x - 4) = 2(4x + 1)
Û 9x - 12 = 8x + 2
Û 9x - 8x = 2 + 12
Û x = 14
Vậy S = {14}
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Bài 1e
2xx−1−xx+1=1 (1)
 ĐKXĐ: x ≠ 1; x ≠ -1
Û 2x(x + 1) - x(x - 1) = (x - 1)(x + 1)
 Û 2x2 +2x - x2 + x = x2 - 1
 Û 3x = - 1
 Û x = −13 (Thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy S ={−13}
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Bài 2
GT ∆ABC vuông tại A, đường cao AH (AH ^ BC),
 AB = 6cm; AC = 8cm.
KL a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. 	 b/ Tính BC, AH, BH
A
C
8cm
H
B
6cm
Ghi GT, KL và vẽ hình đúng được 0.25đ
2a
2b
a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. 	
Xét ∆HBA và ∆ABC, có:
 B chung
BHA=BAC (=900)
Vậy ∆HBA ∆ABC (g.g)
b/ Áp dụng định lí Py-ta-go cho tam giác ABC vuông tại A, ta có:
BC2 = AB2 + AC2 
Þ BC = AB2+AC2 = 62+82=100=10(cm)
Vì ∆HBA ∆ABC (cmt), nên:
HBAB=BABC=HAAC 
hay HB6=610=HA8
ÞHB6=610610=HA8 
Þ HB = 6 . 6 : 10 = 3,6 (cm)HA = 6 . 8 : 10 = 4,8 (cm)
Mà HC = BC - HB = 10 - 3,6 = 6,4 (cm)
Vậy HB = 3,6cm; HA = 4,8cm; HC = 6,4cm
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_toan_lop_8_truong_thcs_dong_thoi.docx