Đề kiểm tra giữa kì I môn Công nghệ 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
I. Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng (2 đ)
Câu 1. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ:
A. Trước tới. B. Trên xuống. C.Trái sang. D. Phải sang.
Câu 2. Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu bằng nằm ở vị trí:
A. Bên trái hình chiếu đứng. B. Bên phải hình chiếu đứng.
C. Trên hình chiếu đứng. D.Dưới hình chiếu đứng.
Câu 3. Các khối hình trụ được tạo thành bằng cách:
A. Quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định.
B. Quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố đinh.
C. Quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 4.Bản vẽ chi tiết dùng để:
A. Chế tạo và kiểm tra. C. Thiết kế và thi công.
B. Chế tạo và lắp ráp. D. Sử dụng và kiểm tra.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao I. Bản vẽ các khối hình học Câu 1. Nhận biết hướng chiếu của hình chiếu cạnh (TN) Câu 2. Nhận biết vị trí của hình chiếu bằng (TN) Câu 3. Hiểu được cách tạo khối tròn xoay. (TN) Câu 5. Hiểu được các khối đa diện (TN) Câu 10. Cho vật thể như hình vẽ. Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể. (TL) 5 câu = 4 đ Tỉ lệ = 40% 2 câu = 1 đ Tỉ lệ: 25 % 2 câu = 1,5 đ Tỉ lệ: 37,5% 1 câu = 1,5 đ Tỉ lệ: 37,5% II. Bản vẽ kỹ thuật Câu 6. Nhận biết được vai trò của bản vẽ kỹ thuật. (TN) Câu 8. Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung nào? (TL) Câu 9. Trình tự đọc bản vẽ nhà(TL) Câu 4. Hiểu được vai trò của bản vẽ chi tiết. (TN) Câu 7. Ren dùng để làm gì? Cho 4 ví dụ về các chi tiết có ren? (TL) 5 câu = 6 điểm Tỉ lệ = 60% 3 câu = 4 đ Tỉ lệ: 66,7 % 1 câu = 0. 5 đ Tỉ lệ:8,3 % 1 câu =1, 5 đ Tỉ lệ: 25% Tổng số câu: 10 Tổng điểm: 10 Tỉ lệ: 100 % 5 5 đ 50 % 3 2 đ 20 % 2 3 đ 30% Họ và tên:........................................ Lớp:8/ . KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2021– 2022 Môn: Công nghệ 8 Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng (2 đ) Câu 1. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ: A. Trước tới. B. Trên xuống. C.Trái sang. D. Phải sang. Câu 2. Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu bằng nằm ở vị trí: A. Bên trái hình chiếu đứng. B. Bên phải hình chiếu đứng. C. Trên hình chiếu đứng. D.Dưới hình chiếu đứng. Câu 3. Các khối hình trụ được tạo thành bằng cách: A. Quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định. B. Quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố đinh. C. Quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 4.Bản vẽ chi tiết dùng để: A. Chế tạo và kiểm tra. C. Thiết kế và thi công. B. Chế tạo và lắp ráp. D. Sử dụng và kiểm tra. Hãy chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau (2.0đ) Câu 5. Khối đa diện được bao bởi các hình ............................. Hình hộp chữ nhật được bao bởi ................. hình chữ nhật. Câu 6. Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng các ...................... và các .............................theo quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ. II. TỰ LUẬN: Câu 7:( 1.5 đ) Ren dùng để làm gì? Cho 4 ví dụ về các chi tiết có ren? Câu 8: (2.0 đ) Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung nào? Câu 9: (1.0đ) Trình bày trình tự đọc bản vẽ nhà. Câu 10: (1.5đ)Cho vật thể như hình vẽ. Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể.(Theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ)./. Hướng dẫn chấm Nội dung Điểm I./ Phần trắc nghiệm: Câu 1. Đáp án đúng là C Câu 2. Đáp án đúng là D Câu 3. Đáp án đúng là C Câu 4. Đáp án đúng là A Câu 5. ......đa giác phẳng..... ............sáu....... Câu 6. ......hình vẽ....... ............kí hiệu......... 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Phần tự luận: Câu 7. Công dụng của ren: Ren dùng để ghép nối hai chi tiết với nhau hay còn dùng để truyền lực Ví dụ: Ốc vít. Nắp chai. Đuôi bong đèn. Bulông. 1 0,5 Câu 8. Nội dung của bản vẽ chi tiết: 1. Hình biểu diễn của chi tiết Được vẽ bằng phép chiếu vuông góc. Gồm : Các hình chiếu, hình cắt, mặt cắt, hình vẽ quy ước, . . . ® Thể hiện hình dạng và kết cấu của chi tiết. 2. Kích thước của chi tiết Thể hiện độ lớn của chi tiết - cần thiết cho chế tạo và kiểm tra Kích thước trên bản vẽ tính theo đơn vị là mi li mét (mm) 3. Các yêu cầu kỹ thuật Gồm các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt, . . . 4. Khung tên Gồm tên gọi chi tiết máy, vật liệu, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 9. Trình tự đọc bản vẽ nhà: Bước 1: Khung tên Bước 2: Hình biểu diễn. Bước 3: Kích thước. Bước 4: Các bộ phận. 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 10. Vẽ đúng vị trí. Mỗi hình chiếu vẽ đúng được 0,5 điểm. Vẽ sai vị trí không có điểm. 1.5
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_i_mon_cong_nghe_8_nam_hoc_2021_2022_co_d.doc