Đề kiểm tra một tiết chương 1 môn Hóa học Lớp 8
10. Người ta quy ước mỗi vạch ngang giữa 2 kí hiệu biểu thị một hoá trị của mỗi bên nguyên tử.
Sơ đồ công thức hợp chất giữa nguyên tố Y (II) và O là:
A. O-Y-O B.Y-O C.Y-O-Y D.Y=O
11. Cho các chất có công thức hoá học sau: S, Br2, O3, N2, S, Fe, Cu. Công thức tổng quát của
các chất trên là:
A. Ax B. AxByCz C.AxBy D. Không xác định được.
12. Người ta tiến hành phân tích định lượng một hợp chất X, thấy phân tử X có 1Na, 1H, 1C,
3O. Hợp chất X được tạo nên từ mấy nguyên tố?
A. 2 B.3 C.4 D.5
13. Tiến hành nhiệt phân một hợp chất Y ta thu được CuO và H2O. Phân tử khối của Y là:
A. 98 B.80 C.18 D.62
14. Một hợp chất B có phân tử khối là 64 đvC. Vậy B là chất nào dưới đây:
A. Cu B.SO2 C.CO2 D.SO3
15. Cho các ký hiệu và công thức hoá học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất
là:
A. Cl, H, O, C. B. C, Cl2, H2, O2.
C. CO2, Cl2, H2, O2. D. H, O, CO2, O2.
16. Hãy dung các ký hiệu và chỉ số để diễn đạt các ý sau: chín nguyên tử magie, sáu nguyên tử
oxi, tám nguyên tử hidro.
A. 9Ag, 6O, 6H B. 9Mg, 6C, 8N
C. 9Mg, 6O, 6H D. 9Na, 6C, 8N
ÔN TẬP CHƯƠNG I A.TRẮC NGHIỆM: 1. Công thức hoá học của hộp chất tạo nên bởi nguyên tố nhôm (III) và nguyên tố oxi (II) là: A. AlO B.AlO2 C.Al2O3 D.Al3O2 2. Phân tử khối của CuSO4 là: A.160 B.100 C. Số khác D. 106 3. Hãy chỉ ra CTHH viết sai: A. NaCl B.H2O C.CuO D.AlCl2 4. Trong hợp chất NO, nitơ có hoá trị: A. I B.II C.III D.IV 5. Al2(SO4)3 là công thức hoá học của nhôm sunfat. Trong một phân tử nhôm sunfat có: A. 12 nguyên tử O, 3 nguyên tử S và 2 nguyên tử Al. B. 2 nguyên tử Al, 1 nguyên tử S VÀ 12 nguyên tử O. C. 2 nguyên tử Al, 3 nguyên tử S VÀ 4 nguyên tử O. D. 1 nguyên tử Al, 1 nguyên tử S VÀ 4 nguyên tử O 6. Hãy chọn câu phát biểu đúng: A. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ gồm proton mang điện tích dương và electron mang điện tích âm. B. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử tạo bởi các electron mang điện tích âm. C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton, nơtron và electron. D. Trong mỗi nguyên tử số proton bằng số electron cộng với số nơtron. 7. Nguyên tử S có hoá trị (VI) trong phân tử chất nào sau đây? A. SO2 B.H2S C.SO3 D.CaS 8. Cho biết công thức hoá học hợp chất của nguyên tố X với nhóm (SO4) và hợp chất của nhóm nguyên tử Y với H là: X2(SO4)3; H3Y. Hãy chọn công thức hoá học nào đúng cho hợp chất của X và Y trong số các công thức cho sau đây: A. XY2 B.Y2X C.XY D.X2Y2 9. Nguyên tử N có hoá trị (III) trong phân tử chất nào sau đây: A. N2O5 B. NO2 C. NO D. N2O3 10. Người ta quy ước mỗi vạch ngang giữa 2 kí hiệu biểu thị một hoá trị của mỗi bên nguyên tử. Sơ đồ công thức hợp chất giữa nguyên tố Y (II) và O là: A. O-Y-O B.Y-O C.Y-O-Y D.Y=O 11. Cho các chất có công thức hoá học sau: S, Br2, O3, N2, S, Fe, Cu. Công thức tổng quát của các chất trên là: A. Ax B. AxByCz C.AxBy D. Không xác định được. 12. Người ta tiến hành phân tích định lượng một hợp chất X, thấy phân tử X có 1Na, 1H, 1C, 3O. Hợp chất X được tạo nên từ mấy nguyên tố? A. 2 B.3 C.4 D.5 13. Tiến hành nhiệt phân một hợp chất Y ta thu được CuO và H2O. Phân tử khối của Y là: A. 98 B.80 C.18 D.62 14. Một hợp chất B có phân tử khối là 64 đvC. Vậy B là chất nào dưới đây: A. Cu B.SO2 C.CO2 D.SO3 15. Cho các ký hiệu và công thức hoá học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là: A. Cl, H, O, C. B. C, Cl2, H2, O2. C. CO2, Cl2, H2, O2. D. H, O, CO2, O2. 16. Hãy dung các ký hiệu và chỉ số để diễn đạt các ý sau: chín nguyên tử magie, sáu nguyên tử oxi, tám nguyên tử hidro. A. 9Ag, 6O, 6H B. 9Mg, 6C, 8N C. 9Mg, 6O, 6H D. 9Na, 6C, 8N 17. Nguyên tử khối lần lượt của cacbon, oxi, hidro, canxi là: A. 12, 16, 1, 40 B. 6, 8, 1, 20 C. 23, 32, 1, 40 D. 12, 39, 1, 14 18. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử sắt là: A. 4,482. 10-23 gam B. 9,296. 10-24 gam C. 9,296. 10-23 gam D. 9,13. 10-23 gam B. TỰ LUẬN: 1. Viết sơ đồ công thức của hợp chất sau: a. H2S b. PH3 c. CO2 d. SO3 2. Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các hợp chất có phân tử gồm Na, Cu(II) và nhôm lần lượt liên kết với: a. (NO3) b. (PO4) c. (OH) d. (SO4) 3. Công thức hoá học một số hợp chất sau của nhôm viết như sau: AlCl4; AlNO3; Al2O3; AlS; Al3(SO4)2; Al(OH)2; Al2(PO4)3 Biết rằng trong số này chỉ có một công thức đúng, hãy sửa lại những công thức sai. 4. Ghép các chữ với số cho đúng ở 2 cột A và B A B 1. Nước tự nhiên a. Là 1 chất tinh khiết 2. Nước cất b. Là 1 hợp chất 3. Nước đá c. Là đơn chất 4. Đá vôi (CaCO3) d. Là nước ở trạng thái rắn e. Là 1 hỗn hợp 5.Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Công thức hoá học dung để biểu diễn (1) gồm ..(2) .. kí hiệu hoá học (đơn chất), .(3) .. kí hiệu hoá học (hợp chất) và .(4) ở chân mỗi ký hiệu. 6.Hợp chất Ba(NO3)x có phân tử khối là 261, Ba có nguyên tử khối là 137 và hoá trị II. Tính hoá trị nhóm (NO3). 7. Phân tử khối của đồng sunfat là 160đvC. Trong đó có một nguyên tử Cu có nguyên tử khối là 64đvC, một nguyên tử S có nguyên tử khối là 32, còn lại là nguyên tử Oxi. Công thức phân tử của hợp chất là như thế nào? 8. Trong 1 tập hợp các phân tử đồng sunfat (CuSO4) có khối lượng 160000đvC. Cho biết tập hợp đó có bao nhiêu nguyên tử mỗi loại? ĐỀ SỐ 1 A.TRẮC NGHIỆM 1. Dãy các vật thể nhân tạo là: A. Không khí, cây cối, xoong nồi, bàn ghế. B. Sông suối, đất đá, giày dép, thau chậu. C. Sách vở, bút, bàn ghế, cây cối. D. Chén bát, sách vở, bút mực, quần áo. 2. Dãy các chất tinh khiết là: A. Nước cất, đồng nguyên chất. B. Nước khoáng, nước biển. C. Nước muối, tinh thể muối ăn. D. Nước cất, thép tinh thể đường. 3. Dãy các đơn chất là: A. H2O, N2, HCl, O2 B. Cu, Na, NH3, H2SO4 C.H2, Ca, N2, O2 D. CaO, Cu, CH4, Ag 4. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi: A. Hạt proton và electron B. Hạt nơtron và electron C. Hạt proton và nơtron D. Hạt electron, nơtron và proton B. TỰ LUẬN 1. Hoàn thành bảng sau: Chất gồm Công thức hoá học Phân tử khối Natri nitrat (1Na, 1N và 3O) Sắt (II) sunfat ( 1Fe, 1S và 4O) Bari clorua ( 1Ba và 2Cl) Axit sunfuric ( 2H, 1S và 4O) 2. Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử X liên kết với 3 nguyên tử Oxi và nặng hơn nguyên tử magie 4,25 lần. a. Tính phân tử khối của hợp chất. b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và ký hiệu hoá học của nguyên tố X. c. Lập công thức hoá học của hợp chất. 3. a. Lập công thức hoá học của hợp chất sau: P(III) và H Cu (II) và OH(I) b. Tính hoá trị của mỗi nguyên tố trong hợp chất sau, biết Cl hoá trị I và SO4 hoá trị (II) AlCl3 CuSO4 4.Cho biết hoá trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tố trong bản sau: Nguyên tố Mg Ba Al Ca CO3 Cl Na Ag PO4 Hoá trị ĐỀ SỐ 2 A.TRẮC NGHIỆM 1. Cho các khẳng định sau: a. Trong không khí có nguyên tử oxi tồn tại ở dạng tự do b Trong không khí có nguyên tố oxi c. Khí cacbonic gồm 2 đơn chất cacbon và oxi d. Khí cacbonic tạo bởi 2 nguyên tố cacbon và oxi Khẳng định ĐÚNG là: A. a, b, c, d B. b, d C. a, b, c D. b, c, d 2. Từ CTHH của CuSO4 cho biết ý nghĩa nào đúng: a. Hợp chất trên do 3 nguyên tố Cu, S, O tạo nên b. Hợp chất trên do 3 chất Cu, S, O tạo nên c. Hợp chất trên có PTK=160 d. Hợp chất trên có PTK=120 A. a, c B. b, c C. a, c, d D. a, b, c, d 3. Cho biết CTHH của hợp chất A với oxi là A2O, nguyên tố B với hidro là BH3. Hãy chọn CTHH nào đúng trong các hợp chất A, B dưới đây. A. AB2 B.AB3 C.A2B3 D.A3B 4. Tính phân tử khối của cabonic biết phân tử gồm 1C và 2O: A. 28 đvC B. 44 đvC C. 40 đvC D. 42 đvC 5. 2 nguyên tử magie nặng bằng mấy nguyên tử oxi? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 6. Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống: Nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng hoá hợp Nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng tự do NTHH có thể tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp Nguyên tố hoá học có ít hơn số chất B. TỰ LUẬN 1. Hãy tính hoá trị của các nguyên tố Mn, Al trong các hợp chất sau MnO2, AlCl3 2. Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm Ca lần lượt liên kết với: a. SO4 (II) b. Cl (I) 3. Viết CTHH của hợp chất sau và cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất? a. Khí metan, biết trong phân tử có 1C và 4H b. Nhôm oxit, biết trong phân tử có 2Al và 3O c. Axit clohidric, biết trong phân tử 1H, 1Cl d. Khí Clo, biết trong phân tử có 2Cl
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mot_tiet_chuong_1_mon_hoa_hoc_lop_8.pdf