Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện Lớp 9 THCS môn Toán - Năm học 2012-2013
Bài 3 (4 điểm).
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: y2 = - 2(x6- x3y - 32)
2. Cho tam giác ABC vuông tại A có phân giác AD. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của B, C lên đường thẳng AD.
Chứng minh rằng: 2AD ≤ BM + CN
Bài 4 (5 điểm).
Cho tam giác ABC vuông cân tại C. Gọi M là trung điểm của cạnh AB, P là điểm trên cạnh BC; các điểm N, L thuộc AP sao cho CN ┴ AP và AL = CN.
1. Chứng minh góc MCN bằng góc MAL.
2. Chứng minh ∆LMN vuông cân
3. Diện tích ∆ ABC gấp 4 lần diện tích ∆MNL, hãy tính góc CAP.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện Lớp 9 THCS môn Toán - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2012 - 2013 Đề chính thức Môn thi: Toán Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao bài) Bài 1 (5 điểm). Cho biểu thức: A = , với a ≥ 0 1. Rút gon biểu thức A. 2. Thính giá trị của biểu thức A khi a = 2010 -2. Bài 2 (4 điểm). 1. Giải phương trình (x + 1)(x +2)(x + 4)(x + 8) = 28x2 2. Giải hệ phương trình: Bài 3 (4 điểm). 1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: y2 = - 2(x6- x3y - 32) 2. Cho tam giác ABC vuông tại A có phân giác AD. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của B, C lên đường thẳng AD. Chứng minh rằng: 2AD ≤ BM + CN Bài 4 (5 điểm). Cho tam giác ABC vuông cân tại C. Gọi M là trung điểm của cạnh AB, P là điểm trên cạnh BC; các điểm N, L thuộc AP sao cho CN ┴ AP và AL = CN. 1. Chứng minh góc MCN bằng góc MAL. 2. Chứng minh ∆LMN vuông cân 3. Diện tích ∆ ABC gấp 4 lần diện tích ∆MNL, hãy tính góc CAP. Bài 5 (2 điểm). Cho a b và ab = 6. Chứng minh: ..................................Hết.................................... Họ và tên thí sinh: ........................................................................ Số báo danh:....................... Họ tên và chữ ký của giá thị 1 Họ tên và chữ ký của giám thị 2 ............................................ .................................................. PHÒNG GD&ĐT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LỚP 9 THCS Hướng dẫn chấm môn toán Câu Nội dung Điểm Câu 1 5,0 điểm 1 (3,0đ) Với điều kiện a 0. Ta có: A = = = = 1,0 1,0 1,0 2(2,0 đ) Khi a = 2010 -2 = (-1)2 Thì A = 1 + 1,0 1,0 Câu 2 4,0 điểm 1 (2,0đ) Ta có (x + 1)(x +2)(x + 4)(x + 8) = 28x2 (x2+ 9x +8)(x2 +8x + 8) = 28x2 + x = 0 không phải là nghiệm của phương trình (1) + Với x0 chia hai vế (1) cho x2 ta được: (1) = 28 Đặt t = (1) trở thành (t+6)(t+9) = 28 t2 + 15t + 26 = 0 Với t = -2 ta có = - 2 x2 + 2x + 8 = 0. PT này vô nghiệm. Với t = -2 ta có = - 13 x2 +13x + 8 = 0. x = - 13 . Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = - 13 . 0,5 0,5 0,5 0,5 2 (2,0 đ) Hệ phương trình: Hệ này tương đương với tuyển của hai hệ phương trình sau: (I) và (II) * Giải hệ (I) có nghiệmb (x,y) = () * Xét hệ (II) từ x+y = -1 ta có y = - x-1 thay vào phương trình đầu của hệ (II) ta được x2 +x -2 = 0 Phương trình này có hai nghiệm: x = -1 và x = - 2 Từ đó ta thấy h ệ (II) có hai ghiệm: (1; - 2); (2; -1) Kết luận: Hệ đã cho có nghiêm (x;y) l à: (); (1; - 2); (2; -1) 0,5 0,5 0,25 0,5 0,25 Câu 3 4,0 điểm 1(2,0đ): Ta có: : y2 = - 2(x6- x3y - 32) x6+(y-x3)2 = 64 => x6 ≤ 64 => -2≤ x ≤2 do x Z => x {-1; -2; 1; 0; 1; 2} Xét các trường hợp: + x = 2 => (y - x3)2= 0 => y = 8 + x = 1 => (y - x3)2= 63 => y Z => pt này không có nghiệm nguyên + x = 0 => (y - x3)2= 4 => y = 8 và y = - 8 + x = - 1 => (y - x3)2= 63 => yZ => pt này không có nghiệm nguyên + x = -2 => (y - x3)2= 0 =>y = - 8 Vậy nghiệm của phương trình là: (0;8); (0;-8); (2;8); (-2;-8). 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0.25 2(2,0đ) Ta có ∆AMB và ∆ANC vuông cân nên MA = MB và NA = NC Nên BM + CN = AM + AN Giả sử: AB ≥AC Theo tính chất phan giác ta có ∆CDN và ∆BDM nên => DN ≤ DM Nếu I là trung điểm củaMN thì AD≤ AI và AM+AN= 2AI Khi đó 2AD≤ 2AI - AM+AN = BM + CN (đpcm) 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 4 5,0điểm 1(1,0đ) Đặt ÐACP = a => ÐACN = 900 - a ÐMCN = ÐACN - 450 = 900 - a - 450 = 450 - a = ÐLAM 0,5 0,5 2(2,0đ) Do ∆ABC vuông tại A mà AM là trung tuyến nên AM = CM và AL = CN (gt) ÐMCN = ÐLAM (c/m trên) Nên ∆AML = ∆CMN => LM = MN và ÐAML = ÐCMN =>ÐLMN = 900 - ÐAML + ÐCMN = 900. Vậy tam giác ∆LMN vuông cân tại M 1,0 1,0 3 (2,0đ) Do các ∆LMN, ∆ABC vuông cân nên: 2 S∆LMN = MN2 và 2 S∆ABC = AC2 S ∆ABC = 4S∆LMN (gt) Từ đó suy ra MN = AC. Gọi Q là trung điểm của AC thì QM = QN = AC = MN => ÐQMN = 600 và ÐQNA = 600 - 450 = 15 0 . Mặt khác AQ = NQ nên ÐCAP = ÐQNA = 150 1,0 1,0 Câu 5 2,0 điểm Ta có: Áp dụng bất đảng thức Côsi : 1,0 1,0
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_lop_9_thcs_mon_toan_nam.doc