Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Lục Nam (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Lục Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD - ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LỤC NAM NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN 8 Thời gian: 150 phút làm bài Câu 1. (4,0 điểm) 1) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 6xy 5y2 5y x 2) Cho a3 3ab2 5 và b3 3a 2b 10. Tính S 2016a 2 2016b2 Câu 2. (5,0 điểm) 2 1) Cho biểu thức: 4x 8x x 1 2 A 2 : 2 2 x 4 x x 2x x Rút gọn biểu thức A và tìm các giá trị của x để A < 0 2 2) Chứng minh rằng n2 3n 1 1 chia hết cho 24 với n là số tự nhiên. Câu 3. (4,0 điểm) 1) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: x3 3x x2y 2y 5 2) Một đa thức P(x) chia cho x2 x 1 thì dư 1 – x và chia cho x2 x 1 thì dư 3x + 5. Tìm số dư của phép chia P(x) cho x4 x2 1 Câu 4. (6,0 điểm) Gọi M là một điểm bất kì trên đoạn thẳng AB. Vẽ về một phía của AB các hình vuông AMCD, BMEF. 1) Chứng minh AE vuông góc với BC 2) Gọi H là giao điểm của AE và BC. Chứng minh ba điểm D, H, F thẳng hàng. 3) Chứng minh đường thẳng DF luôn đi qua một điểm cố định khi M di chuyển trên đoạn thẳng AB cố định. Câu 5. (1,0 điểm) 1 1 1 Cho các số dương x, y, z thỏa mãn: 1 xy yz xz x y z Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q yz 1 x2 zx 1 y2 xy 1 z2 ................Hết.............. ĐÁP ÁN Câu 1. (4,0 điểm) 1) x2 6xy 5y2 5y x x2 5xy xy 5y2 x 5y x x 5y y x 5y x 5y x 5y x y 1 2) a3 3ab2 5 ; b3 3a 2b 10 2 2 a3 3ab2 b3 3a 2b 52 102 a6 6a 4b2 9a 2b4 b6 6a 2b4 9a 4b2 25 100 a6 3a 4b2 3a 2b4 b6 125 3 a 2 b2 53 a 2 b2 5 S 2016a 2 2016b2 2016 a 2 b2 2016.5 10080 Câu 2. 2 1) 4x 8x x 1 2 A 2 : 2 2 x 4 x x 2x x 4x 8x2 x 1 2 : 2 x 2 x 2 x x x 2 x 2 x .4x 8x2 x 1 x 2 .2 : 2 x 2 x x x 2 8x 4x2 8x2 x x 2 2 x 2 x x 3 4x 2 x x 2 x 2 x 2 x x 3 4x2 x 3 4x2 Để A < 0 thì 0 (đk: x 2;x 0;x 3 ) x 3 Ta có: 4x2 ≥ 0 với mọi x; để A < 0 x – 3 < 0 x < 3 Đối chiếu với điều kiện ta có A < 0 khi x < 3; x 2;x 0 2 2) B = n2 3n 1 1 n2 3n 1 1 n2 3n 1 1 n n 3 n2 3n 2 n n 3 n 1 n 2 n n 1 n 2 n 3 Tích của 4 số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 2, 3, 4 Mà 2, 3, 4 đôi một nguyên tố cùng nhau B 2.3.4 B24 Câu 3. (4,0 điểm) x3 3x 5 x 5 1) x3 3x x2y 2y 5 y x x2 2 x2 2 x 5 2 y nguyên nguyên x 5 x 2 x2 2 x 5 x 5 x2 2 x2 25 x2 2 x2 2 27 x2 2 27 x2 2 x2 2 3;9;27 (do x2 2 2 ) x2 2 3 9 27 x ± 1 ± 7 (loại) ± 5 1 Với x 1 y (loại) 3 Với x = -1 y = -3 Với x = 5 y = 5 145 Với x 5 y (loại) 27 Vậy x ; y 1; 3 ; 5; 5 2) Giả sử P(x) x4 x2 1 Q(x) R(x) ( Q(x): thương; R(x): dư) P(x) x2 x 1 x2 x 1 Q(x) R(x) P(x) R(x) x2 x 1 x2 x 1 P(x) và R(x) có cùng số dư khi chia cho x2 x 1 và x2 x 1 R(x) x2 x 1 mx n 1 x x2 x 1 px q 3x 5 m p m n q p n m 1 p q 3 n 1 q 5 m = p = -2 ; n = 4 ; q = 0. Vậy R(x) 2x3 2x2 x 5 Câu 4. (6,0 điểm) D C I H F O E A K M B a) BE // MD (do D· MA E· BM 450 ) Mà AC DM (tính chất đường chéo hình vuông) BE AC + Xét CAB có CM AB ; BE AC AE BC (tính chất ba đường cao) b) Gọi AC DM = O AC DM Vì A· HC 900 OH OH 2 2 DM 0 DMH có OH DMH vuông tại H M· HD 90 2 Chứng minh tương tự có M· HF 900 Vậy 3 điểm D, H, F thẳng hàng c) Gọi I = DF AC DMF có DO = OM ; OI // MF ID = IF Kẻ IK AB K là trung điểm của AB (tính chất đường trung bình hình thang) AB IK 2 AB cố định I cố định Vậy DF luôn đi qua I cố định khi M di chuyển trên AB. Câu 5. (1,0 điểm) 1 1 1 1 xy yz xz 1 1 1 xyz xyz xy yz xz z x y xyz Xét yz 1 x2 yz x2yz yz x.xyz yz x. x y z x y z x Tương tự zx 1 y2 y z x y xy 1 z2 z x y z x y z Q x y z x y z x y z x y z x x y y z z Q x y z x y z x y z x y z Mặt khác áp dụng bất đẳng thức Cosi x x 1 x x x y z x 2 x y z x y y 1 y y y z x y 2 y z x y z z 1 z z z x y z 2 z x y z 1 x x y y z z Q 2 x y z x y z x y z x y z 1 x z x y y z Q 2 z x z x x y x y y z y z 1 Q 1 1 1 2 1 Q 3 2 3 Q 2 3 Max Q khi x y z 3 2 (x + y + z = xyz 3x x3 x 3 )
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2.doc