Đề thi chọn học sinh giỏi huyện Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD & ĐT Lập Thạch
Câu 1: (1.5 điểm) Cho biểu thức: .
a) Tìm x để giá trị của A được xác định. Rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
Câu 2:(1.5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
b) x4 + 2020x2 + 2019x + 2020.
Câu 3: (2 điểm) Tìm số tự nhiên n để:
a, A= n3-n2+n-1 là số nguyên tố.
b, B= n5-n+2 là số chính phương. ( )
Câu 4: (1.5 điểm)
a) Giải phương trình :
b) Cho a , b , c là 3 cạnh của một tam giác . Chứng minh rằng :
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi huyện Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD & ĐT Lập Thạch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: (1.5 điểm) Cho biểu thức: . a) Tìm x để giá trị của A được xác định. Rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. Câu 2:(1.5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) x4 + 2020x2 + 2019x + 2020. Câu 3: (2 điểm) Tìm số tự nhiên n để: a, A= n3-n2+n-1 là số nguyên tố. b, B= n5-n+2 là số chính phương. () Câu 4: (1.5 điểm) a) Giải phương trình : b) Cho a , b , c là 3 cạnh của một tam giác . Chứng minh rằng : Câu 5: (0.5 điểm)Cho a > b > 0 so sánh 2 số x , y với : x = ; y = Câu 6: (3 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi O là giao điểm hai đường chéo. Trên đoạn OB lấy điểm P, gọi M là điểm đối xứng của C qua P. a/ Tứ giác AMBD là hình gì? Vì sao? b/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của điểm M trên AD, AB. Chứng minh: EF // AC. c/ Chứng minh: Ba điểm E, F, P thẳng hàng. -------------------------Hết------------------ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. PHÒNG GD- ĐT LẬP THẠCH HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 8 . NĂM HỌC 2019 - 2020 Câu Nội dung Điểm Câu 1 (1.5đ) Cho biểu thức: . a) Tìm x để giá trị của A được xác định. Rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. a) +)A được xác định Û +) ĐKXĐ : 0.25 * Rút gọn : Ta có 0.75 b) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. * Î Z Û x +1 2x Þ 2x + 2 2x Mà 2x 2x Þ 2 2x Þ 1 x Þ x = 1 hoặc x = -1 * Ta thấy x = 1 hoặc x = -1 (TMĐKXĐ) +) Vậy A= Î Z Û x = 1 hoặc x = -1 0.5 Câu 2 (1.5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) x4 + 2020x2 + 2019x + 2020. a) x4 + 4 = (x4 + 4x2 + 4) - 4x2 = ( x2+2)2 - (2x)2 = (x2 + 2 + 2x)(x2 + 2 - 2x) 0.5 b) x4 + 2020x2 + 2019x + 2020 = 0.5 == 0.5 Câu 3 (2đ) Tìm số tự nhiên n để: a, A= n3-n2+n-1 là số nguyên tố. b, B= n5-n+2 là số chính phương. () a) p = n3 - n2 + n - 1= (n2 + 1)(n - 1) 0.25 +)Nếu n = 0; 1 không thỏa mãn đề bài +)Nếu n = 2 thỏa mãn đề bài vì p = (22 + 1)(2 - 1) = 5 +)Nếu n > 3 không thỏa mãn đề bài vì khi đó p có từ 3 ước trở lên là 1; n – 1> 1 và n2 + 1 > n – 1> 1 0.5 - Vậy n = 2 thì p = n3 - n2 + n - 1 là số nguyên tố 0.25 b) B=n5-n+2=n(n4-1)+2=n(n+1)(n-1)(n2+1)+2 =n(n-1)(n+1) +2= n(n-1)(n+1)(n-2)(n+2)+5 n(n-1)(n+1)+2 0.5 mà n(n-1)(n+1)(n-2)(n+2)5 (tích của 5số tự nhiên liên tiếp) và 5 n(n-1)(n+1)5 Vậy B chia 5 dư 2 0.25 Do đó số B có tận cùng là 2 hoặc 7nên B không phải số chính phương Vậy không có giá trị nào của n để B là số chính phương 0.25 Câu 4 (1.5 đ) a) Giải phương trình : b) Cho a , b , c là 3 cạnh của một tam giác . Chứng minh rằng : Ta có : 0,25 0.25 Phương trình trở thành : 0,25 18(x+7)-18(x+4)=(x+7)(x+4) (x+13) 0.25 Từ đó tìm được x=-13; x=2 và kết luận đúng 0.25 b) Đặt b+c-a=x >0; c+a-b=y >0; a+b-c=z >0 Từ đó suy ra a= ; 0.25 =>A= 0.5 Từ đó suy ra A hay A 0.25 Câu 5 (0.5 đ) Cho a > b > 0 so sánh 2 số x , y với : x = ; y = Ta có x,y > 0 và Vì a> b > 0 nên và . Vậy x < y. 0.5 Câu 4 (3đ) a/ Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh PO là đường trung bình của DMCA, suy ra PO // MA. Suy ra tứ giác AMBD là hình thang. 0,75 0,25 b/ Gọi I là giao điểm của AM và EF. DIEA cân tại I nên ; DOAD cân tại O nên . Mà nên . Suy ra EF // AC 0,5 0,5 c/ Chứng minh IP là đường trung bình của DMAC nên IP // AC Kết hợp với câu b, suy ra E, F, P thẳng hàng. 0,5 0,5 Câu 4 (3đ) a/ Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh PO là đường trung bình của DMCA, suy ra PO // MA. Suy ra tứ giác AMBD là hình thang. 0,75 0,25 b/ Gọi I là giao điểm của AM và EF. DIEA cân tại I nên ; DOAD cân tại O nên . Mà nên . Suy ra EF // AC 0,5 0,5 c/ Chứng minh IP là đường trung bình của DMAC nên IP // AC Kết hợp với câu b, suy ra E, F, P thẳng hàng. 0,5 0,5 0.25 Câu 4 (3đ) a/ Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh PO là đường trung bình của DMCA, suy ra PO // MA. Suy ra tứ giác AMBD là hình thang. 0,75 0,25 b/ Gọi I là giao điểm của AM và EF. DIEA cân tại I nên ; DOAD cân tại O nên . Mà nên . Suy ra EF // AC 0,5 0,5 c/ Chứng minh IP là đường trung bình của DMAC nên IP // AC Kết hợp với câu b, suy ra E, F, P thẳng hàng. 0,5 0,5 0,.5 0.25 Câu 4 (3đ) a/ Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh PO là đường trung bình của DMCA, suy ra PO // MA. Suy ra tứ giác AMBD là hình thang. 0,75 0,25 b/ Gọi I là giao điểm của AM và EF. DIEA cân tại I nên ; DOAD cân tại O nên . Mà nên . Suy ra EF // AC 0,5 0,5 c/ Chứng minh IP là đường trung bình của DMAC nên IP // AC Kết hợp với câu b, suy ra E, F, P thẳng hàng. 0,5 0,5 0.25 Câu 4 (3đ) a/ Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh PO là đường trung bình của DMCA, suy ra PO // MA. Suy ra tứ giác AMBD là hình thang. 0,75 0,25 b/ Gọi I là giao điểm của AM và EF. DIEA cân tại I nên ; DOAD cân tại O nên . Mà nên . Suy ra EF // AC 0,5 0,5 c/ Chứng minh IP là đường trung bình của DMAC nên IP // AC Kết hợp với câu b, suy ra E, F, P thẳng hàng. 0,5 0,5 0.5 Câu 4 (3đ) a/ Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh PO là đường trung bình của DMCA, suy ra PO // MA. Suy ra tứ giác AMBD là hình thang. 0,75 0,25 b/ Gọi I là giao điểm của AM và EF. DIEA cân tại I nên ; DOAD cân tại O nên . Mà nên . Suy ra EF // AC 0,5 0,5 c/ Chứng minh IP là đường trung bình của DMAC nên IP // AC Kết hợp với câu b, suy ra E, F, P thẳng hàng. 0,5 0,5 0.25 Câu 4 (3đ) a/ Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh PO là đường trung bình của DMCA, suy ra PO // MA. Suy ra tứ giác AMBD là hình thang. 0,75 0,25 b/ Gọi I là giao điểm của AM và EF. DIEA cân tại I nên ; DOAD cân tại O nên . Mà nên . Suy ra EF // AC 0,5 0,5 c/ Chứng minh IP là đường trung bình của DMAC nên IP // AC Kết hợp với câu b, suy ra E, F, P thẳng hàng. 0,5 0,5 0.25 Câu 4 (3đ) a/ Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh PO là đường trung bình của DMCA, suy ra PO // MA. Suy ra tứ giác AMBD là hình thang. 0,75 0,25 b/ Gọi I là giao điểm của AM và EF. DIEA cân tại I nên ; DOAD cân tại O nên . Mà nên . Suy ra EF // AC 0,5 0,5 c/ Chứng minh IP là đường trung bình của DMAC nên IP // AC Kết hợp với câu b, suy ra E, F, P thẳng hàng. 0,5 0,5 0.5 Câu 4 (3đ) a/ Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh PO là đường trung bình của DMCA, suy ra PO // MA. Suy ra tứ giác AMBD là hình thang. 0,75 0,25 b/ Gọi I là giao điểm của AM và EF. DIEA cân tại I nên ; DOAD cân tại O nên . Mà nên . Suy ra EF // AC 0,5 0,5 c/ Chứng minh IP là đường trung bình của DMAC nên IP // AC Kết hợp với câu b, suy ra E, F, P thẳng hàng. 0,5 0,5 0.25 Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. - Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai cơ bản thì không chấm bài hình.
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_huyen_toan_lop_8_nam_hoc_2019_2020.docx