Đề và đáp án kiểm tra giữa học kì I Hóa học Lớp 8

Đề và đáp án kiểm tra giữa học kì I Hóa học Lớp 8

Câu 4. Cho dãy chất được biểu diễn bằng công thức hóa học như sau: Cl2, Fe, NaOH, MgO, F2, Hg, AgCl, C4H8, CH3Cl. Số đơn chất trong dãy trên là

 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 5. Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích âm

 A. electron B. Notron C. Proton D. proton và notron

Câu 6. Ta có một oxit tên CrO. Vậy hợp chất của Crom có hóa trị tương ứng là

 A. CrSO4 B. Cr(OH)3 C. Cr2O3 D. Cr2(OH)3

Câu 7. Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khôi là 233. Xác định kim loại M

 A. Magie B. Bari C. Sắt D. Bạc

Câu 8. Công thức hóa học đúng

 A. Kali Clorua KCl2 B. Canxi cacbua CaC4

 C. Cacbon đioxit C2O2 D. Khí metin CH4

 

docx 9 trang thuongle 11561
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra giữa học kì I Hóa học Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN HÓA HỌC 8
ĐỀ 1:
Phần 1. (4 điểm) Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào các đáp án đúng
Câu 1. Chất tinh khiết là:
A. Có tính chất thay đổi B. Có lẫn thêm vài chất khác
C. Gồm những phân tử đồng dạng D. Không lẫn tạp chất
Câu 2. Phương pháp lọc dùng để tách 1 hỗn hợp gồm:
A. Nước với cát. B. Muối ăn với đường.
C. Rượu với nước. D. Muối ăn với nước.
Câu 3. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với Cl là XCl2, hợp chất của Y với O là Y2O3. Vậy CTHH của hợp chất của X và Y là:
 A. X2Y3. B. XY2. C. X3Y2. D. X2Y.
Câu 4. Cho dãy chất được biểu diễn bằng công thức hóa học như sau: Cl2, Fe, NaOH, MgO, F2, Hg, AgCl, C4H8, CH3Cl. Số đơn chất trong dãy trên là
 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 5. Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích âm
 A. electron B. Notron C. Proton D. proton và notron
Câu 6. Ta có một oxit tên CrO. Vậy hợp chất của Crom có hóa trị tương ứng là
 A. CrSO4 B. Cr(OH)3 C. Cr2O3 D. Cr2(OH)3
Câu 7. Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khôi là 233. Xác định kim loại M
 A. Magie B. Bari C. Sắt D. Bạc
Câu 8. Công thức hóa học đúng
 A. Kali Clorua KCl2 B. Canxi cacbua CaC4
 C. Cacbon đioxit C2O2 D. Khí metin CH4
Phần 2. (6 điểm) Tự luận
Câu 1. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a) Axit photphoric có phân tử gồm 3H, 1P, 4O liên kết với nhau
b) Đường sacarozo có phân tử gồm 12C, 22H và 11O liên kết với nhau.
Câu 2. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau: Fe (III) và nhóm (SO4). 
Câu 3. Hợp chất X có chứa 25,93% nito, còn lại là oxi. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất trên và cho biết ý nghĩa công thức hóa học đó. 
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM
Phần trắc nghiệm( 4đ) Chọn đúng 1 câu được 0.5 đ
1D
2A
3C
4B
5A
6A
7B
8D
Phần tự luận
Câu 1.( 2 đ)
a) H3PO4
Phân tử khối của H3PO4 = 3.1 + 31 + 16.4 = 98 đvC
b) C12H22O11
Phân tử khối của C12H22O11 = 12.12 + 22 + 16.11 = 342 đvC
Câu 2. (2 đ)
Công thức hóa học của hợp chất có dạng:
Ta có: x.III = y.II => x/y = II/III = 2/3 => x = 2; y = 3
Công thức hóa học của hợp chất là Fe2(SO4)3
Phân tử khối = 2.56 + 32.3 + 16.4.3 = 400 đvC
Câu 3. (2đ)
 Gọi công thức hóa học của hợp chất X là: NxOy (x,y: nguyên dương)
Áp dụng công thức: 
Mà phân tử khối của hợp chất bằng: 14.x + 16.y = 108 => y = 5
Công thức hóa học của hợp chất khí X là N2O5
ĐỀ 2:
Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng (0,3đ)
Câu 1. Khí ddinito pentaoxit có công thức hoá học là N2O5, hãy cho biết trong CTHH đã cho nguyên tố lưu huỳnh có hóa trị mấy?
A. II B. III C. IV D. V.
Câu 2. Phân tử khối của Sắt (II) sunfat FeSO4 là
A. 151 đvC B. 152 đvC C. 162 đvC D. 153 đvC
Câu 3. Hạt nào trong nguyên tử mang điện tích dương:
A. Nơtron B. Proton C. Electron D. Electron và Nơtron
Câu 4. Cho các chất sau: nước chanh, đường, nước mắm, sữa tươi, muối tinh, nước cất, khí oxi, không khí. Số chất tinh khiết là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 5. Công thức hóa học sau đây là công thức của đơn chất:
A. N2 B. N2O5 C. NO D. NO2.
Câu 6. Công thức hóa học của muối Kali penmanganat (biết trong phân tử có 1K, 1Mn, 4O) là:
A. K2MnO4 B. KMnO4 C. KO4Mn D. MnKO4.
Câu 7. Chọn đáp án sai
A. Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử
B. Số p = số e
C. Hạt nhân tạo bởi proton và notron
D. Oxi có số p khác số e
Câu 8. 7Cl có ý nghĩa gì?
A. 7 chất Clo B. 7 nguyên tố Clo C. 7 nguyên tử Clo D. 7 phân tử Clo
Câu 9. Phân tử khối của Cu gấp mấy lần phân tử khối Hidro
A. 4 lần B. 2 lần C. 32 lần D. 62 lần
Câu 10. Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì
A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử
C, Phân tử khối là 96 đvC D. Tất cả đáp án
II. Tự luận (7đ)
Câu 1. Hãy chọn các từ (hoặc cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống (....)
a) Nguyên tử có cấu tạo từ ba loại hạt cơ bản là: ..........., electron, .................
b) ................ dùng để biểu diễn chất gồm 1 kí hiệu hóa học (đơn chất) hay hai, ba ... Kí hiệu hóa học (hợp chất) và ................. ở chân mỗi kí hiệu.
c) Các vật thể .................. đều gồm một số ........... khác nhau, còn ............. được làm ra từ vật liệu. Mọi vật liệu đều là .............. hay hỗn hợp một số .............
d) Trong nguyên tử ................. luôn chuyển động rất nhanh và sắp xếp thành từng lớp.
Câu 2. Dựa vào công thức hóa trị, lập công thức hóa học và tính phân tử khối của những hợp chất tạo bởi:
a) Ca (II) và nhóm PO4(III) b) Cu (II) và nhóm OH (I)
c) Fe (II) và nhóm SO4(II)
Câu 3. Hợp chất X có chứa 25,93% nito, còn lại là oxi. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất trên và cho biết ý nghĩa công thức hóa học đó.
I. Câu hỏi trắc nghiệm
Đúng mỗi câu được 0.3 đ
1D
2B
3B
4D
5A
6B
7D
8C
9C
10A
II. Câu hỏi tự luận
Câu 1. (2đ)
a) proton, notron
b) công thức hóa học, chỉ số
c) tự nhiên, chất, vật thể nhân tạo, chất, chất
d) Electron
Câu 2. (3 đ)
a) Công thức hóa học của hợp chất có dạng: Cax(PO4)y
Ta có: II . x = III . y ↔ xy = 32 → x = 3 , y = 2
Công thức hóa học của hợp chất là : Ca3(PO4)2
Phân tử khối: 40 . 3 + (31 +16 .4) . 2 = 310 đ.v.C
b) Trình bày tương tự ta có CTHH: Cu(OH)2
Phân tử khối: 64 + (16 + 1) . 2 = 98 đ.v.C
c. CTHH: FeSO4
Phân tử khối: 56 + 32 + 16 . 4 = 152 đ.v.C
Câu 3. (2đ)
 Gọi công thức hóa học của hợp chất X là: NxOy (x,y: nguyên dương)
Áp dụng công thức: 
Mà phân tử khối của hợp chất bằng: 14.x + 16.y = 108 => y = 5
Công thức hóa học của hợp chất khí X là N2O5
ĐỀ 3: 
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các dãy sau, dãy nào toàn là hợp chất.
A. CH4, K2SO4, Cl2, O2, NH3
B. O2, CO2, CaO, N2, H2O
C. H2O, Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4
D. HBr, Br2, HNO3, NH3, CO2
Câu 2: Cho biết công thức hóa học của hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau: XO và YH3. Hãy chọn công thức nào là đúng cho hợp chất X và Y
A. XY3 B. X3Y C. X2Y3 D. X3Y2
Câu 3: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là:
A. 98 B. 97 C. 49 D. 100
Câu 4: Để chỉ 2 phân tử hiđro ta viết:
A. 2H B. 2H2 C. 4H D. 4H2
Câu 5: Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342. Giá trị của x là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 6: Trong những câu sau đây, những câu nào sai:
a, Nước (H2O) gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi.
b, Muối ăn ( NaCl) do nguyên tố Natri và nguyên tố Clo tạo nên.
c, Khí cacbonic (CO2) gồm 2 đơn chất Cacbon và Oxi.
d, Axit Sunfuric (H2SO4) do 3 nguyên tố hiđro, lưu huỳnh và oxi tạo nên.
e. Axit Clohiđric gồm 2 chất là Hiđro và Clo.
A. a, b B. a, d C. b, d D. c, e
Phần II: Tự luận
Câu 1: Tính hoá trị của:
a. Fe trong FeCl3, biết Cl hóa trị I
b. S trong SO3, biết O hóa trị II
c. Nhóm HCO3trong Ca(HCO3)2
d. Fe trong FexOy, biết O hóa trị II
Câu 2. Lập công thức hóa học tạo bởi các thành phần cấu tạo sau, rồi tính phân tử khối của các hợp chất đó:
a. Natri(I) và nhóm sun fat : SO4(II)
b. Nhôm (III) và Cl
Câu 3. Phân tử của một hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử nguyên tố Oxi nặng 44 đ.v.C.
a. Tính nguyên tử khối, cho biết tên kí hiệu của X.
b. Tính % khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất.
Câu 4. Một oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Tìm hoá trị của Mn?
(Biết Mn = 55; O = 16; C = 12; Na = 23; S = 32; O = 16; Al = 27; Cl = 35,5)
Phần I: Trắc nghiệm ( Đúng mỗi câu được 0.5 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
A
B
C
D
Phần II: Tự luận 7 đ
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
a. Fe hoá trị III
b. S hoá trị VI
c. HCO3 hoá trị I
d. Fe hoá trị 2y/x
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2
a. Na2SO4
PTK = 142 đvC
b. AlCl3
PTK = 133,5 đvC
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3
a. XO2 = X + 32 = 44
X = 12 Ký hiệu của X là: C
b. % khối lượng của C trong hợp chất là:
 . 100% = 27,2 %
1,0
1,0
Câu 4
Mn2Ox = 55.2 + 16.x = 222
x = 7
Công thức Mn2O7 Mn hoá trị VII
0,5
0,5
ĐỀ 4: 
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
 Chọn đáp án đúng trong các câu sau rồi ghi vào bài làm.
Câu 1. Trong mọi nguyên tử đều có
 A. Số electron bằng số proton; 
 B. Số proton bằng số nơtron; 
 C. Số nơtron bằng số electron; 
 D. Số proton bằng số electron và bằng số nơtron.
Câu 2. Cách viết 2H2O chỉ ý
 A. Hai nguyên tử nước;
 B. Hai phân tử nước;
 C. Hai nguyên tố hiđro và một nguyên tố oxi;
 D. Một phân tử hiđro và một phân tử oxi.
Câu 3. Cho các chất có công thức hoá học sau:
1. H2O 2. NaCl 3.H2 4. Cu 5.O3 6. CH4 7. O2
 Nhóm chỉ gồm các đơn chất là
 A. 1;3;5;7 B. 1;2;4;6 C. 2;4;6;7 D. 3;4;5;7
Câu 4. Cho biết công thức hoá học chung của hợp chất AxBy, trong đó A có hoá trị a và B có hoá trị b.
 Theo quy tắc hoá trị ta có:
 A. x.y = a.b; B. a.x= b.y; C. a.y = b.x; D. Cả A, B, C đều đúng.
II. TỰ LUẬN (8điểm)
Bài 1. (3điểm)
 a) Tính hoá trị của Fe và N trong các hợp chất sau: Fe2O3; NH3.
 b) Tính hoá trị của Cu trong hợp chất: Cu(NO3)2 biết nhóm NO3 có hoá trị I.
Bài 2.(4điểm) Lập công thức hoá học rồi tính phân tử khối của các hợp chất có thành phần như sau:
a) C (IV) và O.
b) Fe (III) và SO4 (II)
Bài. (1điểm)
 Cho biết phân tử X2 nặng gấp 16 lần phân tử khí hiđro.
 Hỏi nguyên tử X thuộc nguyên tố hoá học nào?
 (Cho biết: C=12; O=16; Fe=56; S= 32) 
Đáp án đề kiểm tra giữa học kỳ 1 lớp 8 môn Hóa học 
Phần
Câu, bài
Nội dung
Điểm
Phần trắc nghiệm
1-A ; 2- B; 3- D; 4- B
2đ
Phần tự luận
Bài 1
Tính được hoá trị Fe- III; N-III ; Cu- II
3đ
Bài 2
a) Lập đúng CTHH : CO2
Tính được PTK = 44 đvC
 b) Lập đúng CTHH : Cu(NO3)2
 Tính được PTK = 188đvC
1,5đ
0,5đ
1,5đ
0,5đ
Bài 3
Tính được PTK của X2 = 2.16= 32 đvC
Tính được NTK của X= 32:2=16 đvC 
 X là nguyên tố O (oxi) 
0,5đ
0,25đ
0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_va_dap_an_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_hoa_hoc_lop_8.docx