Đề và đáp án kiểm tra học kì II Sinh học Lớp 8 - Năm học 2018-2019

Đề và đáp án kiểm tra học kì II Sinh học Lớp 8 - Năm học 2018-2019

3. Cận thị là do:

A. Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thể thủy tinh quá dẹp

B. Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thể thủy tinh quá phồng

C. Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thể thủy tinh quá dẹp

D. Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thể thủy tinh quá phồng

4. Vitamin giúp tránh bệnh quáng gà và khô giác mạc là:

A. Vitamin D B. Vitamin C C. Vitamin B D. Vitamin A

5. Màu sắc của da được quy định bởi các hạt sắc tố nằm ở:

A . Lớp biểu bì B. Lớp bì C. Lớp mỡ dưới da D. Tầng sừng

6. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan :

A, Thận, cầu thận, bóng đái B. Thận, bóng đái, ông đái

C. Thận, ông thận, bóng đái D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái

7. Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra là của :

A. Tầng tế bào sống B. Lớp mô sợi liên kết C. Lớp sắc tố D. Tầng sừng

8. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm :

A. Cầu thận, nang cầu thận B. Nang cầu thận, ống thận

C. Cầu thận, ống thận D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận

9. Cấu trúc não chi phối các hoạt động có ý thức là :

A. Tiểu não B. Đại não C. Trụ não D. Não trung gian

 

 

doc 2 trang thuongle 5210
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra học kì II Sinh học Lớp 8 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Cấu tạo và chức năng của da
Biết chức năng của da ( câu 2)
Cấu tạo da (câu 5,7)
Số câu 
Số điểm 
3
1.5đ
3
1.5đ
Hệ bài tiết nước tiểu
Biết thành phần cấu tạo của hệ bt nước tiểu (câu 6)
Biết thành phần cấu tạo mỗi đơn vị chức năng của thận (câu 8)
Số câu 
Số điểm 
2
0,5đ
2
0,5đ
Vệ sinh mắt
Biết nguyên nhân tật cận thị (câu 3)
Biết vitamin nào bổ cho mắt (câu 4)
Hiểu nguyên nhân, tác hại và cách khắc phục tật cận thị (câu 2)
Số câu 
Số điểm 
2
0,5đ
1
2đ
3
2,5đ
Đại não
Cấu tạo cà chức năng đại não (câu 9.10)
Mô tả được cấu tạo trong của đại não (câu 1)
Số câu 
Số điểm 
2
0.5đ
1
2đ
3
2,5đ
Phản xạ CĐK và Phản xạ KĐK
Phân biệt PXCĐK và PXKĐK (câu 1)
Phân biệt tính chất của 2 phản xạ
(câu 3)
Số câu 
Số điểm 
1
1đ
3
6đ
2
3đ
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
9
3đ
30%
1
1đ
10%
3
6đ
60%
13
10đ
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docde_va_dap_an_kiem_tra_hoc_ki_ii_sinh_hoc_lop_8_nam_hoc_2018.doc
  • docma tran se kt hk2 sinh 8 2019.doc