Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1: Ôn tập nhân đơn thức, cộng trừ đơn đa thức

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1: Ôn tập nhân đơn thức, cộng trừ đơn đa thức

1. Biểu thức đại số:

- BTĐS: Biểu thức ngoài các số, các kí hiệu phép toán “+, -, x, :, luỹ thừa, dấu ngoặc) còn có các chữ (đại diện cho các số).

- VD: 2x2 + 5xy-3; -x2yz; 5xy3 +3x –2z

2. Đơn thức:

- BTĐS: 1 số, 1 biến hoặc 1 tích giữa các số và các biến.

- VD: 2x2y; xy3; -3x4y5; 7xy2; x3y2

- Bậc của đơn thức: hệ số  0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức.

2x2y bậc 3; xy3 bậc 4 ; -3x4y5 bậc 9 ;

7xy2 bậc 3 ; x3y2 bậc 5

x bậc 1 ; bậc 0 ; 0 không có bậc.

3. Đa thức: Tổng các đơn thức

VD: -2x3 + x2 – x +3

Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của nó.

VD: Đa thức trên có bậc 3

 

doc 2 trang Phương Dung 01/06/2022 2830
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1: Ôn tập nhân đơn thức, cộng trừ đơn đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt1. Ôn tËp nh©n ®¬n thøc, céng trõ ®¬n ®a thøc
1. Biểu thức đại số:
- BTĐS: Biểu thức ngoài các số, các kí hiệu phép toán “+, -, x, :, luỹ thừa, dấu ngoặc) còn có các chữ (đại diện cho các số).
- VD: 2x2 + 5xy-3; -x2yz; 5xy3 +3x –2z
2. Đơn thức:
- BTĐS: 1 số, 1 biến hoặc 1 tích giữa các số và các biến.
- VD: 2x2y; xy3; -3x4y5; 7xy2; x3y2 
- Bậc của đơn thức: hệ số ¹ 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức.
2x2y bậc 3; xy3 bậc 4 ; -3x4y5 bậc 9 ;
7xy2 bậc 3 ; x3y2 bậc 5
x bậc 1 ; bậc 0 ; 0 không có bậc.
3. Đa thức: Tổng các đơn thức
VD: -2x3 + x2 –x +3
Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của nó.
VD: Đa thức trên có bậc 3
II. Luyện tập:
1. Tính giá trị biểu thức: 2xy(5x2y + 3x – z), với x = 1; y = -1; z = - 2.
Thay x = 1; y = -1; z = - 2 vào biểu thức, ta có: 
2.1.(-1)[5.12.(-1) + 3.1 – (-2)]= -2.[-5 + 3 + 2] = 0
2. Điền vào chổ trống
x1 =...; xm.xn = ...; = ...
Giải: x1 = x; xm.xn = xm + n; = xm.n
3. Tính tích 2x4.3xy
Giải: 2x4.3xy = 6x5y
 Tính tích của các đơn thức sau:
a) x5y3 và 4xy2 b) x3yz và -2x2y4
Giải:
a) x5y3.4xy2 = x6y5
b) x3yz. (-2x2y4) =x5y5z
4. Tính tổng: 2x3 + 5x3 – 4x3
Giải: 2x3 + 5x3 – 4x3 = 3x3
BTVN: 	a) 2x2 + 3x2 - x2 
 b) - 6xy2 – 6 xy2

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_1_on_tap_nhan_don_thuc_cong_tru_do.doc