Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 22, Tiết 47: Luyện tập - Lý Ngọc Hà
I .MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : nắm vững các bước và cách giải PT dạng ax + b = 0 .
2. Kỹ năng : viết PT từ 1 bài toán có nội dung thực tế . Giải PT đưa được về dạng ax + b = 0
3. Thái độ : rèn tính cẩn thận , chính xác .
II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở .
III.CHUẨN BỊ :
1. Đối vơí GV : Bảng phụ , phấn màu , phiếu học tập .
2. Đối với HS : ôn tập kiến thức cũ , BT về nhà .
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 22, Tiết 47: Luyện tập - Lý Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 22 tiết 47 Ngày soạn : 15 / 1 / 2008 Ngày dạy : 3 / 2 / 2008 LUYỆN TẬP I .MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : nắm vững các bước và cách giải PT dạng ax + b = 0 . 2. Kỹ năng : viết PT từ 1 bài toán có nội dung thực tế . Giải PT đưa được về dạng ax + b = 0 3. Thái độ : rèn tính cẩn thận , chính xác . II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở . III.CHUẨN BỊ : 1. Đối vơí GV : Bảng phụ , phấn màu , phiếu học tập . 2. Đối với HS : ôn tập kiến thức cũ , BT về nhà . IV. TIẾN TRÌNH : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1 : KIỂM TRA (5 phút) Giải các PT a) – 6(1,5 – 2x) = 3(–15 + 2x) b) 2,3x – 2(0,7 + 2x) = 3,6 – 1,7x 1.1 Treo bảng phụ BT . - Gọi hai HS lên bảng giải , cả lớp cùng làm và theo dõi . - Cho lớp nhận xét . 1.2 Nhận xét , cho điểm . - Hai HS giải , mỗi em 1 câu . a) – 6(1,5 – 2x) = 3(–15 + 2x) Û – 9 + 12x = – 45 + 6x Û 12x – 6x = 45 – 9 Û 6x = 36 Û x = 6 Tập nghiệm của PT là : S = {6} b) 2,3x – 2(0,7 + 2x) = 3,6 – 1,7x Û 2,3x – 1,4 – 4x = 3,6 – 1,7x Û 2,3x – 4x + 1,7x = 3,6 + 1,4 Û 0.x = 5 Vậy PT vô nghiệm - Nhận xét bài làm của bạn . Hoạt động 2 : NHẬN ĐOÁN NGHIỆM (4 phút) BT 14 SGK-P.13 - Yêu cầu HS làm BT 14 . * Hướng dẫn : êx ê= x Þ x ³ 0 - HS giải và trả lời miệng . – 1 là nghiệm của PT 2 là nghiệm của PT êx ê= x – 3 là nghiệm của PT x2 + 5x + 6 Hoạt động 3 : LẬP PHƯƠNG TRÌNH (8 phút) BT 15 SGK-P.13 - Trong x giờ ôtô đi được 48x (km) - Xe máy đi trước ôtô 1 giờ nên thời gian xe máy đi là : x + 1 (giờ) - Vậy quãng đường xe máy đi được là : 32(x + 1) (km) Theo đề bài ta có PT : 32(x + 1) = 48x Û 32x + 32 = 48x Û 48x – 32x = 32 Û 16x = 32 Û x = 2 BT 16 SGK-P.13 3.1 Yêu cầu HS đọc đề BT 15 . - Trong bài toán này có những chuyển động nào ? - Trong toán chuyển động có những đại lượng nào ? Liên hệ với nhau theo biểu thức nào ? - Phân tích đại lượng , yêu cầu HS điền vào bảng cho thích hợp . - Ta có PT như thế nào ? - Yêu cầu HS giải PT. - Yêu cầu HS xem SGK và trả lời 3.2 Chốt lại cách thực hiện . - Đọc và phân tích đề BT . - Có 2 chuyển động là xe máy và ô tô . - Biểu thức : S = V.t V(km/h) t (h) S(km) Xe máy 32 x + 1 32(x+1) Ôtô 48 x 48x PT : 32(x + 1) = 48x - HS giải và đọc kết quả . Kết quả x = 2 (giờ) - PT : 3x + 5 = 2x + 7 Hoạt động 4 : GIẢI PHƯƠNG TRÌNH (13 phút) BT 17f SGK-P.14 (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x Û x – 1 – 2x + 1 = 9 – x Û x – 2x + x = 9 + 1 – 1 Û 0x = 9 Vậy PT vô nghiệm hay S = BT 18a SGK-P14 Û 2x – 6x – 3 = x – 6x Û 2x – 6x – x + 6x = 3 Û x = 3 Vậy S = 4.1 Gọi hai HS lên bảng giải , cả lớp cùng thực hiện . - Quan sát hướng dẫn các HS yếu . - Cho lớp nhận xét . - HS 1 : (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x Û x – 1 – 2x + 1 = 9 – x Û x – 2x + x = 9 + 1 – 1 Û 0x = 9 Vậy PT vô nghiệm hay S = - HS 2 : Û 2x – 6x – 3 = x – 6x Û 2x – 6x – x + 6x = 3 Û x = 3 Vậy S = - Nhận xét bài làm của bạn . Hoạt động 5 : CỦNG CỐ (13 phút) BT 19 SGK-P.14 5.1 Treo bảng phụ hình vẽ BT 19 - Quan sát hình vẽ , phân tích yêu cầu của đề BT . - Câu a (2x + 2).9 = 144 Û 18x + 18 = 144 Û 18x = 144 – 18 Û x = 7 (m) - Câu b 6x + = 75 Û x = 10 (m) - Câu c 12x + 24 = 168 Û x = 12 (m) BT bổ sung - Yêu cầu HS hoạt động nhóm , mỗi nhóm 1 câu . - Quan sát nhắc nhỡ các nhóm làm việc tích cực . - Cho nhận xét chéo . 5.2 Treo bảng phụ : tìm ĐK của x để giá trị của phân thức sau được xác định A = - Giá trị của phân thức A được xác định với ĐK nào ? - Vậy ta cần phải làm gì ? - Mẫu thức của phân thức A khác 0 khi nào ? - ĐK của x để phân thức A được xác định là bao nhiêu ? - Làm việc theo nhóm , đại diện nhóm lên trình bày . - Nhóm 1 : câu a (2x + 2).9 = 144 Û 18x + 18 = 144 Û 18x = 144 – 18 Û x = 7 (m) - Nhóm 2 : câu b 6x + = 75 Û x = 10 (m) - Nhóm 3 : câu c 12x + 24 = 168 Û x = 12 (m) - Nhận xét chéo . - Phân thức A được xác định với ĐK mẫu thức phải ¹ 0 . 2(x –1) – 3(2x + 1) ¹ 0 - Giải PT : 2(x –1) – 3(2x + 1) = 0 Û x = - Mẫu thức ¹ 0 khi x ¹ - ĐK của x để phân thức A được xác định là x ¹ Hoạt động 6 : DẶN DÒ (1 phút) Xem lại các dạng BT vừa giải để nắm vững cách giải . Làm các bài còn lại của BT 17 ; 18 SGK-P.14 Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử . Xem trước bài “ Phương trình tích “
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tuan_22_tiet_47_luyen_tap_ly_ngoc_ha.doc