Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 1, Tiết 2: Hình thang - Lý Ngọc Hà
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : nắm được định nghĩa và cách chứng minh một tứ giác là hình thang .
2/ Kỹ năng : vẽ được hình thang (vuông) , biết tính số đo các góc của hình thang .
- Biết nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau .
3/ Thái độ : cận thận , chính xác .
II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề .
III. CHUẨN BỊ :
1/ Đối với GV : thước êke , bảng phụ .
2/ Đối với HS : thước thẳng , eeke , xem trước bài mới
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 1, Tiết 2: Hình thang - Lý Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 1 tiết 2 Ngày soạn : 19 / 7 / 2008 Ngày dạy : 22 / 8 / 2008 §2 HÌNH THANG I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : nắm được định nghĩa và cách chứng minh một tứ giác là hình thang . 2/ Kỹ năng : vẽ được hình thang (vuông) , biết tính số đo các góc của hình thang . - Biết nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau . 3/ Thái độ : cận thận , chính xác . II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề . III. CHUẨN BỊ : 1/ Đối với GV : thước êke , bảng phụ . 2/ Đối với HS : thước thẳng , eeke , xem trước bài mới . IV. TIẾN TRÌNH : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1 : KIỂM TRA (4 phút ) 1. Phát biểu định nghĩa và tính chất của tứ giác ? * Nêu câu hỏi kiểm tra . - Gọi 1 HS lên bảng trả lời . - Cho lớp nhận xét . - Nhận xét cho điểm . - HS phát biểu như SGK . - Nhận xét phần trả lời của bạn . Hoạt động 2 : ĐỊNH NGHĨA (12 phút ) 1. Định nghĩa : Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song . * Treo bảng phụ hình vẽ . - Có nhận xét gì về vị trí của hai cạnh đối AB và CD ? - Giới thiệu : tứ giác ABCD ở hình vẽ trên là một hình thang . * Hãy nêu định nghĩa của hình thang . - Giới thiệu cạnh đáy , cạnh bên , đường cao của hình thang . * Cho HS làm - Gợi ý : hai góc kề một cạnh là cặp góc trong cùng phía . * Để chứng minh một tứ giác là hình thang ta cần phải chứng minh điều gì ? → phương pháp chứng minh ( dựa vào tiên đề Ơclit ) - Quan sát hình vẽ bảng phụ . - Hai cạnh AB và CD song song với nhau . - Lắng nghe . - Phát biểu như SGK . - Lắng nghe , ghi nhớ . - Làm bài độc lập . a) ABCD ; EFGH là hình thang . b) Hai góc kề một cạnh bên có tổng bằng 1800 . - Chứng minh tứ giác đó có hai cạnh đối song song . - Lắng nghe , ghi nhớ . Hoạt động 3 : NHẬN XÉT (10 phút ) * Treo bảng phụ BT - Cho HS hoạt động nhóm , mỗi nhóm 1 câu . * Gợi ý : kẻ đường chéo AC * Dựa vào kết quả của BT , hãy nêu nhận xét cho mỗi trường hợp . - Đọc yêu cầu BT . - Làm việc theo nhóm , treo bảng nhóm . - Nhóm 1 : Xét D ABC và DCDA ; ta có : AB // CD Þ AC là cạnh chung AD // BC Þ Suy ra D ABC = DCDA (g - c -g) Suy ra AD = BC VÀ AB = CD - Nhóm 2 : Xét D ABC và DCDA ; ta có : AB = CD (gt) AB // CD Þ AC là cạnh chung Suy ra D ABC = DCDA (c - g -c) Suy ra AD = BC và Do đó AD // BC - Nêu nhận xét như SGK , ghi bài Hoạt động 4 : HÌNH THANG VUÔNG (9 phút ) 2. Hình thang vuông : là h.thg vuông - Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông . * Treo bảng phụ hình vẽ cho HS quan sát . - Yêu cầu HS tính số đo của . * Giới thiệu định nghĩa hình thang vuông . - Quan sát hình vẽ . - Có AB // CD và (cặp góc trong cùng phía) - Lắng nghe , ghi bài . Hoạt động 5 : CỦNG CỐ ( 9 phút ) Hai góc đáy của hình thang là 600 và 700 . Vậy hai góc còn lại của hình thang là bao nhiêu ? a. 1000 và 1300 b. 900 và 1400 c. 1200 và 1100 d. 1100 và 1000 * Treo bảng phụ BT trắc nghiệm . - Cho HS suy nghĩ vài phút , gọi HS cho biết kết quả . * Cho HS làm BT 7 SGK-P.71 - Gọi 3 HS lên bảng , cả lớp làm bài độc lập . - Quan sát bảng phụ . - Đứng tại chỗ trả lời . - Ba HS lên bảng trình bày . Hoạt động 6 : DẶN DÒ (1 phút ) Học thuộc và nắm vững định nghĩa và tính chất của hình thang . Làm các BT 8 , 9 SGK-P.71 . Ôn lại tính chất của tam giác cân .
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_1_tiet_2_hinh_thang_ly_ngoc_ha.doc