Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 10, Tiết 19: Luyện tập - Lý Ngọc Hà
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : củng cố t/c các điểm cách 1 đường thẳng cho trước 1 khoảng cho trước , định lí về đường thẳng song song cách đều .
2/ Kỹ năng : phân tích bài toán , tìm đường thẳng cố định , điểm cố định , điểm di động và t/c không đổi của điểm , từ đó tìm ra điểm di động trên đường nào .
- Áp dụng giải các bài toán thực tế .
3/ Thái độ : vẽ hình cẩn thận , chính xác .
II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề .
III. CHUẨN BỊ :
1/ Đối với GV : Bảng phụ, thước thẳng , phấn màu .
2/ Đối với HS : thước , compa , ôn bài cũ, BT về nhà .
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 10, Tiết 19: Luyện tập - Lý Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP Tuần : 10 tiết 19 Ngày soạn : 28 / 9 / 2008 Ngày dạy : 30 /10 / 2008 I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : củng cố t/c các điểm cách 1 đường thẳng cho trước 1 khoảng cho trước , định lí về đường thẳng song song cách đều . 2/ Kỹ năng : phân tích bài toán , tìm đường thẳng cố định , điểm cố định , điểm di động và t/c không đổi của điểm , từ đó tìm ra điểm di động trên đường nào . - Áp dụng giải các bài toán thực tế . 3/ Thái độ : vẽ hình cẩn thận , chính xác . II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề . III. CHUẨN BỊ : 1/ Đối với GV : Bảng phụ, thước thẳng , phấn màu . 2/ Đối với HS : thước , compa , ôn bài cũ, BT về nhà . IV. TIẾN TRÌNH : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1 : KIỂM TRA (8 phút) 1. Phát biểu định lí về các đường thẳng song song cách đều . 2. Sửa BT 67 SGK – P.102 1.1 Treo bảng phụ hình vẽ BT 67 . - Nêu yêu cầu kiểm tra và gọi 1 HS lên bảng thực hiện . - Cho lớp nhận xét . 1.2 Đánh giá , cho điểm . - Phát biểu định lí . - Xét DADD’ có : AC = CD (gt) CC’ // DD’ (gt) Þ AC’ = C’D’ (định lí ĐTB của D) Xét hình thang CC’BE có : CD = DE (gt) CC’ // DD’ // EB (gt) Þ C’D’ = D’B (định lí ĐTB của hình thang) Vậy AC’= C’D’ = D’B - Nhận xét . Hoạt động 2 : CỦNG CỐ KIẾN THỨC CŨ (5 phút) BT 69 SGK-P.103 2.1 Treo bảng phụ và yêu cầu HS ghép cặp để có 1 mệnh đề đúng . - Gọi HS khác nhận xét . 2.2 Chốt lại các kiến thức . - Quan sát và trả lời : (1) với (7) (2) với (5) (3) với (8) (4) với (6) - Nhận xét , bổ sung Hoạt động 3 : TẬP HỢP ĐIỂM (30 phút) BT 70 SGK-P.103 BT 71 SGK-P.103 D ABC ; = 900 GT M Ỵ OC MD ^ AB ; ME ^ AC OD = OE A , O , M thẳng hàng Khi M di chuyển trên BC thì O di chuyển trên đường nào ? M ở vị trí nào thì AM nhỏ nhất 3.1 Yêu cầu HS đọc đề BT . - Treo hình vẽ bảng phụ , cho HS hoạt động nhóm . - Gợi ý và hướng dẫn cho mỗi nhóm làm 1 cách . * Kẻ CH ^ Ox , áp dụng tính chất ĐTB của tam giác . * Kẻ CO , áp dụng đường trung tuyến của tam giác vuông . - Cho nhận xét chéo . 3.2 Nhận xét chung , chốt lại cách thực hiện . 3.3 Bảng phụ hình vẽ BT 71 . - Yêu cầu 1 HS đọc đề và gọi 1 HS khác lên viết GT – KL . - Gọi 1 HS lên chứng minh câu a . 3.4 Hướng dẫn HS làm câu b , c . - Đọc và phân tích đề bài . - Thao luận nhóm , đại diện nhóm lên trình bày . * Cách 1 : kẻ CH ^ Ox D AOB có : AC = CB (gt) CH // AO (cùng ^ Ox) Þ CH là ĐTB của D AOB Vậy CH = = = 1 (cm) Nếu B º O thì C º E (E là trung điểm của AO ) . Vậy khi B duy chuyển trên tia Ox thì C duy chuyển trên tia Em // Ox cách Ox một khoảng bằng 1 cm . * Cách 2 : nối CO Tam giác vuông AOB có : AC = CB (gt) Þ OC là đường trung tuyến của D AOB Þ OC = AC = (t/c D vuông) Có OA cố định Þ C di chuyển trên tia Em Ỵ đường trung trực của đoạn thẳng OA . - Nhận xét chéo . - HS đọc đề và viết GT – KL . a. Xét tứ giác AEMD ; có : = = = 900 (gt) Þ AEMD là hình chữ nhật . Có O là trung điểm của đường chéo DE nên O cũng là trung điểm của đường chéo AM . Þ A , O , M thẳng hàng . b. Kẻ AH ^ BC và OK ^ BC Þ OK là đường TB của D AHM Þ OK = (không đổi) - Nếu M º B Þ O º P (P là trung điểm của AB) - Nếu M º C Þ O º Q (Q là trung điểm của AC ) 3.5 Chốt lại cách thực hiện và giải thích rõ cho HS nắm vững phương pháp giải . - Vậy khi M di chuyển trên BC thì O di chuyển trên đường trung bình PQ của tam giác ABC . c. Nếu M º H thì AM º AH . Khi đó AM có độ dài ngắn nhất . - Lắng nghe , ghi nhớ . Hoạt động 4 : DẶN DÒ (2 phút) Xem lại các dạng BT đã giải . Ôn tập định nghĩa , tính chất , dấu hiệu nhận biết HBH , HCN , tính chất của tam giác cân . Xem trước bài “ Hình thoi ”
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_10_tiet_19_luyen_tap_ly_ngoc_ha.doc