Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Rút gọn biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối
Bước 1: Dựa vào định nghĩa và tính chất để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
Bước 2: Sử dụng phép biến đổi đại số để thu gọn biểu thức.
Dạng 2: Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Bước 1: Sử dụng các công thức linh hoạt theo từng cách viết để chuyển về phương trình bậc nhất.
Bước 2: Đối chiếu với điều kiện để đưa ra kết luận tập nghiệm.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 4 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Bài 5: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối của một số Định nghĩa: Giá trị tuyệt đối của số , kí hiệu là , là khoảng cách từ số đến số 0 trên trục số. Như vậy: . 2. Tính chất Ta luôn có ; ; . 3. Cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối cơ bản Phương trình dạng: . Ta có thể làm theo hai cách sau Cách 1: Xét hai trường hợp Trường hợp 1: Với , phương trình có dạng . Trường hợp 1: Với , phương trình có dạng . Cách 2: Với điều kiện , ta có . B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Rút gọn biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối Bước 1: Dựa vào định nghĩa và tính chất để bỏ dấu giá trị tuyệt đối. Bước 2: Sử dụng phép biến đổi đại số để thu gọn biểu thức. Ví dụ 1. Rút gọn các biểu thức sau: a) khi ; ĐS: . b) khi ; ĐS: . c) khi ; ĐS: , . d) . ĐS: , . Dạng 2: Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Bước 1: Sử dụng các công thức linh hoạt theo từng cách viết để chuyển về phương trình bậc nhất. Bước 2: Đối chiếu với điều kiện để đưa ra kết luận tập nghiệm. Ví dụ 2. Giải các phương trình sau: a) ; ĐS: . b) ; ĐS: . c) ; ĐS: . d) . ĐS: . Ví dụ 3. Giải các phương trình sau: a) ; ĐS: . b) ; ĐS: . c) ; ĐS: . d) . ĐS: . Ví dụ 4. Giải các phương trình sau: a) ; ĐS: . b) ; ĐS: . c) ; ĐS: . d) . ĐS: . Ví dụ 5. Giải các phương trình sau: a) ; ĐS: . b) ; ĐS: . c) ; ĐS: . d) . ĐS: . Ví dụ 6. Giải các phương trình sau: a) ; ĐS: . b) ; ĐS: . C. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau: a) khi ; ĐS: . b) khi ; ĐS: . c) khi . ĐS: . Bài 2. Giải các phương trình sau: a) ; ĐS: . b) ; ĐS: . c) ; ĐS: . d) . ĐS: . Bài 3. Giải các phương trình sau: a) ; ĐS: . b) ; ĐS: . c) ; ĐS: . d) . ĐS: . Bài 4. Giải hệ phương trình sau bằng cách đặt ẩn phụ: . ĐS: . D. BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 5. Rút gọn các biểu thức sau: a) khi ; ĐS: . b) khi ; ĐS: . c) khi ; ĐS: . d) . ĐS: , . Bài 6. Giải các phương trình sau: a) ; ĐS: . b) ; ĐS: . c) ; ĐS: . d) . ĐS: . Bài 7. Giải các phương trinh sau: a) ; ĐS: . b) ; ĐS: . c) ; ĐS: . d) . ĐS: . Bài 8. Giải các phương trình sau: a) ; ĐS: . b) ; ĐS: . c) ; ĐS: . d) . ĐS: . Bài 9. Giải phương trình sau: a) ; ĐS: . b) ; ĐS: . c) ; ĐS: . d) . ĐS: . Bài 10. Giải các phương trình sau: a) ; ĐS: . b) ; ĐS: . --- HẾT ---
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_mon_dai_so_lop_8_bai_5_phuong_trinh_chua_dau_gia_tri.docx