Giáo án môn Toán Lớp 8 - Bài tập Phân thức
BÀI TẬP PHÂN THỨC
Bài 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:
Bài 2:Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau.
Bài 3:Ba phân thức sau có bằng nhau không?
Rút gọn phân thức.
Bài 1: Rút gọn phân thức sau:
Bài 2:Thực hiện phép tính và rút gọn:
Bài3: Rút gọn các biểu thức:
Bài 3:Tính và rút gọn :
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 8 - Bài tập Phân thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP PHÂN THỨC Bài 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau: a); b) ; c) ; d) ; e); f) ; Bài 2:Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau. a) ; b) ; Bài 3:Ba phân thức sau có bằng nhau không? . Rút gọn phân thức. Bài 1: Rút gọn phân thức sau: a) b) c) d) e) f)g) Bài 2:Thực hiện phép tính và rút gọn: 1) 2) ; 3) ; 4) 5) 6) 7); 8); 9); 10); 11) 12) - Bài3: Rút gọn các biểu thức: 1/ 2/ 3/ 4/ ; 5/ 6/ + + 7/ 8/ 9/ 10/ 11/ 12/ A = . Bài 3:Tính và rút gọn : 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ 9/ 10/ 11/ Bài 4:Rút gọn các biểu thức sau: A = C A = : B = D = Chứng minh đẳng thức 1/ 2/ 3/ *CM các biểu thức sau không phụ thuộc vào x a) ; b) . Tìm ĐKXĐ của phân thức Cho c¸c ph©n thøc sau: A = B = C = D = E = F = ; ; ; ; a) Víi ®IÒu kiÖn nµo cña x th× gi¸ trÞ cña c¸c ph©n thøc trªn x¸c ®Þnh. b)T×m x ®Ó gi¸ trÞ cña c¸c pthøc trªn b»ng 0. c)Rót gän ph©n thøc A,B,C,D,E,F Tìm số chưa biết Bài 1:Tìm x, biết: 1/ 2/ Bài 2:Với giá trị nào của x thì giá trị của các biểu thức sau bằng 0. 1/ 2/ Bài 3: Với giá trị nào của x thì 2 biểu thức sau có giá trị = nhau: 1/ và 2/ và Bài 4: 1/ Tìm x để biểu thức có giá trị bằng 1 2/ Tìm x để biểu thức có giá trị bằng Bài 5:Tìm giá trị của x để : 1/ Biểu thức A = có giá trị dương, giá trị âm 2/ Biểu thức B = có giá trị dương, giá trị âm 3/ Biểu thức C = có giá trị dương, giá trị âm 4/ Biểu thức D = có giá trị không âm Bài 6:a)Tìm các số a và b sao cho phân thức viết được thành b)Tìm A, B, C để có : . c) Tìm a,b,c sao cho ; d)Tìm a,b,c sao cho ; Tính giá trị của biểu thức TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc sau: a) víi a = 3, x = ; b) víi x = 98 c) víi x = ; d) víi x = ; e) víi a = , b = ; f) víi a = 0,1; g) víi x + 2y = 5; h) víi 3x - 9y = 1. với x = 1; y = : 2/ Tính giá trị của biểu thức a) với x = 3,1 b) với y = -3 3/ Cho .Tính giá trị các biểu thức : a) b) c) 4/ Cho 3y – x = 6.Tính giá trị biểu thức : 5/ Cho 3x – y = 3z và 2x + y = 7z. Tính giá trị của biểu thức : ( với ) Tìm x nguyên để biểu thức có giá trị nguyên Tìm những giá trị nguyên của x để các biểu thức sau có giá trị nguyên 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ Tìm GTNN,GTLN Bài 1 :Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau : 1/ 2/ 3/ Bài 2 : Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau : 1/ 2/ 3/ BÀI TẬP TỔNG HỢP Bài 1: Cho phân thức A = (x ; x ). a/ Rút gọn A b/ Tìm x để A = -1 Bài 2: Cho phân thức A = (x 5; x -5). a/ Rút gọn A b/ Cho A = -3. Tính giá trị của biểu thức 9x2 – 42x + 49 Bài 3: Cho phân thức A = (x 3; x -3). a/ Rút gọn A b/ Tìm x để A = 4 Bài 4: Cho phân thức A = (x 0; x -5). a/ Rút gọn A b/ Tìm x để A = - 4. Bài 5: Cho Rút gọn A Tìm x Î Z để A Î Z Bài 6:Cho phân thức: Tìm tập xác định của phân thức Rút gọn và tính giá trị của P(x) khi x = 0,5 Tìm x sao cho P(x) = 0 Bài 7:Cho biÓu thøc : a) Rót gän A. b) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc A t¹i x tho¶ m·n: 2x2 + x = 0 c) T×m x ®Ó A= d) T×m x nguyªn ®Ó A nguyªn d¬ng. Bài 8: Cho biÓu thøc : a) Rót gän B. b) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc B t¹i x tho¶ m·n: |2x + 1| = 5 c) T×m x ®Ó B = d) T×m x ®Ó B < 0. Bài 9 :Cho phaân thöùc A = Vôùi giaù trò naøo cuûa x thì giaù trò cuûa phaân thöùc A ñöôïc xaùc ñònh? Ruùt goïn phaân thöùc treân. c) Tìm giaù trò cuûa x ñeå giaù trò cuûa phaân thöùc A laø moät soá nguyeân Bài 10: Cho biểu thức: Rút gọn P Tìm x để P < 0 Tìm x để P = Tính P khi Tính giá trị nhỏ nhất của P
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_8_bai_tap_phan_thuc.doc