Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020

Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020

I. MỤC TIÊU:

Phân biệt được các phản xạ sinh dưỡng với phản xạ vận động

Phân biệt được bộ phận giao cảm với bộ phận đối giao cảm trong hệ thần kinh sinh dưỡng về cấu tạo và chức năng .

Phát triển kỹ năng q sát , so sánh và phân tích hình Kỹ năng hoạt động nhóm .

Giáo dục ý thức bảo vệ hệ thần kinh  đội nón bảo hiểm .

- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK.

- Kỹ năng hợp tác lăng nghe tích cực

- Kĩ năng ứng xử/ giao tiếp.

- Kĩ năng quản lí thòi gian và đảm nhận trách nhiệm.

III. TRỌNG TÂM: Cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng.

IV. PHƯƠNG PHÁP:

- Dạy học nhóm

- Vấn đáp -tìm tòi

- Trực quan.

 

docx 6 trang thucuc 3020
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
Tiết 49
ĐẠI NÃO
Ngày soạn:09/03/2019
Ngày dạy: 11/03/2019
MỤC TIấU:
Nờu rừ được đặc điểm cấu tạo của đại nóo người , đặc biệt là vỏ đại nóo thể hiện sự tiến hoỏ so với động vật thuộc lớp thỳ 
Xỏc định được cỏc vựng chức năng của vỏ đại nóo ở người .
Phỏt triển kỹ năng quan sỏt và phõn tớch hỡnh 
Kỹ năng hoạt động nhúm .
Giỏo dục ý thức bảo vệ bộ nóo .
KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN:
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK.
- Kỹ năng hợp tác lăng nghe tích cực
- Kĩ năng ứng xử/ giao tiếp.
- Kĩ năng quản lí thòi gian và đảm nhận trách nhiệm.
TRỌNG TÂM: Cấu tạo của đại nóo.
PHƯƠNG PHÁP:
- Dạy học nhóm
- Vấn đáp -tìm tòi
- Trực quan.
PHƯƠNG TIỆN:
Tranh phúng to hỡnh 47.1 ; 47.2 ; 47.3 ; 47 .4 .Mụ hỡnh bộ nóo thỏo lắp .
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định tổ chức: 1’
Kiểm tra bài cũ: 3’ 
-Nờu vị trớ và cỏc thành phần của nóo bộ , Cấu tạo và chức năng của trụ nóo?
Khỏm phỏ:1’ 
-Tai nạn hay gõy chấn thương sọ nóo hoặc tai biến mạch mỏu nóo như phần đầu SGK mà ỏc em biết hụm nay ta nghiờn cứ về cấu tạo và chức năng của nóo người
Kết nối:
Hoạt động 1 : Cấu tạo của đại nóo .(15’)
HĐ của giỏo viờn
HĐ của học sinh
Nội dung
GV yờu cầu học sinh quan sỏt hỡnh 47.1à 47.3 
Xỏc định vị trớ của đại nóo ?
GV: Yờu cầu HS thảo luận nhúm hoàn thành bài tập điền từ .
GV điều khiển cỏc nhúm hoạt động à chốt lại kiến thức đỳng .
GV: yờu cầu học sinh quan sỏt lại hỡnh 47.1 và 2 à Trỡnh bày cấu tạo ngoài của đại nóo ?
GV hướng dẫn học sinh quan sỏt hỡnh 47.3 , mụ tả cấu tạo trong của đại nóo ?
GV: hoàn thiện lại kiến thức .
GV: cho học sinh giải thớch hiện tượng liệt nửa người . 
Học sinh quan sỏt kỹ hỡnh với chỳ thớch kốm theo à tự thu nhận thụng tin .
Cỏc nhúm thảo luận thống nhất ý kiến :
Vị trớ : Phiỏ trờn nóo trung gian , đại nóo rất phỏt triển 
HS: Lưạ chọn cỏc thuật ngữ cần điền à đại diện nhúm trỡnh bày .
1 – khe ; 2 – rónh ; 3 – trỏn ; 4 – đỉnh ; 5 – Thựy thỏi dương ; 6 – chất trắng
HS: quan sỏt hỡnh kết hợp bài tập vưà hoàn thành à trỡnh bày hỡnh dạng cấu tạo ngoài của đại nóo trờn mụ hỡnh 
HS: quan sỏt hỡnh à mụ tả được : Vị trớ và độ dày của chất xỏm và chất trắng 
Một vài học sinh phỏt biểu à lớp bổ sung .
I . Cấu tạo của đại nóo :
 Rónh liờn bỏn cầu chia đại nóo làm 2 nưả
Rónh sõu chia bỏn cầu nóo là, 4 thựy ( trỏn , đỉnh , chẩm , thỏi dương )
Khe và rónh tạo thành khỳc cuộn nóo àtăng diện tớch bề mặt nóo .
Chất xỏm ( ngoài ) : làm thành vỏ nóo dày 2- 3mm gồm 6 lớp 
Chất trắng ( trong) : là cỏc đường thần kinh . Hầu hết cỏc đường này bắt chộo ở hành tủy hoặc tủy sống 
Hoạt động 2: Sự phõn vựng chức năng của đại nóo . ( Lệnh q tr. 149 khụng dạy)(10’)
HĐ của giỏo viờn
HĐ của học sinh
Nội dung
GV: yờu cầu học sinh đọc thụng tin và quan sỏt hỡnh 47.4 à ? So sỏnh sự phõn vựng chức năng giưó người và động vật ?
HS: Cỏ nhõn tự thu nhận thụng tin à trao đổi nhúm à trả lời 
Học sinh rỳt ra kết luận
Kết luận chung : Học sinh đọc khung ghi nhớ SGK
II . Sự phõn vựng chức năng của đại nóo :
Vỏ đại nóo là trung ương thần kinh của cỏc phản xạ cú điều kiện .
Vỏ nóo cú nhiều vựng , mỗi vựng cú tờn gọi và chức năng riờng 
Cỏc vựng cú ở người và động vật :Vựng cảm giỏc,Vựng vận độngVựng thị giỏcVựng thớnh giỏc ..
Vựng chức năng chỉ cú ở người : Vựng vận động ngụn ngữ Vựng hiểu tiếng núi Vựng hiểu chữ viết 
Thực hành/luyện tập:5’
Treo tranh H 47.2 , gọi học sinh lờn chỳ thớch ?
Nờu rừ đặc điểm cấu tạo và chức năg của đại nóo người chứng tỏ sự tiến hoỏ của người so với cỏc động vật khỏc thuộc lớp thỳ ?
Vận dụng: 5’Trả lời cõu hỏi 1,2,3 SGK/150.
Dặn dũ:5’
Học bài và trả lời cõu hoỉ SGK /150
Đọc mục : “em cú biết “
Chuẩn bị bài : Hệ thần kinh sinh dưỡng 
Kẻ phiếu học tập 
Đặc điểm 
Cung phản xạ vận động 
Cung phản xạ sinh dưỡng 
Cấu tạo 
Trung ương 
Hạch thần kinh 
Đường hướng tõm 
Đường li tõm 
Chức năng 
ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG SỐNG:
Kĩ năng sống được đỏnh giỏ:
Cụng cụ đỏnh giỏ:
Đỏnh giỏ:
Rỳt kinh nghiệm:
Tuần 26
Tiết 50
HỆ THẦN KINH SINH DƯỠNG
Ngày soạn:12/03/2019
Ngày dạy: 14/03/2019
MỤC TIấU:
Phõn biệt được cỏc phản xạ sinh dưỡng với phản xạ vận động 
Phõn biệt được bộ phận giao cảm với bộ phận đối giao cảm trong hệ thần kinh sinh dưỡng về cấu tạo và chức năng .
Phỏt triển kỹ năng q sỏt , so sỏnh và phõn tớch hỡnh Kỹ năng hoạt động nhúm .
Giỏo dục ý thức bảo vệ hệ thần kinh à đội nún bảo hiểm .
KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN:
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK.
- Kỹ năng hợp tác lăng nghe tích cực
- Kĩ năng ứng xử/ giao tiếp.
- Kĩ năng quản lí thòi gian và đảm nhận trách nhiệm.
TRỌNG TÂM: Cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng.
PHƯƠNG PHÁP:
- Dạy học nhóm
- Vấn đáp -tìm tòi
- Trực quan.
PHƯƠNG TIỆN:
Tranh phúng to hỡnh 48.1 ;Bảng phụ :
Đặc điểm 
Cung phản xạ vận động 
Cung phản xạ sinh dưỡng 
Cấu tạo
Trung ương 
Hạch thần kinh 
Đường hướng tõm 
Đường li tõm 
Chất xỏm : Đại nóo và tủy sống
Khụng cú 
Từ cơ quan thụ cảm à trung ương 
Đến thẳng cơ quan phản ứng 
Chất xỏm : trụ nóo và sừng bờn tủy sống 
Cú 
Từ cơ quan thụ cảm à trung ương 
Qua : Sợi trước hạch và sợi sau hạch 
Chuyển giao ở hạch thần kinh 
Chức năng 
Điều khiển hoạt động cơ võn ( cú ý thức )
Điều khiển hoạt động nội quan ( khụng cú ý thức )
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định tổ chức: 1’
Kiểm tra bài cũ: 3’ 
Nờu sự phõn vựng chức năng của đại nóo? Cấu tạo của Đại nóo?
Khỏm phỏ:1’ 
Chức năng hệ thần kinh được phõn chia như thế nào ? GV giới thiệu như SGK.
Kết nối:
Hoạt động1 : Cung phản xạ sinh dưỡng : (Hỡnh 48-2 và nội dung liờn quan trong lệnh trang 151 khụng dạy)(5’)
HĐ của giỏo viờn
HĐ của học sinh
Nội dung
GV yờu cầu học sinh quan sỏt hỡnh 48.1
Mụ tả đường đi của x thần kinh trong cung phản xạ hỡnh A và B 
HS thành phiếu học tập vào vở .
GV kẻ phiếu học tập , gọi học sinh lờn làm HS: Cỏc nhúm căn cứ vào đường đi của xung thần kinh trong hai cung phản xạ và hỡnh 48.1 à thảo luận nhúm hoàn thành bảng 
Gv chốt lại kiến thức .
HS: vận dụng kiến thức đó cú kết hợp quan sỏt hỡnh à nờu được đường đi của xung thần kinh trong cung phản xạ vận động và cung phản xạ sinh dưỡng 
- Đại diện nhúm bỏo cỏo, bổ sung 
I . Cung phản xạ sinh dưỡng :
Phiếu học tập
Hoạt động 2: Cấu tạo của hệ thần kinh sinh dưỡng .(10’)
HĐ của giỏo viờn
HĐ của học sinh
Nội dung
GV yờu cầu học sinh đọc thụng tin và quan sỏt hỡnh 48.3 
Hệ thần kinh sinh dưỡng cấu tạo như thế nào ?
GV yờu cầu học sinh quan sỏt lại hỡnh 48.1 ,2 ,3 7 đọc thụng tin bảng 48.1 à Tỡm ra cỏc điểm sai khỏc giưó phõn hệ thần kinh giao cảm và phõn hệ đối giao cảm .
GV gọi một học sinh đọc to bảng 48.1 
Học sinh tự thu nhận thụng tin à nờu được gồm cú phần trung ương và phần ngoại biờn 
Học sinh làm việc độc lập với SGK à thảo luận nhúm nờu được cỏc điểm khỏc nhau .
Trung ương, Ngoại biờn 
II . Cấu tạo của hệ thần kinh sinh dưỡng:
Hệ thần kinh sinh dưỡng : 
Trung ương 
Ngoại biờn : dõy thần kinh và hạch thần kinh 
Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm : 
Phõn hệ thần kinh giao cảm 
Phõn hệ thần kinh đối giao cảm
Hoạt động 3 : Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng : (Bảng 48-2 và nội dung liờn quan khụng dạy)(10’)
HĐ của giỏo viờn
HĐ của học sinh
Nội dung
Gv yờu cầu học sinh quan sỏt hỡnh 48.3 , đọc kỹ nội à thảo luận :
 chức năng của phõn hệ giao cảm và đối giao cảm ? 
í nghió : Điều hoà hoạt động cỏc cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản
HS: tự thu nhận và xử lớ thụng tin để trả lời cõu hỏi 
Kết luận chung : Học sinh đọc khung ghi nhớ SGK
III . Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng 
- Nhờ tỏc dụng đối lập đú mà hệ thần kinh sinh dưỡng điều hoà được hoạt động của cỏc cơ quan nội tạng .
Thực hành/luyện tập:5’
 ?Trỡnh bày sự giống nhau và khỏc nhau về cấu tạo và chức năng của phõn hệ thần kinh giao cảm và đối giao cảm trờn tranh hỡnh 48.3 ?
Vận dụng: 5’
Học bài và trả lời cõu hỏi SGK. (Cõu hỏi 2 trang 154 khụng yờu cầu Hs trả lời)
Xem bài mới : CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC
Dặn dũ:5’
ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG SỐNG:
Kĩ năng sống được đỏnh giỏ:
Cụng cụ đỏnh giỏ:
Đỏnh giỏ:
Rỳt kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_sinh_hoc_lop_8_tuan_26_nam_hoc_2019_2020.docx