Giáo án Tin học Lớp 8 - Kiểm tra học kì 1 - Năm học 2020-2021 - Tôn Thị Hồng Sen
KIỂM TRA HỌC KÌ 1
I. Mục tiêu
- Ôn lại kiến thức của học kỳ I.
1. Kiến thức:
- Bài 2: Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
- Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu
- Bài 4: Sử dụng biến trong chương trình
- Chủ đề: Từ bài toán đến chương trình
- Bài 6: Câu lệnh điều kiện
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề.
2.2. Năng lực đặc thù:
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Miệt mài, chú ý lắng nghe, làm bài kiểm tra.
- Trung thực: Không xem tài liệu, quay cóp, trao đổi khi làm bài
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: Giáo án, đề kiểm tra
2. Học sinh: Bút, thước.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 8 - Kiểm tra học kì 1 - Năm học 2020-2021 - Tôn Thị Hồng Sen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên GV soạn: Tôn Thị Hồng Sen Số ĐT: 0983012143 Gmail: hoatieumuoi.15t@gmail.com Bài soạn: Kiểm tra học kì I Khối: 8 Khi soạn xong nhờ quý thầy cô gửi về gmail của QTV: hungthu8285@gmail.com Quý Thầy cô hãy lưu File làm của mình theo cú pháp: VD: Tin 8 – Bài 7 - Câu lênh lặp CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ HỢP TÁC VÀ ĐÓNG GÓP Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: KIỂM TRA HỌC KÌ 1 I. Mục tiêu - Ôn lại kiến thức của học kỳ I. 1. Kiến thức: - Bài 2: Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình - Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu - Bài 4: Sử dụng biến trong chương trình - Chủ đề: Từ bài toán đến chương trình - Bài 6: Câu lệnh điều kiện 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề. 2.2. Năng lực đặc thù: 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: Miệt mài, chú ý lắng nghe, làm bài kiểm tra. - Trung thực: Không xem tài liệu, quay cóp, trao đổi khi làm bài II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: Giáo án, đề kiểm tra 2. Học sinh: Bút, thước. III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Phát bài kiểm tra a) Mục tiêu: Nêu quy chế phòng thi, phát bài kiểm tra cho học sinh b) Nội dung: Học sinh nhận bài và làm bài kiểm tra c) Sản phẩm: Hs biết được các quy định khi làm bài kiểm tra, nhận bài thi d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung *Chuyển giao nhiệm vụ học tập Gv nhắc nhở hs quy chế Gv phát đề kiểm tra *Thực hiện nhiệm vụ học tập Hs nhận bài kiểm tra và tiến hành làm bài *Sản phẩm học tập: Bài kiểm tra của học sinh *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ Gv thu bài và nhận xét tiết kiểm tra. PHÒNG GD & ĐT TRƯỜNG THCS MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TIN HỌC KHÔI 8 NĂM HỌC 2020- 2021 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Vận dụng Cấp độ cao Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 2: Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình - Biết ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử dụng nhất định.Biết cấu trúc chương trình gồm phần khai báo và phần thân Số câu 2 2 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu Biết đước các phép toán div, mod - Hiểu được ý nghĩa của câu lệnh write và read, Vận dụng được các phép toán với kiểu dữ liệu số. Thực hiện các phép toán div, mod Số câu 1 3 1 5 Số điểm 0,25 0.75 0,25 1,25 Tỉ lệ % 2.5% 7.5% 2.5% 12.5% Bài 4: Sử dụng biến trong chương trình - Biết chức năng của biến - Hiểu cách khai báo, sử dụng biến, hằng. Số câu 1 1 2 Số điểm 0.25 0.25 0.5 Tỉ lệ % 2.5% 2.5% 5% Từ bài toán đến chương trình Biết được các bước giải một bài toán.Xác định được input,output Mô tả thuật toán tính diện tích - Viết được chương trình đơn giản Số câu 1 1/3 1/3 1/3 2 Số điểm 0,25 1,0 2,0 2,0 5,25 Tỉ lệ % 2.5% 10% 20% 20% 52.5% Bài 6: Câu lệnh điều kiện - Nắm được cú pháp và cách hoạt động của câu lệnh điều kiện Thực hiện các câu lệnh trong câu lệnh điều kiện Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.25 2,0 0,25 2,5 Tỉ lệ % 2.5% 20% 2.5% 25% Tổng số câu 6 1 1/3 4 1/3 2 1/3 14 Tổngsốđiểm 1,5 3,0 1,0 2,0 0.5 2,0 10,0 Tỉ lệ % 15% 30% 10% 20% 5% 20% 100% PHÒNG GD & ĐT TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 Phút; ĐỀ 1 Mã đề A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3.0 điểm) (10’): Hãy khoanh tròn vào trước chữ cái có đáp án đúng Câu 1: Trong cấu trúc chung của một chương trình Pascal phần nào bắt buộc phải có? A. Phần khai báo biến. B. Phần khai báo thư viện. C. Phần tiêu đề chương trình. D. Phần thân chương trình. Câu 2. Hãy chọn khai báo đúng trong các khai báo sau đây: A. const x = y = 5; B. Var y: real; C. Const m: integer; D. Cosnt n:=8; Câu 3. Trong Pascal câu lệnh Read hoặc Readln được dùng để A. In dữ liệu ra màn hình B. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím C. Khai báo biến D. Khai báo hằng Câu 4. Trong Pascal câu lệnh Writeln hoặc Write được dùng để: A. In dữ liệu ra màn hình B. Đọc dữ liệu vào từ bàn phím C. Khai báo biến D. Khai báo hằng Câu 5: Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)2 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ? A. (a*a + b)(1+c)(1 + c); B. (a2 + b)(1 + c)3; C. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c); D. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c); Câu 6: Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng thiếu là: A.If then ; B.If then ; C.If then ; D.Var then ; Câu 7: Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là: A. 16 div 5 = 1 B. 16 mod 5 = 1 C. 16 div 5 = 3 D. 16 mod 5 = 3 Câu 8. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, giá trị của z bằng bao nhiêu : x :=2 ; y :=5 ; z :=x+y ; A. 0; B. 7; C. -7; D. 21. Câu 9. Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm có bao nhiêu bước? A. 2; B. 3; C. 4; D. 5. Câu 10: Div là phép toán gì? A. Chia lấy phần nguyên B. Chia lấy phần dư C. Cộng D. Trừ Câu 11: Trong các từ sau, từ nào không phải từ khóa? A. CT_Mot; B. begin; C. Program ; D. end. Câu 12. IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào? A. 3 B. 5 C. 0 D. 8 II. PHẦN TỰ LUẬN (35’): Câu 13: (2.0đ ) Hãy nêu cú pháp và các hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng đủ? Câu 14 (5.0đ ) Tính diện tích hình chữ nhật với chiều dài a, chiều rộng b nhập từ bàn phím. a. Hãy chỉ ra INPUT và OUTPUT của các bài toán trên. b. Hãy mô tả thuật toán để giải bài toán trên. c. Viết chương trình cho bài toán trên. PHÒNG GD & ĐT TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 Phút; ĐỀ 1 Mã đề B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3.0 điểm) (10’): Hãy khoanh tròn vào trước chữ cái có đáp án đúng Câu 1: Trong cấu trúc chung của một chương trình Pascal phần nào bắt buộc phải có? A. Phần khai báo biến. B. Phần khai báo thư viện. C. Phần thân chương trình. D. Phần tiêu đề chương trình. Câu 2. Hãy chọn khai báo đúng trong các khai báo sau đây: A. const x = y = 5; B. Cosnt n:=8; C. Const m: integer; D. Var y: real; Câu 3. Trong Pascal câu lệnh Read hoặc Readln được dùng để A. In dữ liệu ra màn hình B. Khai báo hằng C. Khai báo biến D. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím Câu 4. Trong Pascal câu lệnh Writeln hoặc Write được dùng để: A. In dữ liệu ra màn hình B. Khai báo biến C. Đọc dữ liệu vào từ bàn phím D. Khai báo hằng Câu 5: Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)2 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ? A. (a*a + b)(1+c)(1 + c); B. (a2 + b)(1 + c)3; C. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c); D. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c); Câu 6: Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng thiếu là: A.If then ; B.If then ; C. Var then ; D. If then ; Câu 7: Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là: A. 16 div 5 = 3 B. 16 mod 5 = 1 C. 16 div 5 = 2 D. 16 mod 5 = 3 Câu 8. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, giá trị của z bằng bao nhiêu : x :=2 ; y :=5 ; z :=x+y ; A. 7; B. 5; C. -7; D. 21. Câu 9. Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm có bao nhiêu bước? A. 2; B. 4; C. 3; D. 5. Câu 10: Div là phép toán gì? A. Chia lấy phần dư B. Chia lấy phần nguyên C. Cộng D. Trừ Câu 11: Trong các từ sau, từ nào không phải từ khóa? A. begin; B. CT_Mot; C. Program ; D. end. Câu 12. IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào? A. 5 B. 3 C. 0 D. 8 II. PHẦN TỰ LUẬN (35’): Câu 13: (2.0đ ) Hãy nêu cú pháp và các hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng đủ? Câu 14: (5.0đ ) Tính diện tích hình chữ nhật với chiều dài a, chiều rộng b nhập từ bàn phím. a. Hãy chỉ ra INPUT và OUTPUT của các bài toán trên. b. Hãy mô tả thuật toán để giải bài toán trên. c. Viết chương trình cho bài toán trên. PHÒNG GD & ĐT TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 Phút; ĐỀ 2 Mã đề A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (10’): Hãy khoanh tròn vào trước chữ cái có đáp án đúng ( Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25 điểm) Câu 1: Trong cấu trúc chung của một chương trình Pascal gồm mấy phần? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 2. Hãy chọn khai báo đúng trong các khai báo biến sau đây: A. const x = y; B. Var x: real; C. Const m= integer; D. Cosnt n:=8; Câu 3. Trong Pascal câu lệnh dùng để nhập dữ liệu từ bàn phím là: A. Read B. Write C. Real D. Writeln Câu 4. Trong Pascal câu lệnh dùng để in dữ liệu ra màn hình là: A. Read B. Writeln C. Real D. Readln Câu 5: Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + d)2 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ? A. (a*a + b)(1+d); B. (a2 + b)(1 + d)3; C. (a*a + b)*(1 + d)*(1 + d); D. (a.a + b)(1 + d)(1 + d)(1 + d); Câu 6: Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng đủ là: A.If then else ; B.If then ; else ; C.If then ; D.Var then ; Câu 7: Kết quả của phép chia lấy số nguyên của hai số nguyên 16 và 6 là: A. 16 div 6 = 1 B. 16 mod 6 = 1 C. 16 div 6 = 2 D. 16 mod 6 = 3 Câu 8. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, giá trị của z bằng bao nhiêu ; x :=7 ; y :=5 ; z :=x-y ; A. 2; B. 35; C. 12; D. 21. Câu 9. Quá trình giải bài toán trên máy tính, Bước đầu tiên là bước nào? A. Mô tả thuật toán B. Xác định bài toán C. Viết chương trình D. Thuật toán Câu 10: Mod là phép toán gì? A. Chia lấy phần nguyên B. Chia lấy phần dư C. Cộng D. Trừ Câu 11: Trong các từ sau, từ nào là từ khóa? A. TAMGIAC; B. HINHTRON; C. Program ; D. Dientich; Câu 12. IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 10 thì b nhận giá trị nào? A. 3 B. 5 C. 0 D. 8 II. PHẦN TỰ LUẬN (35’): Câu 13: (2.0đ ) Hãy nêu cú pháp và các hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng thiếu? Câu 14 (5.0đ ) Tính diện tích hình tam giác với một cạnh a, chiều cao h nhập từ bàn phím. a. Hãy chỉ ra INPUT và OUTPUT của các bài toán trên. b. Hãy mô tả thuật toán để giải bài toán trên. c. Viết chương trình cho bài toán trên. PHÒNG GD & ĐT TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 Phút; ĐỀ 2 Mã đề B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (10’): Hãy khoanh tròn vào trước chữ cái có đáp án đúng ( Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25 điểm) Câu 1: Trong cấu trúc chung của một chương trình Pascal gồm mấy phần? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 2. Hãy chọn khai báo đúng trong các khai báo biến sau đây: A. Var x: real; B. const x = y; C. Const m= integer; D. Cosnt n:=8; Câu 3. Trong Pascal câu lệnh dùng để nhập dữ liệu từ bàn phím là: A. Real B. Write C. Read D. Writeln Câu 4. Trong Pascal câu lệnh dùng để in dữ liệu ra màn hình là: A. Read B. Real C. Writeln D. Readln Câu 5: Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + d)2 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ? A. (a*a + b)(1+d) )*(1 + d); B. (a2 + b)(1 + d)3; C. (a*a + b)*(1 + d) D. (a.a + b)(1 + d)(1 + d)(1 + d); Câu 6: Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng đủ là: A. Var then ; B.If then ; else ; C.If then ; D. If then else ; Câu 7: Kết quả của phép chia lấy số nguyên của hai số nguyên 16 và 6 là: A. 16 div 6 = 2 B. 16 mod 6 = 1 C. 16 div 6 = 1 D. 16 mod 6 = 3 Câu 8. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, giá trị của z bằng bao nhiêu ; x :=7 ; y :=5 ; z :=x-y ; A. 12; B. 35; C. 2; D. 21. Câu 9. Quá trình giải bài toán trên máy tính, Bước đầu tiên là bước nào? A. Mô tả thuật toán B. Viết chương trình C. Xác định bài toán D. Thuật toán Câu 10: Mod là phép toán gì? A. Chia lấy phần dư B. Chia lấy phần nguyên C. Cộng D. Trừ Câu 11: Trong các từ sau, từ nào là từ khóa? A. Program; B. HINHTRON; C. TAMGIAC; D. Dientich; Câu 12. IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 10 thì b nhận giá trị nào? A. 5 B. 3 C. 0 D. 8 II. PHẦN TỰ LUẬN (35’): Câu 13: (2.0đ ) Hãy nêu cú pháp và các hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng thiếu? Câu 14 (5.0đ ) Tính diện tích hình tam giác với một cạnh a, chiều cao h nhập từ bàn phím. a. Hãy chỉ ra INPUT và OUTPUT của các bài toán trên. b. Hãy mô tả thuật toán để giải bài toán trên. c. Viết chương trình cho bài toán trên. ĐẤP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3.0 ĐIỂM) Mỗi câu đúng 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mã đề A D B B A C A B B B A A B Mã đề B C D D A D A B B C B B A II.PHẦN TỰ LUẬN Câu 13:(2.0đ) Đáp án Điểm Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng đủ: if then else < câu lệnh 2); Cách hoạt động: Nếu điều kiện thoản mãn, chương trình sẽ thực hiện các câu lệnh 1 sau từ khóa then. Nếu không, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh 2. 1.0 đ 1.0 đ Câu 14: a. Xác định bài toán: Đáp án Điểm a . INPUT: Chiều dài a, chiều rộng b; OUTPUT: Diện tích hình chữ nhật 0.5 đ 0.5 đ b. Mô tả thuật toán để giải bài toán : Đáp án: B1. Khai báo biến a, b. B2: Nhập hai chiều dài(a), chiều rộng(b) B3: Tính diện tích hình chữ nhật a*b B4: thông báo ra màn hình . Điểm 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ c. Viết chương trình Program dientich; Uses crt; Var a,b: Real; Begin Clrcsr; Write(‘Nhap vao a:’); Readln(a); Write(‘Nhap vao b:’); Readln(b); Writeln(‘ dien tich hinh chu nhat:’, a*b); Readln End. 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ * Lưu ý: HS trả lời theo cách khác mà đúng vẫn đạt điểm tối đa ĐỀ 2 PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3.0 ĐIỂM) Mỗi câu đúng 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mã đề A C B A B C A C A B B C A Mã đề B C A C C A D A C C A A A II.PHẦN TỰ LUẬN Câu 13(2,0đ) Đáp án Điểm Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng thiếu: if then ; Cách hoạt động: Nếu điều kiện thoả mãn, chương trình sẽ thực hiện các câu lệnh sau từ khóa then. 1.0 đ 1.0 đ Câu 14: a. Đáp án Điểm a . INPUT: Cạnh a, chiều cao h; OUTPUT: Diện tích tam giác 0.5 đ 0.5 đ b. Mô tả thuật toán để giải bài toán : Đáp án: B1. Khai báo biến a, h. B2: Nhập cạnh a, chiều cao h; B3: Tính diện tích hình chữ nhật ½*a*h. B4: Thông báo ra màn hình . Điểm 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ c. Viết chương trình Program dientich; Uses crt; Var a,h: Real; Begin Clrcsr; Write(‘Nhap vao a:’); Readln(a); Write(‘Nhap vao h:’); Readln(h); Writeln(‘ dien tich tam giac la:’, ½*a*h); Readln End. 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ * Lưu ý: HS trả lời theo cách khác mà đúng vẫn đạt điểm tối đa IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài mới
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tin_hoc_lop_8_kiem_tra_hoc_ki_1_nam_hoc_2020_2021_to.docx