Kế hoạch dạy học Sinh học Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trần Cảnh

Kế hoạch dạy học Sinh học Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trần Cảnh

. Với giáo viên

• Đọc , nghiên cứu kĩ nội dung SGK , các tài liệu tham khảo trớc khi soạn

• Thực hiện soạn giảng đúng phân phối chơng trình không cắt tiết, đảo tiết, gộp tiết

• Soạn giáo án theo hớng tích cực , phát huy cao các hoạt động nhóm của học sinh

• Chuẩn bị tốt các phơng tiện dạy học cho mỗi bài dạy trớc khi lên lớp

• Tích cục tham gia , sáng kiến làm đồ dùng dạy học

• Đầu t tìm tòi đổi mới phơng pháp giảng dạy cho phù hợp nhận thức của học sinh

• Tích cực tham gia dự giờ học hỏi kinh nghiệm đồng nghiệp, nâng cao năng lực chuyên môn

• Trong giảng dạy luôn gắn liền kiến thức SGK với thực tiễn cuộc sống

• Thờng xuyên kiẻm tra chất lợng học sinh để điều chỉnh phơng phát giảng dạy phù hợp

• Ra đề kiểm tra đúng phơng phát mới, đảm bảo tỉ lệ trắc nghiệm và tự luận. Thực hiện coi chấm thi và trả bài đúng qui định

• Đánh giá phân loại học sinh từ đầu năm để có hớng bồi dỡng mũi nhọ và phụ đạo học sinh yếu kém

• Lồng ghép nội dung bài giảng với công tác hớng nghiệp cho học sinh

• Thực hiện tốt cuộc vận động “hai không” trong giáo dục

2. Với học sinh

- Tích cực học tập, khai thác triệt để nội dung SGK cung cấp

 - Làm bài tập đầy đủ để vận dụng những kiến thức đã học

 - Chú ý thảo luận nhóm có hiệu quả, xây dựng phơng pháp có hiệu quả học tập hợp lý với bộ môn

V.KẾ HOẠCH CỤ THỂ THEO TUẦN:

 Dựa trờn chuẩn kiến thức, kĩ năng, phõn phối chương trỡnh đó được phờ duyệt, CV 215 của Phũng GD-ĐT Tư Nghĩa về điều chỉnh nội dung dạy học và CV số 1091 năm học 2020 – 2021: kế hoạch dạy học bộ mụn Sinh học của khối lớp 8 như sau:

Cả năm: 35 tuần; HKI: 18 tuần ; HKII: 17 tuần

 

doc 23 trang thuongle 4251
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học Sinh học Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trần Cảnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
MễN: SINH HỌC LỚP 8
NĂM HỌC: 2020-2021
Giỏo viờn: Trần Cảnh
I.Đặc điểm tình hình
1. Đội ngũ
Giáo viên đạt chuẩn CĐSP. Đã tham gia giảng dạy môn sinh 8 được nhiều năm học, nên cũng đã có ít kinh nghiệm trong công tác giảng dạy.Trường có 6 Gv có chuyên môn Sinh -> thuận lợi cho việc học hỏi lẫn nhau và thống nhất nội dung phương pháp dạy
 2. Đặc điểm bộ môn
Là bộ môn khoa học thực nghiệm di sâu tìm hiểu về chính bản thân con người trên cơ sở kế thừa những kiến thứcvề động vật học đã được học ở chương trình sinh học 7. Qua đố học sinh có một cái nhịn khái quát , tổng quan cấu tạo và các đặc điểm sinh lí cơ thể con người từ đố học sinh biét vận dụng các kiến thức đã học vào đấu tranh phòng chống bệnh tật tăng cường sức khoẻ.
 3. Tình hình học tập của học sinh
Đa số các em đều ngoan, hiéu học, tích cực trong các hoạt động học tập, chú ý lắng nghe phất biểu xây dựng bài...Tuy nhiên do điều kiện kinh tế địa phương còn khó khăn, ngoài giờ học các em phải giúp việc cho gia dình nên thời gian đầu tư cho học còn ít, ảnh hưởng lớn đến kết quả học tập của các em.
 4. Tình hình giảng dạy của giáo viên
Có nhiều thuận lợi do được giảng dạy đúng chuyên ngành được đào tạo, tuy nhiên do là một giáo viên trẻ nên kinh nghiệm còn hạn chế, vốn sống chưa nhiều ... nhưng luôn có ý thức học hỏi , đồng nghiệp thông qua dự giờ thăm lớp, họp nhóm chuyên môn... để nâng cao chất lượng giờ dạy.
 5. Cơ sở vật chất
Chua thực sự đáp ứng yêu cầu dạy học theo phương pháp mới, mới chỉ đáp ứng một lượng cơ bản cho giảng dạy như : tranh , ảnh, dụng cụ thực hành, hoá chất..Tuy nhiên các phòng chức năng, phòng thực hành còn thiếu,tranh ảnh minh hoạ ít, các mô hinh thể hiện cấu tạo và hoạt động sinh lí chưa nhiều -> ảnh hưởng nhiều đến công tác giảng dạy
Nhiệm vụ bộ môn
Cung cấp cho học sinh hệ thống kiến thức phổ thông cơ bản về môn sinh học, cung cấp cho học sinh những hiểu biết về cấu tạo và hoạt động sinh lí của cơ thể, từ đó hình thành thế giới quan khoa học , tư duy khoa học biên chứng cho học sinh. Có cái nhìn khoa học và giải thích đựợc các hiện tượng sinh lí của bản thân
Trên cơ sở kiến thức bộ môn -> đề ra dược các biện pháp rèn luyện, vệ sinh thân thể, bảo vệ tăng cường sức khoẻ, nâng cao năng suất và hiệu quả trong học tập và lao động góp phần thực hiẹn mục tiêu đào tạo những con người năng động sáng tạo đáp ứng yêu cấu phát triển của xã hội .
Hình thành cho học sinh kỹ năng cơ bản phổ thông , hình thành kĩ năng, thói quen làm việc, học tập khoa học làm nền tảng cho việc giáo dục ý thức lao động , ý thức công dân làm nền tảng cho học sinh đi vào cuộc sống lao động sau này
Chỉ tiêu phấn đấu
Căn cứ vào đặc điểm tỡnh hỡnh của nhà trường, của giỏo viờn, của học sinh năm học 2020 – 2021 mụn sinh học cố gắng đạt:
Giỏi = 10%
Khá = 35%
TB = 40%
Yếu = 5%
 Học lực 
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khỏ
Trung bỡnh
Yếu
Kộm
8A
39
20%
35%
40%
5%
8B
38
20%
40%
40%
5%
8C
38
20%
40%
40%
5%
8D
40
20%
40%
40%
5%
Biện pháp thực hiện
1. Với giáo viên
Đọc , nghiên cứu kĩ nội dung SGK , các tài liệu tham khảo trước khi soạn
Thực hiện soạn giảng đúng phân phối chương trình không cắt tiết, đảo tiết, gộp tiết
Soạn giáo án theo hướng tích cực , phát huy cao các hoạt động nhóm của học sinh
Chuẩn bị tốt các phương tiện dạy học cho mỗi bài dạy trước khi lên lớp
Tích cục tham gia , sáng kiến làm đồ dùng dạy học
Đầu tư tìm tòi đổi mới phương pháp giảng dạy cho phù hợp nhận thức của học sinh
Tích cực tham gia dự giờ học hỏi kinh nghiệm đồng nghiệp, nâng cao năng lực chuyên môn
Trong giảng dạy luôn gắn liền kiến thức SGK với thực tiễn cuộc sống
Thường xuyên kiẻm tra chất lượng học sinh để điều chỉnh phương phát giảng dạy phù hợp
Ra đề kiểm tra đúng phương phát mới, đảm bảo tỉ lệ trắc nghiệm và tự luận. Thực hiện coi chấm thi và trả bài đúng qui định
Đánh giá phân loại học sinh từ đầu năm để có hướng bồi dưỡng mũi nhọ và phụ đạo học sinh yếu kém
Lồng ghép nội dung bài giảng với công tác hướng nghiệp cho học sinh
Thực hiện tốt cuộc vận động “hai không” trong giáo dục
2. Với học sinh
- Tích cực học tập, khai thác triệt để nội dung SGK cung cấp 
	- Làm bài tập đầy đủ để vận dụng những kiến thức đã học 
	- Chú ý thảo luận nhóm có hiệu quả, xây dựng phương pháp có hiệu quả học tập hợp lý với bộ môn
V.KẾ HOẠCH CỤ THỂ THEO TUẦN:
 Dựa trờn chuẩn kiến thức, kĩ năng, phõn phối chương trỡnh đó được phờ duyệt, CV 215 của Phũng GD-ĐT Tư Nghĩa về điều chỉnh nội dung dạy học và CV số 1091 năm học 2020 – 2021: kế hoạch dạy học bộ mụn Sinh học của khối lớp 8 như sau:
Cả năm: 35 tuần; HKI: 18 tuần ; HKII: 17 tuần 
STT
(1)
TUẦN
((2)
Chương
(3)
Bài/chủ đề
(4)
Mạch nội dung kiến thức
(5)
Yờu cầu cần đạt
(6)
Thời lượng
(số tiết)(7)
Hỡnh thức tổ chức dạy học
(8)
Ghi chỳ
(9)
1
1
Bài 1: Bài mở đầu
-Vị trớ của con người trong tự nhiện
-Nhiệm vụ mụn học
-Phương phỏp học tập mụn học
-Nờu được mục đớch và ý nghĩa kiến thức phần cơ thể người.
 -Xỏc định được vị trớ con người trong giới động vật.
- Nờu được cỏc Phương phỏp học tập đặc thự của mụn học.
1
Lờn lớp: Hoạt động cỏ nhõn+ thảo luận trong nhúm nhỏ
Chương I: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
Bài 2: cấu tạo cơ thể người
1.Cấu tạo
2.Cỏc hệ cơ quan
*Khụng dạy: Mục II: sự phối hợp hoạt động của cỏc cơ quan.
-Nờu được đặc điểm cơ thể người.
- Xỏc định được vị trớ cỏc cơ quan và hệ cơ quan của cơ thể trờn mụ hỡnh. 
Giỏo dục ý thức học tập yờu thớch bộ mụn
1
Lờn lớp: Hoạt động cỏ nhõn+hoạt động nhúm
2
2
Bài 3 – 4 : Tế bào và mụ
I.Tế bào:
 1.Cấu tạo
 2.Chức năng cỏc bộ phận trong tế bào
 *Khụng dạy: lệnh ▼ mục II-SGK tr11
 3.Thành phần húa học của tế bào: khụng dạy chi tiết
II.Mụ:
1.Khỏi niệm
-*lệnh▼mục I, trang 14: khụng thực hiện
2.Cỏc loại mụ: khụng dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đúng khung trong bài
*Mục II.1 lệnh ▼trang 14: khụng thực hiện
*Mục II.2 lệnh ▼trang 15: khụng thực hiện
*Mục II.3 lệnh ▼trang 15: khụng thực hiện
*Bỏ cõu hỏi 4 trang 17-SGK
- HS nắm được thành phần cấu trỳc cơ bản của tế bào bao gồm: Màng sinh chất, chất tế bào (bao gồm) nhõn.
- HS phõn biệt được chức năng từng cấu trỳc của tế bào.
- Chứng minh được tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể.
-Nắm đước khỏi niệm mụ và cỏc loại mụ
-Giỏo dục ý thức học tập yờu thớch bộ mụn
1
- Trực quan
- Hỏi đỏp
- Hoạt động nhúm
Bài 5: Thực hành: quan sỏt tế bào và mụ
-Làm tiờu bản và quan sỏt tế bào mụ cơ võn
-Quan sỏt tiờu bản cỏc loại mụ khỏc
 Chuẩn bị được tiờu bản tạm thời tế bào mụ cơ võn.
- Quan sỏt và vẽ cỏc tế bào trong cỏc tiờu bản đó làm sẵn: Tế bào niờm mạc miệng, mụ sụn, mụ xương, mụ cơ võn, cơ trơn.
-Giỏo dục ý thức nghiờm tỳc, vệ sinh phũng sau khi làm thực hành.
1
Dạy học thực hành
3
3
Bài 6: Phản xạ
1.Cấu tạo và chức năng của nơ-ron:
*Mục I: lệnh ▼, trang 21: khụng thực hiện
2.Cung phản xạ:
*Mục II.2, trang21: khụng thực hiện
3.vũng phản xạ:
*mục II.3, trang22: khuyến khớch HS tự đọc
-HS phải nắm được chức năng của nơron.
- HS chỉ rừ 5 thành phần của cung phản xạ và đường dẫn truyền xung thần kinh trong cung phản xạ.
- Rốn kỹ năng quan sỏt kờnh hỡnh, thụng tin nắm bắt KT.
- Rốn kỹ năng hoạt động nhúm.
- Giỏo dục ý thức bảo vệ cơ thể..
1
Lờn lớp: Hoạt động cỏ nhõn+hoạt động nhúm
3
Chương II: VẬN ĐỘNG
Bài 7: Bộ xương
1.Cỏc thành phần chớnh của xương
*Mục II: phõn biệt cỏc lọai xương: khụng dạy
2. Cỏc khớp xương
- HS trỡnh bày cỏc thành phần chớnh của bộ xương và xỏc định được vị trớ cỏc xương chớnh ngay trờn cơ thể mỡnh.
- Rốn kỹ năng quan sỏt mụ hỡnh, tranh nhận biết.
- Rốn kỹ năng phõn tớch so sỏnh tổng hợp.
- Giỏo dục ý thức giữ gỡn bộ xương và vệ sinh bộ xương.
1
 -Trực quan.
- Hỏi đỏp.
- Hoạt động nhúm.
4
4
Bài 8: Cấu tạo và tớnh chất của xương
1.Cấu tạo của xương: dài, x.đai và x.dẹt
*khụng dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đong khung trong bài: (mục I)
2.Sự to ra của xương
3.Thành phần húa học của xương:
*khụng dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ ĐểNG khung trong bài: (mục III)
- Trỡnh bày được cấu tạo chung của bộ xương dài, từ đú giải thớch được sự lớn lờn của xương và khả năng chịu lực của xương.
- Xỏc định thành phần hoỏ học của xương để chứng minh được tớnh đàn hồi và cứng rắn của xương.
-Phỏt triển Kĩ năng tỡm kiếm và xử lớ thụng tin khi đọc SGK, quan sỏt tranh ảnh,tỡm kiếm thụng tin trờn internet để tỡm hiểu đặc điểm cấu tạo, sự phỏt triển, thành phần húa học và tớnh chất của xương; Kĩ năng thể hiện sự tự tin trong hoạt động nhúm và trước tổ, nhúm, lớp.
- Giỏo dục HS ý thức rốn luyện cơ thể
1
-Thực hành thớ nghiệm
-Hoat động nhúm
Bài 9: Cấu tạo và tớnh chất của cơ
-cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ:
*Mục I: khuyến khớch HS tự đọc
-Tớnh chất của cơ
-í nghĩa hoạt động co cơ
-Rốn luyện kĩ năng: quan sỏt, xử lớ thụng tin, hoạt động nhúm
-Giỏo dục ý thức giữ gỡn, bảo vệ vệ sinh hệ cơ.
1
Hoạt động cỏ nhõn + thảo luận nhúm
5
5
Bài 10: Hoạt động của cơ
*Cụng cơ: khụng dạy
-Sự mỏi cơ:
*Lệnh ▼, tr 34: khụng thực hiện
-Thường xuyờn luyện tập để rốn luyện cơ
-Rốn luyện kĩ năng: quan sỏt, xử lớ thụng tin, hoạt động nhúm
-Giỏo dục ý thức giữ gỡn, bảo vệ vệ sinh hệ cơ.
1
Hoạt động cỏ nhõn + thảo luận nhúm
Bài 11: Tiến húa của hệ vận động – vệ sinh hệ VĐ
1.Sự tiến húa của bộ xương người so với bộ xương thỳ
*mục I, bảng 11: khụng thực hiện
2.Vệ sinh hệ vận động
 -Chứng minh được sự tiến hoỏ của người so với động vật thể hiện ở hệ cơ, xương.
- Vận dụng được những hiểu biết về hệ vận động để giữ vệ sinh, rốn luyện thõn thể, chống cỏc bệnh về cơ xương thường xảy ra ở tuổi thiếu niờn.
1
 Chứng minh được sự tiến hoỏ của người so với động vật thể hiện ở hệ cơ, xương.
- Vận dụng được những hiểu biết về hệ vận động để giữ vệ sinh, rốn luyện thõn thể, chống cỏc bệnh về cơ xương thường xảy ra ở tuổi thiếu niờn.
Mục II: khụng dạy
6
6
Bài 12: Thực hành: sơ cứu và băng bú cho người bị gẫy xương.
_Nguyờn nhõn góy xươg
-Tập sơ cứu và băng bú cố định xương
-Rốn thao tỏc sơ cứu khi gặp người góy xương.
- Biết cố định xương cẳng tay khi bị góy.
1
Dạy học thực hành
6
 Chương III: TUẦN HOÀN
Bài 13: Mỏu và mụi trường trong cơ thể
1.Thành phần và cấu tạo của mỏu
*GV mụ tả thớ nghiệm
2.Chức năng của huyết tương
3.Mụi trường trong cơ thể
-HS cần phõn biệt được cỏc thành phần của mỏu.
- Trỡnh bày được chức năng của huyết tương và hồng cầu.
- Phõn biệt được mỏu, nước mụ và bạch huyết.
- Trỡnh bày được vai trũ của mụi trường trong cơ thể.
-Rốn kĩ năng tỡm hiểu thụng tin, lắng nghe, hợp tỏc trong nhúm
-Giỏo dục ý thức giữ gỡn, bảo vệ cơ thể trỏnh mất mỏu
1
- Trực quan.
- Hỏi đỏp.
- Hoạt động nhúm.
7
7
Bài 14: Bạch cầu – miễn dịch
1.Cỏc hoạt động bảo vệ chủ yếu của bạch cầu
2.Miễn dịch
- HS trả lời được 3 hàng rào phũng thủ bảo vệ cơ thể khỏi cỏc tỏc nhõn gõy nhiễm.
- Trỡnh bày khỏi niệm miễn dịch.
- Phõn biệt được miễn dịch tự nhiờn và miễn dịch nhõn tạo.
- Cú ý thức tiờm phũng bệnh dich.
1
- Trực quan
-Hoạt động nhúm.
Bài 15: Động mỏu và nguyến tắc truyền mỏu
-Khỏi niệm và ý nghĩa đụng mỏu
-Cỏc nguyờn tắc truyền mỏu
- HS trỡnh bày được cơ chế đụng mỏu và vai trũ của nú trong bảo vệ cơ thể.
- Trỡnh bày được cỏc nguyờn tắc truyền mỏu và cơ sở khoa học của nú.
- Vận dụng lý thuyết giải thớch cỏc hiện tượng liờn quan đến đụng mỏu trong đời sống.
- Giỏo dục ý thức giữ gỡn, bảo vệ cơ thể, biết xử lý khi bị chảy mỏu và giỳp đỡ người xung quanh 
1
- Trực quan
-Hoạt động nhúm.
8
8
Bài 16: Tuần hoàn và lưu thụng bạch huyết
1.Tuần hoàn mỏu
2.Lưu thụng bạch huyết
*mục II, lệnh ▼, trang 52: khụng thực hiện
- HS trỡnh bày được cỏc thành phần cấu tạo của hệ tuần hoàn mỏu và vai trũ của chỳng.
- HS nắm được cỏc thành phần cấu tạo của hệ bỏch huyết và vai trũ của chỳng.
-Kĩ năng ra quyết định: cần luyện tập TT và cú chế độ ăn uống hợp lớ (khụng ăn quỏ nhiều thức ăn giàu cụlesteron) để trỏnh bị xơ vữa động mạch.
- Giỏo dục ý thức bảo vệ tim, trỏnh tỏc động mạnh vào tim
1
Trực quan+ vấn đỏp+ hoạt động nhúm
Bài 17: Tim và mạch mỏu
1.Cấu tạo tim
*Mục I, lệnh ▼, trang 54 và bảng 17.1: khụng thực hiện
2.Cấu tạo mạch mỏu
3.Chu kỡ co dón của tim
- HS chỉ ra được cỏc ngăn tim và van tim.
- Phõn biệt được cỏc loại mỏu.
- Trỡnh bày rừ đặc điểm cỏc pha trong chu kỳ co gión tim
- Giỏo dục ý thức bảo vệ tim và mạch trong cỏc hoạt động, tranh làm tổn thương tim, mạch mỏu
1
Trực quan+ vấn đỏp+ hoạt động nhúm
9
9
Bài 18: Vận chuyển mỏu qua hệ mạch. Vệ sinh hệ tuần hoàn
1.Sự vận chuyển mỏu qua hệ mạch
2. Vệ sinh tim mạch:
-nguyờn nhõn
-Cỏc biện phỏp phũng và rốn luện hệ tim mạch
 -Trỡnh bày được cơ thể vận chuyển mỏu qua hệ mạch.
- Chỉ ra được cỏc tỏc nhõn gõy hại cũng như cỏc biện phỏp phũng tranh và rốn luyện hệ tim mạch..
-Vận dụng kiến thức vào thực tế..
. - Giỏo dục ý thức phũng trỏch cỏc tỏc nhõn gõy hại và ý thức rốn luyện tim.
1
Lờn lớp: Hoạt động cỏ nhõn + hoạt động nhúm
Bài 19: Thực hành: Sơ cứu cầm mỏu
-Cỏc dạng chảy mỏu
-Tập băng bú vết thương
 -Phõn biệt vết thương làm tổn thương động mạch, tĩnh mạch, mao mạch.
-Biết cỏch xử lớ khi gặp vết thương nhỏ
1
Dạy học thực hành
10
10
Kiểm tra 1 tiết
Cõu hỏi kiểm tra
- Đỏnh giỏ sự nhận thức của HS về mụn sinh học thụng qua cỏc chương đó được học như: khỏi quỏt về cơ thể người, vận động, tuần hoàn.
1
Kiểm tra viết tren giấy
10
10
Chương IV: Hễ HẤP
Bài 20: Hụ hấp và cỏc cơ quan hụ hấp
1.Khỏi niệm hụ hấp
2.Cỏc cơ quan trong hệ hụ hấp và chức năng của chỳng
*Bảng 20, và , trang 66: khuyến khớch HS tự đọc
*lệnh ▼, mục II, trang 66: khụng thực hiện
- HS trỡnh bày được khỏi niệm hụ hấp và vai trũ của hụ hấp với cơ thể sống.
- Xỏc định được trờn hỡnh cỏc cơ quan hụ hấp ở người và nờu được chức năng của chỳng.
- Rốn kỹ năng quan sỏt tranh hỡnh, sơ đồ phỏt hiện kiến thức.
- Kỹ năng hoạt động nhúm.
- Giỏo dục ý thức bảo vệ cơ quan hụ hấp
1
- Trực quan.
- Hỏi đỏp.
- Hoạt động nhúm.
11
11
Bài 21: Hoạt động hụ hấp
-Sự thụng khớ ở phổi
-Trao đổi khớ ở phỏi và tế bào
- HS trỡnh bày được cỏc đặc điểm chủ yếu trong cơ thể khụng khớ ở phổi.
- Trỡnh bày được cơ chế trao đổi khớ ở phổi và ở tế bào.
-Rốn kỹ năng: Quan sỏt tranh hỡnh và thụng tin phỏt hiện kiến thức.
- Vận dụng kiến thức liờn quan giải thớch hiện tượng thực tế.
- Giỏo dục ý thức bảo vệ rốn luyện cơ quan hụ hấp để cú sức khoẻ tốt.
1
- Trực quan.
- Hỏi đỏp.
-Hoạt động nhúm.
*Cõu hỏi và bài tập cõu 2: khụng thực hiện
Bài 22: Vệ sinh hụ hấp
1.Bảo vệ hệ hụ hấp khỏi cỏc tỏc nhõn cú hại
2.Cần tập luyện để cú một hệ hụ hấp khỏe mạnh
 HS trỡnh bày được tỏc hại của tỏc nhõn gõy ụ nhiễm khụng khớ đối với hoạt động hụ hấp.
- Giải thớch được cơ sở khoa học của việc luyện tập thể dục thể thao đỳng cỏch.
- Đề ra cỏc biện phỏp luyện tập để cú một hệ thống hụ hấp khoẻ mạnh và tớch cực hành động ngăn ngừa cỏc tỏc nhõn gõy ụ nhiễm khụng khớ.
1
-Nờu và giải quyết vấn đề
-Trao đổi nhúm
Lồng ghộp BVMT
12
12
Bài 23:Thực hành: hụ hấp nhõn tạo.
-Nguyờn nhõn làm giỏn đoạn hụ hấp
-Cỏc phương phỏp hụ hấp nhõn tạo
-Hiểu rừ cơ sở khoa học của hụ hấp nhõn tạo.
- Nắm được trỡnh tự cỏc bước tiến hành hụ hấp nhõn tạo.
- Biết phương phỏp hà hơi, thổi ngạt và phương phỏp ấn lồng ngực
-Hỡnh thành Kĩ năng ứng phú với tỡnh huống giỏn đoạn hụ hấp.
- Biết cỏch hụ hấp nhõn tạo để cứu người.
1
Thực hành+ hoạt động nhúm
Chương V: TIấU HểA
Bài 24: Tiờu húa và cỏc cơ quan tiờu húa
1.Thức ăn và sự tiờu húa
2.Cỏc cơ quan tiờu húa
- HS trỡnh bày được :
. Cỏc nhúm chất trong thức ăn.
. Cỏc hoạt động trong quỏ trỡnh tiờu hoỏ.
. Vai trũ tiờu hoỏ với cơ thể người, xỏc định được trờn hỡnh vẽ và mụ hỡnh cỏc cơ quan của hệ tiờu hoỏ ở người.
1
- Trực quan.
- Hỏi đỏp.
-Hoạt động nhúm.
13
13
Bài 25: Tiờu húa ở khoang miệng
-Hoạt động tiờu húa ở khoang miệng
-Hoạt động nuốt và dẩy thức ăn qua thực quản
- Trỡnh bày được cỏc hoạt động tiờu hoỏ xảy ra trong khoang miệng.
- Trỡnh bày hoạt động nuốt và đẩy thức ăn từ khoang miệng quathực quản đ dạ dày.
Giỏo dục ý thức bảo vệ giữ gỡn răng miệng; í thức trong khi ăn khụng cười đựa.
1
- Trực quan.
- Hỏi đỏp.
-Trải nghiệm
-Hoạt động nhúm.
Bài 27: Tiờu húa ở dạ dày
1.Cấu tạo dạ dày
2.Hoạt động tiờu húa ở dạ dày
- Trỡnh bày được quỏ trỡnh tiờu hoỏ ở dạ dày
-Rốn Kĩ năng ra quyết định; Kĩ năng hợp tỏc và lắng nghe tớch cực trong hoạt động nhúm và trao đổi với chuyờn gia.
-Kĩ năng tỡm kiếm và xử lớ thụng tin khi đọc SGK, quan sỏt tranh ảnh 
- Giỏo dục ý thức giữ gỡn, bảo vệ dạ dày
1
Lờn lớp: Hoạt động cỏ nhõn +hoạt động nhúm
14
14
Bài 28:Tiờu húa ở ruột non
1.Cấu tạo ruột non
*mục I, lệnh ▼, trang 90: khụng thực hiện
-Hoạt động tiờu húa ở ruột non
- Trỡnh bày được quỏ trỡnh tiờu hoỏ diễn ra ở ruột non 
-Rốn Kĩ năng ra quyết định: khụng lạm dụng rượu bia làm ảnh hưởng tới gan; Kĩ năng hợp tỏc và lắng nghe tớch cực trong hoạt động nhúm và trao đổi với chuyờn gia.
- Giỏo dục ý thức bảo vệ cơ quan tiờu hoỏ.
1
Lờn lớp: Hoạt động cỏ nhõn +hoạt động nhúm
Bài 29-30: Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phõn. Vệ sinh tiờu húa
1.Ruột non là nơi hấp thu chất dinh dinh dưỡng
2.Con đường vận chuyển, hấp thu chất dinh dưỡng và vai trũ của gan
3.Thải phõn
4.Vệ sinh tiờu húa
HS trỡnh bày được :
+ Cỏc con đường vận chuyển cỏc chất dinh dưỡng từ ruột non tới cỏc cơ quan tế bào.
+ Vai trũ của gan trờn con đường vận chuyển cỏc chất dinh dưỡng.
+ Vai trũ của ruột già trong quỏ trỡnh tiờu hoỏ của cơ th- HS trỡnh bày được cỏc tỏc nhõn gõy hại cho hệ tiờu hoỏ và mức độ tỏc hại của nú.
- Chỉ ra được cỏc biện phỏp bảo vệ tiờu hoỏ và đảm bảo sự tiờu hoỏ cú hiệu quả 
- Giỏo dục ý thức bảo vệ giữ gỡn hệ tiờu hoỏ, thụng qua chế độ ăn và luyện tập
1
Lờn lớp: Hoạt động cỏ nhõn +thảo luận nhúm
Lồng ghộp BVMT và giỏo dục kĩ năng sống cho HS
15
15
Bài tập:Chữa BT trong vở sinh học 8
Cỏc BT chương II, III, IV, V
-Khắc sõu cỏc kiến thức đó học
-Rốn kĩ năng hoạt động nhúm
-Giỏo dục ý thức học tập bộ mụn
1
Vấn đap+ thảo luận nhúm
Chương VI: TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Bài 31: Trao đổi chất
1.TĐC giữa cơ thể và MT ngoài
2.TĐC giữa cơ thể và MT trong
3.Mối quan hệ giưa 2 cấp độ TĐC
-Phõn biệt được sự trao đổi giữa cơ thể với mụi trường ngoài và sự trao đổi chất giữa tế bào với mụi trường trong.
Phỏt triển kỹ năng quan sỏt và phõn tớch kờnh hỡnh.; rốn kỹ năng quan sỏt và liờn hệ thực tế; rốn kỹ năng hoạt động nhúm.
-Giỏo dục ý thức giữ gỡn bảo vệ sức khoẻ.
1
Vấn đap+ thảo luận nhúm
Liờn hệ BVMT
16
16
Bài 32: Chuyển húa
1.Chuyển húa vật chất và năng lượng
*Mục I, lệnh ▼: khụng thực hiện
2.Chuyển húa cơ bản
3.Điều hũa sự chuyển húa vật chất và năng lượng
-Học sinh hiểu được sự chuyển hoỏ vật chất và năng lượng trong TB gồm 2 quỏ trỡnh đồng hoỏ và dị húa cú mối quan hệ thống nhất với nhau.
-Phỏt triển kỹ năng phõn tớch so sỏnh; rốn kỹ năng hoạt động nhúm.
-Chứng minh được tớnh toàn vặn của cơ thể.
1
Lờn lớp: Hoạt động cỏ nhõn +thảo luận nhúm
*Cõu hỏi và BT 3 và 4: khụng thực hiện
Bài 33: Thõn nhiệt
1.THõn nhiệt
2.Sự điều hũa thõn nhiệt
3.Phương phỏp phũng chống núng lạnh
 -Trỡnh bày được khỏi niệm thõn nhiệt và cơ chế điều hoà thõn nhiệt.
- Giải thớch được cơ sở khoa học và vận dụng được vào đời sống cỏc biện phỏp chống núng, lạnh, đề phũng cảm núng, cảm lạnh
-Giỏo dục ý thức tự bảo vệ cơ thể, đặc biệt khi mụi trường thay đổi.
1
- Trực quan.
- Nờu vấn đề
-Hoạt động nhúm.
Liờn hệ lồng ghộp BVMT 1 phần
17
17
Bài 34: Vitamin và muối khoỏng
1.Vitamin
2.Muối khoỏng
- Trỡnh bày được vai trũ của vitamin và muối khoỏng trong việc xõy dựng khẩu phần ăn hợp lý và chế biến thức ăn.
-Hỡnh thành Kĩ năng đặt mục tiờu về ăn uống cỏc chất cung cấp nhiều vitamin và muối khoỏng.
-Giỏo dục ý thức vệ sinh thực phẩm . Bớờt cỏch phối hợp , chế biến thức ăn khoa học . 
1
- Nờu vấn đề
-Hoạt động nhúm.
Bài 35: Tiờu chuẩn ăn uống và nguyờn tắc lập khẩu phần
1.Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể
2.Giỏ trị của thức ăn
3.Khẩu phần và nguyờn tắc lập khẩu phần
3.
-Nờu được nguyờn nhõn khỏc nhau về nhu cầu dinh dưỡng ở cỏc đối tượng khỏc nhau; Phõn biệt được giỏ trị dinh dưỡng ở cỏc loại thực phẩm cớnh; Xỏc định được cơ sở và nguyờn tắc lập khẩu phần.
-Giỏo dục HS ý thức bảo vệ mụi trường đất, nước bằng cỏch sử dụng hợp lớ thuốc bảo vệ thực vật và phõn bún húa học để cú được thức ăn sạch
1
Lờn lớp : hỏi dỏp+ hoạt động nhúm
Liờn hệ BVMT
18
18
ễn tập học kỡ I
Kiến thức trọng tõm ở tất cả cỏc chương đó học
-Hệ thống hoỏ kiến thức học kỳ I.
- Nắm chắc cỏc kiến thức cơ bản đó học.
1
-Nờu vấn đề, hỏi đỏp.
- Thảo luận nhúm.
Khụng ụn tập những nội dung đó tinh giản
Kiểm tra học kỡ I
Kiểm tra kiến thứcở tất cả cỏc chương đó học
- Làm bài rừ ràng, đỳng trọng tõm.
- Giỏo dục học sinh tớnh tự lập tự giỏc.
1
Hỡnh thức trắc nhiệm khỏch quan và tự luận.
Khụng kiểm tra những nội dung đó tinh giản
19
19
Bài 37: Thực hành: phõn tớch một khẩu phần cho trước
-Phõn tớch một KP
-Đỏnh giỏ 1 KP
-Tự lập KP cho bản thõn
 -Nắm được cỏc bước thành lập khẩu phần.
- Biết đỏnh giỏ được định mức đỏp ứng của một khẩu phần mẫu.
- Biết cỏch xõy dựng khẩu phần hợp lý cho bản thõn.
- Giỏo dục ý thức xõy dựng một khẩu phần ăn đầy đủ chất dinh dưỡng
1
Dạy học thực hành
Chương VII: BÀI TIẾT
Bài 38: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu
1.Khỏi niệm bài tiết
2.Cấu tạo cơ quan bài tiết
*Mục II: khụng dạy chi tiết, chỉ dạy phần đúng khung trong bài
- Hiểu rừ khỏi niệm bài tiết và vai trũ của nú đối với cơ thể sống, cỏc hoạt động bài tiết của cơ thể.
- Xỏc định được cấu tạo hệ bài tiết trờn hỡnh vẽ
-Giỏo dục ý thức bảo vệ cơ quan bài tiết.
1
Thuyết trỡnh+hoạt động nhúm
20
20
Bài 39: Bài tiết nước tiểu
1.Sự tạo thành nước tiểu
*Mục I: tạo thành nước tiểu: khụng dạy chi tiết, chỉ dạy ở phần đúng khung cuối bài
2.Sự bài tiết nước tiểu
- Trỡnh bày được quỏ trỡnh tạo thành nước tiểu , thực chất quỏ trỡnh tạo thành nước tiểu , quỏ trỡnh bài tiết nước tiểu .
 - Phõn biệt được : Nước tiểu đầu và huyết tương , Nước tiểu đầu và nước tiểu chớnh thức. 
-- Rốn kỹ năng quan sỏt, phõn tớch kờnh hỡnh. ;Kỹ năng hoạt động nhúm.
- Giỏo dục ý thức vệ sinh, giữ gỡn cơ quan bài tiết nước tiểu
1
- Trực quan
-Hoạt động nhúm
- Hỏi đỏp
Bài 40: Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu
1.Tỏc nhõn gõy hại cho hệ bài tiết nước tiểu
2.Xõy dựng thúi quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu
-Trỡnh bày được cỏ tỏc nhõn gõy hại cho hệ bài tiết nước tiểu và hậu quả của nú.
- Hỡnh thành thúi quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu 
1
Lờn lớp: hoạt động cỏ nhõn+ trao đổi nhúm
Liờn hệ GDMT
21
21
Chương VIII: DA
Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da
1.Cấu tạo da
*Mục I: cấu tạo da: khụng dạy chi tiết
2.Chức năng của da
- Mụ tả đựoc cấu tạo của da.
- Thấy rừ mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của da.
-Cú Kĩ năng tự nhận thức: khụng nờn lạm dụng kem phấn, nhổ long mày, dung bỳt chỡ kẻ long màu.
- Giỏo dục ý thức giữ vệ sinh da.
1
- Trực quan
-Hoạt động nhúm.
- Phõn tớch
Bài 42: Vờ sinh da
1.Bảo vệ da
2.Rốn luyện da
3.Phũng chống cỏc bệnh ngoài da
- Trỡnh bày được cơ sở khoa học của cỏc biện phỏp bảo vệ da, rốn luyện da.
- Cú ý thức vệ sinh, phũng trỏnh cỏc bệnh về da.
1
- Trực quan
-Hoạt động nhúm.
- Vấn đỏp
Lồng ghộp GDMT 1 phần
22
22
Chương IX: THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
Bài 43: GIới thiệu chung hệ thần kinh
-Cỏc bộ phận của hệ thần kinh: cấu tạo và chức năng
Mục I: cấu tạo nơ-ron: khụng dạy
-Nờu rừ cỏc bộ phận của hệ thần kinh và cấu tạo của chỳng.
-Trỡnh bày khỏi quỏt chức năng của hệ thần kinh.
-Phỏt triển kỹ năng quan sỏt và phõn tớch hỡnh ; KN hoạt động nhúm. 
-Giỏo dục HS biết bảo vệ hệ thần kinh. 
-ĐỊnh hướng hỡnh thành và phỏt triển năng lực : NL tư duy, NL khỏi quỏt húa, NL hợp tỏc
1
Lờn lớp: hoạt động cỏ nhõn+ trao đổi nhúm
Bài 44: TH: Tỡm hiểu chức năng liờn quan đến cấu tạo của tủy sống
-Chức năng của tủy ssongs
* Mục II.2: nghiờn cứu cấu tạo của tủy sống: khụng dạy
Tiến hành thành cụng cỏc thớ nghiệm qui định.
- Từ kết quả quan sỏt qua thớ nghiệm.
- Nờu được chức năng của tuỷ sống, phỏng đoỏn được thành phần cấu tạo của tuỷ sống.
-Hỡnh thành Kĩ năng quản lớ thời gian và đảm nhận trỏch nhiệm trong thực hành.
- Giỏo dục tớnh kỷ luật, ý thức vệ sinh
-ĐỊnh hướng hỡnh thành và phỏt triển năng lực : hợp tỏc, thực nghiệm
1
Dạy học thực hành
23
23
Bài: 45: Dõy thần kinh tủy 
1.Cấu tạo của dõy TK tủy
2.Chức năng của dõy TK tủy 
-Mụ tả cấu tạo và trỡnh bày được chức năng của dõy thần kinh tủy 
-Giải thớch được vỡ sao dõy thần kinh tủy là dõy pha .
-Phỏt triển kỹ năng quan sỏt và phõn tớch hỡnh ; Kỹ năng hoạt động nhúm .
-Cú ý thức bảo vệ cột sống
-ĐỊnh hướng hỡnh thành và phỏt triển năng lực: NL tư duy, NL sử dụng ngụn ngữ, NL hợp tỏc, NL vận dụng
1
Lờn lớp: hỏi đỏp+ hoạt động cỏ nhõn + hoạt động nhúm
Bài 46: Trụ nóo, tiểu nóo, nóo trung gian
1.Vị trớ cỏc TP của bộ nóo
2.Cấu tạo và chức năng của trụ nóo, nóo trung gian, tiờu nóo
*mục II, III và IV: khụng dạy chi tiết, chỉ dạy vị trớ và chức năng cỏc phần
-Xỏc định được vị trớ và mụ tả được cấu tạo, chức năng chủ yếu của trụ nóo, nóo trung gian, tiểu nóo
--Phỏt triển kỹ năng quan sỏt và phõn tớch; hoạt động nhúm.
- Giỏo dục ý thức bảo vệ bộ nóo.
-Định hướng hỡnh thành và phỏt triển năng lực: NL tư duy, NL sử dụng ngụn ngữ, NL tự biết bảo vệ bản thõn
1
Lờn lớp: quan sỏt+ hỏi đỏp+ thuyết trỡnh + thảo luận nhúm
Cõu hỏi và BTcaau 2: khụng thực hiện
24
24
Bài 47: Đại nóo
1.Cấu tạo
2.Sự phõn vựng chức năng 
*mục II, lệnh▼, trang 149: khụng dạy
-Nờu rừ được đặc điểm cấu tạo của đại nóo người , đặc biệt là vỏ đại nóo thể hiện sự tiến hoỏ so với động vật thuộc lớp thỳ 
-Xỏc định được cỏc vựng chức năng của vỏ đại nóo ở người .
- Phỏt triển kỹ năng quan sỏt và phõn tớch kờnh hỡnh.
- Kỹ năng hoạt động nhúm.
- Giỏo dục ý thức bảo vệ bộ nóo.
-Định hướng hỡnh thành và phỏt triển năng lực: NL tư duy, NL sử dụng ngụn ngữ, NL tự biết bảo vệ bản thõn
1
Lờn lớp: quan sỏt+ hỏi đỏp+ thuyết trỡnh + thảo luận nhúm
Bài 48: Hệ thần kinh sinh dưỡng
1.Cung phản xạ sinh dưỡng
2.Cấu tạo của hệ TK sinh dưỡng
*Mục II,bảng 48.1 và nội dunglieen quan: khụng dạy
3.Chức năng của hệ TK sinh dưỡng
*Bảng 48.2 và ND liờn quan: khụng dạy
 Phõn biệt phản xạ sinh dưỡng và phản xạ vận động.
- Phõn biệt được bộ phõn giao cảm và phú phú giao cảm trong hệ thần kinh sinh dưỡng về cấu tạo và chức năng.
- Phỏt triển kỹ năng quan sỏt, phõn tớch kờnh hỡnh; Kỹ năng hoạt động nhúm.
- Giỏo dục ý thức vệ sinh.
- Bảo vệ hệ thần kinh.
-Định hướng hỡnh thành và phỏt triển năng lực: NL tư duy, NL sử dụng ngụn ngữ, NL tự biết bảo vệ bản thõn
1
Lờn lớp: quan sỏt+ hỏi đỏp+ thuyết trỡnh + thảo luận nhúm
Cõu hỏi và BT cõu 2: khụng thực hiện
25
25
Bài 49: Cơ quan phõn tớch tị giỏc
1.Cơ quan phõn tớch
2.Cấu tạo và chức năng cơ quan phõn tớch thị giỏc
*muc II.1 hỡnh 49-3: khụng dạy
*Mục II.2: cõu tạo màng lưới: khụng dạy chi tiết
*mục II.3, lệnh ▼tr157: khụng dạy
- Xỏc định rừ thành phần của 1 cơ quan phõn tớch, nờu được ý nghĩa của cơ qua phõn tớch đối với cơ thể.
- Mụ tả được thành phần chớnh của cơ quan thụ cảm thị giỏc, nờu rừ được cấu tạo của màng lưới trong cầu mắt.
-Phỏt triển kỹ năng quan sỏt và phõn tớch hỡnh Kỹ năng hoạt động nhúm.
-Giỏo dục ý thức bảo vệ mắt
-Định hướng hỡnh thành và phỏt triển năng lực: NL tư duy, NL sử dụng ngụn ngữ, NL tự biết bảo vệ bản thõn
1
Lờn lớp: hỏi đỏp+ hoạt động cỏ nhõn + hoạt động nhúm
Bài 50: Vệ sinh mắt
1.Cỏc tật của mắt
2.Cỏc bệnh về mắt
- Hiểu rừ nguyờn nhõn của tật cận thị, viễn thị và cỏch thức khắc phục. 
- Trỡnh bày được nguyờn nhõn gõy bệnh đau mắt hột, cỏch lõy truyền và biện phỏp phũng chống.
-Phỏt triển kỹ năng quan sỏt, nhận xột và liờn hệ thực tế. 
-Giỏo dục ý thức bảo vệ mắt, phũng trỏnh cỏc bệnh về mắt .
-Định hướng hỡnh thành và phỏt triển năng lực: NL tư duy, NL sử dụng ngụn ngữ, NL tự biết bảo vệ bản thõn
1
Hội nghị bàn trũn
Tớch hợp BVMT
26
26
Bài 51: Cơ quan phõn tớch thớnh giỏc
1.Cấu tạo của tai
2.Cơ quan phõn tớch thớnh giỏc
*Mục I. Hỡnh 51.2. và cỏc nội dung 
liờn quan đến cấu tạo ốc tai : Khụng dạy
*Mục I. Lệnh ▼ trang 163 Khụng thực hiện
 -Xác định rõ các thành phõ̀n của cơ quan phõn tích thính giác.
- Mụ tả được cấu tạo của tai và trỡnh bày chức năng thu nhận kớch thớch của súng õm bằng một sơ đồ đơn giản.
- Phũng trỏnh cỏc tật về tai
-Định hướng hỡnh thành và phỏt triển năng lực: NL tư duy, NL sử dụng ngụn ngữ, NL tự biết bảo vệ bản thõn
1
Lờn lớp: Quan sỏt+ vấn đỏp+hoạt động nhúm
Tớch hợp BVMT
Bài 52: Phản cạ khụng điều kiện và phản xạ cú điều kiện
1.Phõn biệt PXKĐK và PXCĐK
2.Sự hỡnh thành và ức chế PXCĐK
3.So sỏnh tớnh chất của 2 loại PX
 Phõn biợ̀t được phản xạ khụng điờ̀u kiợ̀n và phản xạ có điờ̀u kiợ̀n.
- Trình bày được quá trình hình thành được các phản xạ mới, quá trình ức chờ́ các phản xạ cũ. 
- Nờu rõ các điờ̀u kiợ̀n cõ̀n khi thành lọ̃p mụ̣t phản xạ có điờ̀u kiợ̀
- Nờu rừ ý nghĩa của cỏc phản xạ này đối với đời sống của sinh vật núi chung và con người núi riờng
-Định hướng hỡnh thành và phỏt triển năng lực: NL tư duy, NL sử dụng ngụn ngữ, NL hợp tỏc, NL phản biện
1
Lờn lớp: Hoạt động cỏ nhõn +hoạt động nhúm
27
27
Bài 53: Hoạt động thần kinh cấp cao ở người
1.Sự thành lập và ức chế cỏc PXCĐK ở người
2.Vai trũ của tiếng núi và chữ viết
3.Tư duy trừu tượng
 -Phõn tích được những điờ̉m giụ́ng và khác nhau giữa phản xạ có điờ̀u kiợ̀n ở người và các đụ̣ng vọ̃t nói chung và thú nói riờng (liờn quan đờ́n cṍu trúc của não)
- Nờu rõ vai trò của tiờ́ng nói và khả năng tư duy trừu tượng ở con người.
- Phát triờ̉n kỹ năng so sỏnh và phõn tích.
 -Giáo dục ý thức bảo vợ̀ cơ thờ̉.
-Định hướng hỡnh thành và phỏt triern NL ở HS: NL tư duy, NL sử dụng ngụn ngữ, NL hợp tỏc, ...
1
Đặt và giải quyết vấn đề
Bài 54: Vệ sinh hệ thần kinh
1.í nghĩa của giấc ngủ
2.Lao động, nghỉ ngơi hợp lớ
3.Trỏnh lạm dụng chất kớch thớch
- Phõn tích được ý nghĩa của giṍc ngủ, lao đụ̣ng nghỉ ngơi hợp lý đụ́i với sức khoẻ.
 - Nờu rừ tỏc hại của ma tuý và các chṍt gõy nghiợ̀n đụ́i với sức khoẻ nói chung và hợ̀ thõ̀n kinh nói riờng
 -Xõy dựng cho bản thõn mụ̣t kờ́ hoạch học tọ̃p nghỉ ngơi hợp lý đờ

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_sinh_hoc_lop_8_nam_hoc_2020_2021_tran_canh.doc