Phiếu học tập Toán Lớp 8 - Tuần 29 - Phùng Chí Tự

Phiếu học tập Toán Lớp 8 - Tuần 29 - Phùng Chí Tự

Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH.

a) Chứng minh HBA ABC

b) Tính BC, AH, BH.

c) Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC (D BC). Tính BD, CD.

d) Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K kẽ đường thẳng song song BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC.

Bài 5 : Cho hình thang vuông ABCD , AB = 4cm, CD = 9cm , AD = 6cm .

a/ Chứng minh

b/ Chứng minh AC vuông góc với BD.

c/ Gọi O là giao điểm của AC và BD . Tính tỉ số diện tích hai tam giác AOB và COD.

d/ Gọi K là giao điểm của DA và CB . Tính độ dài KA.

 

docx 5 trang Phương Dung 31/05/2022 3420
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập Toán Lớp 8 - Tuần 29 - Phùng Chí Tự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 29
Đại số 8 : 	Bất phương trình bậc nhất một ẩn (Tiếp)
Hình học 8: 	Ôn tập kiểm tra chương III – Tam giác đồng dạng.
Bài 1: Giải các bất phương trình sau
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
f) 
Bài 2: Tìm giá trị của x thỏa mãn cả hai bất phương trình sau
 và 
Bài 3: Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn cả hai bất phương trình sau
a) 
b) 
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH.
a) Chứng minh HBA ABC
b) Tính BC, AH, BH.
c) Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC (D BC). Tính BD, CD.
d) Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K kẽ đường thẳng song song BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC.	
Bài 5 : Cho hình thang vuông ABCD , AB = 4cm, CD = 9cm , AD = 6cm .
a/ Chứng minh 
b/ Chứng minh AC vuông góc với BD.
c/ Gọi O là giao điểm của AC và BD . Tính tỉ số diện tích hai tam giác AOB và COD.
d/ Gọi K là giao điểm của DA và CB . Tính độ dài KA.	- Hết –
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: 
a) 
Vậy 
b) 
Vậy x > 0 hoặc x < -2
c)
Vậy 
d)
Vậy 
e)
Vậy 
f) 
 vì 
Vậy 
Bài 2: Ta có 
 (1)
Ta có 
 (2)
Kết hợp (1) và (2) ta được 
Vậy thì thỏa mãn cả hai bất phương trình 
Bài 3: 
a) Ta có 
Vì x là các số nguyên thỏa nên x là 7; 8; 9; 10; 11; 12
b) Ta có 
Vì x là các số nguyên thỏa nên x là -2; -1;0 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10
Bài 4: 
a) Chứng minh HBA ABC
Xét HBA và ABC có:
 = = 900
 chung
=> HBA ABC (g.g)
b) Tính BC, AH, BH
* Ta có vuông tại A (gt) BC2 = AB2 + AC2 BC = 
Hay: BC = cm
* Vì vuông tại A nên: 
=> = (cm)
* HBA ABC
=> hay : = = 7,2 (cm)
c) Tính BD, CD
Ta có : (cmt) => hay 
 => BD = cm 
Mà: CD = BC – BD = 20 – 8,6 = 11,4 cm
d) Tính diện tích tứ giác BMNC.
Vì MN // BC nên: AMN ABC và AK, AH là hai đường ao tương ứng
Do đó: 
Mà: SABC = AB.AC = .12.16 = 96
=> SAMN = 13,5 (cm2)
Vậy: SBMNC = SABC - SAMN = 96 – 13,5 = 82,5 (cm2)
Bài 5: HD:
a/ Chứng minh : ( c – g – c )	
b/ Gọi O là giao điểm của AC và BD
Ta có : ( câu a )
mà : ( gt )
nên : 
Do đó 	 : 
c/ ( g – g )
Nên 
d/ Ta có : 
suy ra : x = 4,8 cm 
- Hết -

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_hoc_tap_toan_lop_8_tuan_29_phung_chi_tu.docx