Tài liệu Dạy ngoài, dạy thêm tại nhà môn Hình học Lớp 8 - Chương I, Chủ đề 2: Hình thang (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu Dạy ngoài, dạy thêm tại nhà môn Hình học Lớp 8 - Chương I, Chủ đề 2: Hình thang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HH8-C1-CD2. HèNH THANG I. TểM TẮT Lí THUYẾT * Hỡnh thang là tứ giỏc cú hai cạnh đối song song. Hỡnh thang ABCD (AB // CD): AB: đỏy nhỏ CD: đỏy lớn AD, BC: cạnh bờn. * Nhận xột: - Nếu một hỡnh thang cú hai cạnh bờn song song thỡ hai cạnh bờn bằng nhau. - Nếu một hỡnh thang cú hai cạnh đỏy bằng nhau thỡ hai cạnh bờn song song và bằng nhau. Hỡnh thang ABCD (AB // CD): AD//BC AD = BC; AB = CD AB = CD AD // BC; AD = BC. * Hỡnh thang vuụng là hỡnh thang cú một gúc vuụng. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A.CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA Dạng 1. Tớnh số đo gúc Phương phỏp giải: Sử dụng tớnh chất hai đường thẳng song song và tổng bốn gúc của một tứ giỏc. Kết hợp cỏc kiến thức đó học và tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau, toỏn tổng hiệu để tớnh ra số đo cỏc gúc. 1.Đường tuy gắn khụng đi sẽ khụng đến-Việc tuy nhỏ khụng làm sẽ khụng nờn Bài 1. Cho hỡnh thang ABCD (AB//CD) cú Dà 600. a) Tớnh chất Bà 4 b) Biết . Tớnh Bà và Cà. Dà 5 Bài 2. Cho hỡnh thang ABCD (AB//CD) cú àA Dà 200 , Bà 2Cà. Tớnh cỏc gúc của hỡnh thang. Dạng 2. Chứng minh hỡnh thang, hỡnh thang vuụng Phương phỏp giải: Sử dụng định nghĩa hỡnh thang, hỡnh thang vuụng. Bài 3. Tứ giỏc ABCD cú BC = CD và DB là tia phõn giỏc Dà . Chứng minh rằng ABCD là hỡnh thang và chỉ rừ cạnh đỏy và cạnh bờn của hỡnh thang. Bài 4. Cho tam giỏc ABC vuụng cõn tại A. Vẽ về phỏi ngoài tam giỏc ACD vuụng cõn tại D. Tứ giỏcABCD là hỡnh gỡ ? Vỡ sao? Dạng 3. Chứng minh mối liờn hệ giữa cỏc cạnh, tớnh diện tớch của hỡnh thang, hỡnh thang vuụng Bài 5. Cho hỡnh thang ABCD (AB//CD, AB < CD) hai tia phõn giỏc của Bà và Cà cắt nhau ở I. Qua I kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB, CD lần lượt ở E và F. a) Tỡm cỏc hỡnh thang. b) Chứng minh rằng tam giỏc BEI cõn ở E và tam giỏc IFC cõn ở F. c) Chứng minh EF = BE + CF. Bài 6. Cho hỡnh thang vuụng ABCD cú àA Dà 900 , AB = AD = 2 cm, DC = 4 cm và BH vuụng gúc với CD tại H. a) Chứng minh ∆ABD = ∆HDB. b) Chứng minh tam giỏc BHC vuụng cõn tại H. c) Tớnh diện tớch hỡnh thang ABCD. HƯỚNG DẪN Bài 1. 2.Đường tuy gắn khụng đi sẽ khụng đến-Việc tuy nhỏ khụng làm sẽ khụng nờn a) HS tự làm> Tỡm được  = 1200 b) HS tự làm. Tỡm được Bà 480 và Cà 1320 Bài 2. Chỳ ý Ả , àD và Bả , Cà là cỏc cặp gúc trong cựng phớa. àA 1000 , Dà 800 , Bà 1200 , Cà 600 Bài 3. Chỳ ý tam giỏc CBD cõn tại C. Khi đú cựng với DB là phõn giỏc gúc S ta chứng minh được ãADB Cã BD . Bài 4.HS tự chứng minh tứ giỏc ABCD là hỡnh thang vuụng. Bài 5. a) HS tự tỡm b) Sử dụng cỏc cặp gúc so le trong của hai đường thẳng song song và tớnh chất tia phõn giỏc. c) Suy ra từ b) Bài 6. HS tự chứng minh. B.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN Bài 1. Cho ABC . Trờn tia AC lấy điểm D sao cho AD AB . Trờn tia AB lấy điểm E sao cho AE AC . Chứng minh tứ giỏc BECD là hỡnh thang Bài 2. Cho ABC vuụng cõn tại A . Ở phớa ngoài ABC vẽ BCD vuụng cõn tại B . Chứng minh tứ giỏc ABDC là hỡnh thang. à à à Bài 3. Cho tứ giỏc ABCD cú D 2x 9,A 8x 9 và gúc ngoài tại đỉnh A là A1 3x 9 . a) Tứ giỏc ABCD là hỡnh gỡ? Vỡ sao? b) Phõn giỏc của àB và àC cắt nhau ở I . Cho biết àB àC 320 . Tớnh cỏc gúc của BIC . 3.Đường tuy gắn khụng đi sẽ khụng đến-Việc tuy nhỏ khụng làm sẽ khụng nờn Bài 4. Cho hỡnh thang ABCD cú đỏy AB và CD, biết AB 4cm , CD 8cm , BC 5cm, AD 3cm. Chứng minh: ABCD là hỡnh thang vuụng. Bài 5. Cho hỡnh thang ABCD AB P CD . Biết AB CD, AD BC . Chứng minh : a) AD BC CD AB . b) BC AD CD AB . Bài 6. Cho hỡnh thang ABCD AB P CD cú M là trung điểm của BC và ãAMD 90 . Chứng minh: DM là phõn giỏc của ãADC . Bài 7. Cho hỡnh thang ABCD AB P CD a) Phõn giỏc của àA và àD cắt nhau tại điểm I trờn cạnh BC . Chứng minh: AD AB CD. b) Cho AD AB CD. Chứng minh: phõn giỏc của àA và àD cắt nhau tại điểm I trờn cạnh BC . HƯỚNG DẪN Bài 1. AB AD ABD cõn tại A A 180 ãBAC ãABD 1 2 AE AC AEC cõn tại A D 180 ãBAC ãACE ãAEC 2 2 B C ã ã Từ 1 , 2 AEC ABD BD P EC E BDCE là hỡnh thang Bài 2. 4.Đường tuy gắn khụng đi sẽ khụng đến-Việc tuy nhỏ khụng làm sẽ khụng nờn ãBAC 90 C ABC vuụng cõn tại A D ã ABC 45 ã BCD vuụng cõn tại B BCD 45 ã ã ABC BCD 45 AB P CD A B ABDC là hỡnh thang Mà ãBAC 90 ABDC là hỡnh thang vuụng Bài 3. a) Ta cú àA àA 180 1 A B 8x 9 3x 9 180 1 x 18 I àD 45 àA 135 D C àA 45 1 à à D A1 AB P CD ABCD là hỡnh thang b) ABCD là hỡnh thang à à B C 180 mà àB àC 32 à à C 32 C 180 à C 74 à B 106 ã ã ã ã ABC ã ã BI là tia phõn giỏc của ABC ABI IBC ABI IBC 53 2 5.Đường tuy gắn khụng đi sẽ khụng đến-Việc tuy nhỏ khụng làm sẽ khụng nờn ã ã ã ã DCB ã ã CI là tia phõn giỏc của DCB DCI ICB DCI ICB 37 2 ã ã ã ã 0 ã ã 0 0 Xột BIC cú: BIC IBC ICB 180 BIC 180 IBC ICB 180 53 37 90 Bài 4. Qua B , kẻ BE P AD E DC A 4cm B Hỡnh thang ABCD cú đỏy AB và CD 3cm 5cm AB P CD AB P DE E D ABED là hỡnh thang C 8cm Mà BE P AD AD BE , AB DE (theo tớnh chất hỡnh thang cú hai cạnh bờn song song) Mà AD 3cm , AB 4cm BE 3cm , DE 4cm Cú DC DE EC , DC 8cm , DE 4cm EC 4cm BE 2 CE 2 32 42 25 Cú BC 2 BE 2 CE 2 BEC vuụng tại E (theo định lý Pytago 2 2 BC 5 25 đảo) ãBEC 90 Mà ãADC ãBEC BE P AD ãADC 90 Mà ABCD là hỡnh thang ABCD là hỡnh thang vuụng Bài 5: 6.Đường tuy gắn khụng đi sẽ khụng đến-Việc tuy nhỏ khụng làm sẽ khụng nờn B BE AD Qua kẻ P E DC A B Hỡnh thang ABCD cú đỏy AB và CD AB P CD AB P DE ABED là hỡnh thang D E C Mà BE P AD AD BE , AB DE (theo tớnh chất hỡnh thang cú hai cạnh bờn song song) Cú DC DE EC DC DE EC DC AB EC DE AB (1) a) Xột BEC cú BE BC EC (bất đẳng thức tam giỏc) AD BC EC BE AD (2) Từ (1) và (2) AD BC DC AB b) Xột BEC cú BC BE EC (bất đẳng thức tam giỏc) BC AD EC BE AD (3) Từ (1) và (3) BC AD DC AB Bài 6. Gọi E là giao điểm của AB và DM Cú AB P CD A B ãAEM ãMDC E ã ã EBM DCM Xột BEM và CDM cú: M ãBME ãCMD (2 gúc đối đỉnh) BM CM (M là trung điểm BC ) ãEBM ãDCM (so le trong) D C BEM DCM g.c.g EM MD M là trung điểm của ED Xột AED cú: AM là đường cao AM DE do ãAMD 90 AM là đường trung tuyến ( M là trung điểm của ED ) 7.Đường tuy gắn khụng đi sẽ khụng đến-Việc tuy nhỏ khụng làm sẽ khụng nờn AED cõn tại A ãAED ãADM Mà ãAEM ãMDC ãADM ãCDM ãAEM DM là phõn giỏc của ãADC . A B Bài 7. E a) Trờn cạnh AD lấy điểm E sao cho ãAIE ãAIB ãBAD I AI là tia phõn giỏc của ãBAD ãBAI ãDAI (1) 2 ãADC DI là tia phõn giỏc của ãADC ãADI ãCDI (2) 2 D C mà ãBAD ãADC 180 AB P CD (3) ãBAD ãADC Từ (1), (2) và (3) ãDAI ãADI 90 2 2 Mà AID : ãDAI ãAID ãAID 180 ãAID 90 Mà ãBIA ãAID ãDIC 180 ãBIA ãDIC 90 Mà ãAIE ãEID 90 ãAID 90 và ãAIE ãAIB ãDIE ãDIC Xột AIE và AIB cú: ãEAI ãBAI AI chung ãAIE ãAIB 8.Đường tuy gắn khụng đi sẽ khụng đến-Việc tuy nhỏ khụng làm sẽ khụng nờn AEI BAI g.c.g AE BD (4) Chứng minh tương tự cú DEI DCI g.c.g DE DC (5) Mà AD AE DE (6) Từ (4), (5) và (6) AD AB DC b) Gọi I là trung điểm của BC BI CI A B Gọi H là giao điểm của DI và AB H Xột BIH và CID cú: ãBIH ãCID (2 gúc đối đỉnh) BI CI I ãIBH ãICD AB P CD BIH CID g.c.g BH CD D C AB BH AB CD AH AD AHD cõn tại A ãADI ãAHD Mà ãAHD ãIDC AB P CD ãADI ãIDC DI là tia phõn giỏc của ãADC Cú ID IC BIH CID I là trung điểm của DH AI là đường trung tuyến của ADH Mà AHD cõn tại A AI là tia phõn giỏc của ãDAB 9.Đường tuy gắn khụng đi sẽ khụng đến-Việc tuy nhỏ khụng làm sẽ khụng nờn 10.Đường tuy gắn khụng đi sẽ khụng đến-Việc tuy nhỏ khụng làm sẽ khụng nờn
Tài liệu đính kèm:
tai_lieu_day_ngoai_day_them_tai_nha_mon_hinh_hoc_lop_8_chuon.docx