10 Đề kiểm tra giữa học kì I Hóa học Lớp 8

10 Đề kiểm tra giữa học kì I Hóa học Lớp 8

Câu 4. Phân tử khối của hợp chất CuO là:

A. 50 đvC. B. 60 đv C. C. 70 đvC. D. 80 đvC.

Câu 5. Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử có:

A. Số p = số n. C. Số n = số e. B. Số p = số e. D. Tổng số p và số n = số e.

Câu 6. Công thức hóa học của axit nitric( biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:

A. HNO3. B. H3NO. C. H2NO3. D. HN3O.

Câu 7. Hóa trị của nhóm nguyên tử (SO4) là:

A. I. B. II. C. III. D. IV.

Câu 8. Hóa trị của nhôm là:

A. I. B. II . C. III. D. IV.

Câu 9: Dãy biểu diễn chất là:

A. Cốc thủy tinh, cốc nhựa, inox. B. Thủy tinh, nước, inox, nhựa.

C. Thủy tinh, inox, xoong nồi. D. Cơ thể người, nước, xoong nồi.

Câu 10: Nước tự nhiên là

A. 1 đơn chất. B. 1 hỗn hợp. C . 1 chất tinh khiết. D. 1 hợp chất.

Câu 11: Kí hiệu biểu diễn hai nguyên tử oxi là

A. 2O. B. O2. C. O2. D. 2O2

Câu 12: 5 nguyên tử X thì nặng bằng nguyên tử Brom. X là

A. C. B. Mg. C. O. D. N.

Câu 13. Vật thể sau đây là vật thể nhân tạo:

A. Cây cối; B. Sông suối; C. Nhà cửa; D. Đất đá.

Câu 14: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 47 lần. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là:

A. K. B. P. C. Ca. D. S.

 

doc 10 trang thuongle 9381
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề kiểm tra giữa học kì I Hóa học Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi giữa kì 1
Đề 1
A. TRẮC NGHIỆM (5Đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,25đ):
Câu 1. Kí hiệu hóa học của kim loại đồng là
A. cU. 	B. cu. 	C. CU. 	D. Cu.
Câu 2. Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH. Trong đó có
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất. 	B. 5 đơn chất và 1 hợp chất.
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất. 	D. 1 đơn chất và 5 hợp chất.
Câu 3. Hạt nhân nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt:
A. Electron, Proton. 	 B. Proton, Nơtron.	C. Nơtron, Electron. 	D. Electron, Proton, Nơtron.
Câu 4. Phân tử khối của hợp chất CuO là:
A. 50 đvC. 	B. 60 đv 	C. C. 70 đvC. 	D. 80 đvC.
Câu 5. Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử có:
A. Số p = số n. 	C. Số n = số e.	B. Số p = số e. 	D. Tổng số p và số n = số e.
Câu 6. Công thức hóa học của axit nitric( biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
A. HNO3. 	B. H3NO. 	C. H2NO3. 	D. HN3O.
Câu 7. Hóa trị của nhóm nguyên tử (SO4) là:
A. I. 	B. II. 	C. III. 	D. IV.
Câu 8. Hóa trị của nhôm là:
A. I. 	B. II . 	C. III. 	D. IV.
Câu 9: Dãy biểu diễn chất là:
A. Cốc thủy tinh, cốc nhựa, inox.	B. Thủy tinh, nước, inox, nhựa.
C. Thủy tinh, inox, xoong nồi.	D. Cơ thể người, nước, xoong nồi.
Câu 10: Nước tự nhiên là
A. 1 đơn chất. 	B. 1 hỗn hợp.	C . 1 chất tinh khiết. 	D. 1 hợp chất.
Câu 11: Kí hiệu biểu diễn hai nguyên tử oxi là
A. 2O. 	B. O2.	C. O2. 	D. 2O2
Câu 12: 5 nguyên tử X thì nặng bằng nguyên tử Brom. X là
A. C. 	B. Mg. 	C. O. 	D. N.
Câu 13. Vật thể sau đây là vật thể nhân tạo:
A. Cây cối; 	B. Sông suối; 	C. Nhà cửa; 	D. Đất đá.
Câu 14: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 47 lần. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là:
A. K.	 B. P. 	C. Ca. 	D. S.
Câu 15: Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron lần lượt là:
A. 18 và 17. 	B. 16 và 19.	C. 19 và 16. 	D. 17 và 18.
Câu 16: Nguyên tố hóa học là tập hơp nguyên tử cùng loại có:
A. Cùng số nơtron trong hạt nhân.	B. Cùng số proton trong hạt nhân.
C. Cùng số electron trong hạt nhân.	D. Cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân.
Câu 17: Để phân biệt đơn chất và hợp chất dựa vào dấu hiệu là:
A. Kích thước. 	B. Nguyên tử cùng loại hay khác loại.
C. Hình dạng. 	D. Số lượng nguyên tử.
Câu 18: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ loại hạt:
A. Electron. 	C. Proton.	B. Nơtron. 	D. Proton và nơtron.
Câu 19: Hỗn hợp có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp vào nước, sau đó khuấy kỹ, lọc và cô cạn là:
A. Đường và muối. 	B. Bột đá vôi và muối ăn.	C. Bột than và bột sắt. 	D. Giấm và rượu.
Câu 20: Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử cacbon. Nguyên tử X đó có nguyên tử khối và kí hiệu hóa học là:
A. 24 - Mg. 	B. 16 - O 	C. 56 - Fe 	D. 32 - S
B. TỰ LUẬN (5đ):
Câu 1: (1đ) Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Oxi?
Câu 2: (2 đ) Viết công thức hóa học của axit sunfuric (biết trong phân tử có 2H, 1S, 4O)
Câu 3: (2 đ)
a. Lập công thức hoá học của hợp chất có phân tử gồm: Fe (II) và Cl (I).
b. Tính hóa trị của S trong hợp chất SO2.
Đề 2
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Trong các dãy sau, dãy nào toàn là hợp chất.
A. CH4, K2SO4, Cl2, O2, NH3	B. O2, CO2, CaO, N2, H2O
C. H2O, Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4	D. HBr, Br2, HNO3, NH3, CO2
Câu 2: Cho biết công thức hóa học của hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau: XO và YH3. Hãy chọn công thức nào là đúng cho hợp chất X và Y
A. XY3 	B. X3Y 	C. X2Y3 	D. X3Y2
Câu 3: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là:
A. 98 	B. 97 	C. 49 	D. 100
Câu 4: Để chỉ 2 phân tử hiđro ta viết:
A. 2H 	B. 2H2	C. 4H 	D. 4H2
Câu 5: Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342. Giá trị của x là:
A. 3 	B. 1 	C. 2 	D. 4
Câu 6: Trong những câu sau đây, những câu nào sai:
a, Nước (H2O) gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi.
b, Muối ăn ( NaCl) do nguyên tố Natri và nguyên tố Clo tạo nên.
c, Khí cacbonic (CO2) gồm 2 đơn chất Cacbon và Oxi.
d, Axit Sunfuric (H2SO4) do 3 nguyên tố hiđro, lưu huỳnh và oxi tạo nên.
e. Axit Clohiđric gồm 2 chất là Hiđro và Clo.
A. a, b 	B. a, d 	C. b, d 	D. c, e
Phần II: Tự luận
Câu 1: Tính hoá trị của:
a. Fe trong FeCl3, biết Cl hóa trị I	b. S trong SO3, biết O hóa trị II
c. Nhóm HCO3trong Ca(HCO3)2	d. Fe trong FexOy, biết O hóa trị II
Câu 2. Lập công thức hóa học tạo bởi các thành phần cấu tạo sau, rồi tính phân tử khối của các hợp chất đó:
a. Natri(I) và nhóm sun fat : SO4(II)
b. Nhôm (III) và Cl
Câu 3. Phân tử của một hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử nguyên tố Oxi nặng 44đvC.
a. Tính nguyên tử khối, cho biết tên kí hiệu của X.
b. Tính % khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất.
Câu 4. Một oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Tìm hoá trị của Mn?
(Biết Mn = 55; O = 16; C = 12; Na = 23; S = 32; O = 16; Al = 27; Cl = 35,5)
Đề 3:
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy chọn các đáp án đúng trong mỗi câu sau:	
Câu 1. Trong các chất sau, chất nào là hợp chất?
	A. Muối ăn
B. Hiđro
C. Photpho
D. Đá vôi
Câu 2. Cho công thức hóa học của các chất sau: CaC2; Cu; KOH; Br2; H2SO4; AlCl3. Số chất là đơn chất và hợp chất:
A. 1 đơn chất và 5 hợp chất
 B. 2 đơn chất và 4 hợp chất
C. 3 đơn chất và 3 hợp chất
 D. 4 đơn chất và 2 hợp chất
Câu 3. Một oxit có công thức Al2Ox, phân tử khối là 102 đvC. Hóa trị của Al trong công thức là:
A. I
B. II
C. III
D. IV
Câu 4. Biết hóa trị của Ca (II) và PO4 (III). Vậy công thức hóa học đúng là:
	A. CaPO4
B. Ca2PO4
C. Ca3PO4
D. Ca3(PO4)2
Câu 5. Chọn công thức hóa học đúng trong các công thức hợp chất có phân tử gồm Na và O sau:
A. NaO
B. Na2O
C. Na2O3
D. Na3O2
Câu 6. Cho biết công thức hóa học của X với oxi là XO và công thức hóa học của Y với hiđro là YH3. Vậy công thức hóa học của hợp chất giữa X và Y là:
	A. X3Y2
B. X2Y3
C. XY
D. XY3
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm): Dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau: hai phân tử oxi; năm phân tử nước; ba phân tử khí cacbonic; sáu phân tử hiđro?
Câu 2. (1 điểm ): Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết O hóa trị (II); (NO3) hóa trị (I)?
a) CuO
b) Ba(NO3)2
Câu 3. (1 điểm): Lập công thức hóa học của các hợp chất sau:
 a) Ca và O
 b) Al và (SO4) (II)
Câu 4. (2 điểm): Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau?
t0
 a) P + O2 -----> P2O5
t0
 b) Mg + Cl2 -----> MgCl2
 c) Na + H2O -----> NaOH + H2 
t0
 d) C + O2 -----> CO2
Câu 5. (2 điểm): Cho 26 gam kẽm tác dụng hết với dung dịch có chứa 29,2 gam axit clohiđric (HCl). Sau phản ứng thu được 54,4 gam kẽm clorua (ZnCl2) và khí hiđro.
	a) Lập phương trình hóa học của phản ứng?
	b) Tính khối lượng khí hiđro sinh ra?
	c) Biết nguyên tử cacbon có khối lượng tính bằng gam là 1,9926.10-23 gam. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử hiđro và kẽm?
(Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Al = 27; O = 16; H = 1; Zn = 65)
Đề 4:
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
 Chọn đáp án đúng trong các câu sau rồi ghi vào bài làm.
Câu 1. Trong mọi nguyên tử đều có
 A. Số electron bằng số proton; 
 B. Số proton bằng số nơtron; 
 C. Số nơtron bằng số electron; 
 D. Số proton bằng số electron và bằng số nơtron.
Câu 2. Cách viết 2H2O chỉ ý
 A. Hai nguyên tử nước;
 B. Hai phân tử nước;
 C. Hai nguyên tố hiđro và một nguyên tố oxi;
 D. Một phân tử hiđro và một phân tử oxi.
Câu 3. Cho các chất có công thức hoá học sau:
1- H2O 2- NaCl 3- H2 4- Cu 5- O3 6- CH4 7- O2
 Nhóm chỉ gồm các đơn chất là
 A. 1;3;5;7 B. 1;2;4;6 C. 2;4;6;7 D. 3;4;5;7
Câu 4. Cho biết công thức hoá học chung của hợp chất AxBy, trong đó A có hoá trị a và B có hoá trị b.
 Theo quy tắc hoá trị ta có:
 A. x.y= a.b; B. a.x=b.y; C. a.y=b.x; D.Cả A, B, C đều đúng.
II. TỰ LUẬN (8điểm)
Bài 1. (3điểm)
 a) Tính hoá trị của Fe và N trong các hợp chất sau: Fe2O3; NH3.
 b) Tính hoá trị của Cu trong hợp chất: Cu(NO3)2 biết nhóm NO3 có hoá trị I.
Bài 2.(4điểm)
 Lập công thức hoá học rồi tính phân tử khối của các hợp chất có thành phần như sau:
a) C (IV) và O.
b) Fe (III) và SO4 (II)
Bài. (1điểm)
 Cho biết phân tử X2 nặng gấp 16 lần phân tử khí hiđro.
 Hỏi nguyên tử X thuộc nguyên tố hoá học nào?
 (Cho biết: C=12; O=16; Fe=56; S= 32)
Đề số 5:
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ):
Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng:
Câu 1. Khí hidro sunfua có công thức hoá học là H2S, hãy cho biết trong CTHH đã cho nguyên tố lưu huỳnh có hóa trị mấy?
A. I B. II C. III D. IV.
Câu 2. Phân tử khối của đồng (II) sunfat CuSO4 là: ( biết Cu = 64, S = 32, O = 16)
A. 140 đ.v.C ; B. 150 đ.v.C; C. 160 đ.v.C D. 170 đ.v.C.
Câu 3. Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào sau đây:
A. Nơtron B. Prôton C. Electron D. Hạt nhân
Câu 4. Cơ thể người có 63-68% về khối lượng là nước. Hãy chọn câu trả lời đúng: 
A. Cơ thể người, nước là vật thể; B. Cơ thể người, nước là chất.
C. Cơ thể người là vật thể, nước là chất; D. Cơ thể người là chất, nước là vật thể.
Câu 5. Công thức hóa học sau đây là công thức của đơn chất:
A. N2; B. N2O5; C. NO; D. NO2 . 
Câu 6. Công thức hóa học của axit nitric( biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
A. HNO3; B. H3NO; C. H2NO3; D. HN3O.
Câu 7. Vật thể sau đây là vật thể nhân tạo:
A. Cây cối; B. Sông suối; C. Nhà cửa; D. Đất đá.
Câu 8. Một chất khí có phân tử khối bằng 14 lần khí hiđro. Vậy, khí đó là:
A. Nitơ; B. Oxi; C. Clo; D. Cacbonic.
B. TỰ LUẬN (6đ):
Câu 1: (2 đ) Tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a. BaO b. Ca(OH)2 .
c. FeSO4 d. HNO3
(Biết Ba=137 , Ca=40, Fe=56, S= 32, N=14, O=16, H=1)
Câu 2: (2 đ)
a. Lập công thức hoá học của hợp chất có phân tử gồm: Fe (II) và Cl (I)..
b. Tính hóa trị của S trong hợp chất SO2.
Câu 3: (2 đ)
Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro là 32 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất. 
b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó. 
Đề số 6:
Phần 1. (4 điểm) Trắc nghiệm
Câu 1. Chất tinh khiết là:
A. Có tính chất thay đổi	B. Có lẫn thêm vài chất khác
C. Gồm những phân tử đồng dạng	D.Không lẫn tạp chất
Câu 2. Phương pháp lọc dùng để tách 1 hỗn hợp gồm:
A. Nước với cát.	B. Muối ăn với đường.	C. Rượu với nước.	D. Muối ăn với nước.
Câu 3. Nguyên tử R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy tổng số electron của nguyên tử R là:
A. 3	B, 11	C. 13	D. 23
Câu 5. Cho nguyên tử khối của Bari là 137 . Tính khối lượng thực nguyên tố trên.
A. mBa = 2,2742.10-22kg	B. mBa = 2,234.10-24g	
C. mBa = 1,345.10-23kg	D. mBa= 2,7298.10-21g
Câu 6. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với Cl là XCl2, hợp chất của Y với O là Y2O3. Vậy CTHH của hợp chất của X và Y là:
A. X2Y3.	B. XY2.	C. X3Y2.	D. X2Y.
Câu 7. Cho dãy chất được biểu diễn bằng công thức hóa học như sau: Cl2, Fe, NaOH, MgO, F2, Hg, AgCl, C4H8, CH3Cl. Số đơn chất trong dãy trên là
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 8. Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích âm
A. electron	B. notron	C. proton	D. proton và notron
Câu 9. Khí nitơ tác dụng với khi hidro tạo thành khí amoniac NH3. Phương trình hóa học của phản ứng trên là:
A. N + 3H → NH3	B,. N2+ 6H → 2NH3	C. N2+ 3H2→ 2NH3	D. N2+ H2→ NH3
Câu 10. Cho sắt vào trong bình đựng khí clo thu được sắt (III) clorua. Tổng hệ số tất cả các chất tham gia phản ứng là:
A. 3	B. 5	C. 7	D. 8
Câu 11. Ta có một oxit tên CrO. Vậy muối của Crom có hóa trị tương ứng là
A. CrSO4	B. Cr(OH)3	C. Cr2O3	D. Cr2(OH)3
Câu 12. Cho biết công thức hóa học của nguyên tố X với oxi là: X2O3, công thức hóa học của nguyên tố Y với hiđrô là: YH2. Vậy hợp chất của X và Y có công thức hóa học là:
A. X2Y3.	B. X2Y.	C. XY3.	D. XY.
Phần 2. (6 điểm) Tự luận
Câu 1. Xác định công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a) Axit photphoric có phân tử gồm 3H, 1P, 4O liên kết với nhau
b) Đường sacarozo có phân tử gồm 12C, 22H và 11O liên kết với nhau.
Câu 2. Một hợp chất khí X có phân tử khối là 58 đvC, cấu tạo từ hai nguyên tố C và H. Biết trong X nguyên tố C chiếm 82,76% khối lượng. Tìm công thức hóa học của hợp chất khí Y.
Câu 3. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau: Fe (III) và nhóm (SO4)
Đề số 7:
Câu 1. Khí ddinito pentaoxit có công thức hoá học là N2O5, hãy cho biết trong CTHH đã cho nguyên tố lưu huỳnh có hóa trị mấy?
A. II	B. III	C. IV	D. V.
Câu 2. Phân tử khối của Sắt (II) sunfat FeSO4 là
A. 151 đvC	B. 152 đvC	C. 162 đvC	D. 153 đvC
Câu 3. Hạt nào trong nguyên tử mang điện tích dương:
A. Nơtron	B. Proton	C. Electron	D. Electron và Nơtron
Câu 4. Cho các chất sau: nước chanh, đường, nước mắm, sữa tươi, muối tinh, nước cất, khí oxi, không khí. Số chất tinh khiết là:
A. 2	B. 3	C. 5	D. 4
Câu 5. Công thức hóa học sau đây là công thức của đơn chất:
A. N2;	B. N2O5;	C. NO;	D. NO2.
Câu 6. Công thức hóa học của muối Kali penmanganat (biết trong phân tử có 1K, 1Mn, 4O) là:
A. K2MnO4;	B. KMnO4;	C. KO4Mn;	D. MnKO4.
Câu 7. Chọn đáp án sai
A. Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử	B. Số p = số e
C. Hạt nhân tạo bởi proton và notron	D. Oxi có số p khác số e
Câu 8. 7Cl có ý nghĩa gì?
A. 7 chất Clo	B. 7 nguyên tố Clo	C. 7 nguyên tử Clo	D. 7 phân tử Clo
Câu 9. Phân tử khối của Cu gấp mấy lần phân tử khối Hidro
A. 4 lần	B. 2 lần	C. 32 lần	D. 62 lần
Câu 10. Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì
A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên	B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử
C, Phân tử khối là 96 đvC	D. Tất cả đáp án
Câu 11. Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khôi là 233. Xác định kim loại m
A. Magie	B. Bari	C. Sắt	D. Bạc
Câu 12. Công thức hóa học đúng
A. Kali sunfuro KCl	B. Canxi cacbua CaH	C. Cacbon đioxit CO2	D. Khí metin CH4
II. Tự luận (7đ)
Câu 1. Hãy chọn các từ (hoặc cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống (....)
a) Nguyên tử có cấu tạo từ ba loại hạt cơ bản là: ..........., electron, .................
b) ................ dùng để biểu diễn chất gồm 1 kí hiệu hóa học (đơn chất) hay hai, ba ... Kí hiệu hóa học (hợp chất) và ................. ở chân mỗi kí hiệu.
c) Các vật thể .................. đều gồm một số ........... khác nhau, còn ............. được làm ra từ vật liệu. Mọi vật liệu đều là .............. hay hỗn hợp một số .............
d) Trong nguyên tử ................. luôn chuyển động rất nhanh và sắp xếp thành từng lớp.
Câu 2. Dựa vào công thức hóa trị, lập công thức hóa học và tính phân tử khối của những hợp chất tạo bởi:
a) Ca (II) và nhóm PO4(III)	b) Cu (II) và nhóm OH (I)	c) Fe (II) và nhóm SO4(II)	
Câu 3. Hợp chất X có chứa 25,93% nito, còn lại là oxi. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất trên và cho biết ý nghĩa công thức hóa học đó.
Đề số 8: 
I. TRẮC NGHIỆM
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Công thức hóa học nào sau đây là công thức của hợp chất:
A. C 	B. NO2 	C. Ca 	D. N2
Câu 2: Để chỉ hai phân tử Hiđro ta viết.
A. H2 	B. 2H 	C. 2H2 	D. 4H
Câu 3: Công thức hóa học của axit nitric (biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
A. HNO3 	B. H3NO 	C. H2NO3 	D. HN3O
Câu 4: Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất nguyên tố Y với H: XO, YH2. Công thức đúng của hợp chất XY là:
A. X2Y3 	B. XY 	C. X3Y2 	D. X2Y
Câu 5: Từ CTHH Na2CO3. Cho biết ý nào sau đây đúng.
A. Hợp chất trên do 3 nguyên tố là: Na, C, O tạo nên
B. Hợp chất trên do 3 nguyên tử Na, C, O tạo nên
C. Hợp chất trên do nguyên tử Na và nhóm (CO3) tạo nên.
D. Cả a, b, c dều đúng
Câu 6: Nguyên tử của một nguyên tố có số p = 7 nên số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lượt là:
A. 5,2 B. 3,4 C. 2,5 D. 2,4
Phần 2. Điền vào chỗ chấm
Hãy điền vào ô trống những thông tin phù hợp với cấu tạo của nguyên tử Photpho (P)
Số proton trong hạt nhân : ...................
Số electron trong nguyên tử : ...................
Số lớp electron : ...................
Số electron lớp ngoài cùng : ..................
II. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1.
a. Phát biểu qui tắc về hoá trị?
b. CTHH nào sau đây viết sai? Vì sao? Hãy viết lại cho đúng? NaO, CaCl2
Câu 2.
a. Tính hoá trị của N trong CTHH N2O5?
b. Lập CTHH của hợp chất gồm 2 nguyên tố: Na (I) và nhóm PO4(III)
Câu 3. Phân tử hợp chất A gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử Oxi và nặng bằng 2 lần nguyên tử Canxi
a. Tính phân tử khối của hợp chất A? (1đ)
b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X? (1đ)
(Cho H=1, Na=23, O=16, C=12, N=14, S=32, K=39, Ca=40, P=31, Cl=35,5)
Đề số 9: 
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Trong các chất sau, chất nào là hợp chất
A. Muối ăn	B. Hidro	C. Photpho	D. Đá vôi
Câu 2: Cho công thức hóa học của các chất sau: CaC2; Cu, KOH, Br2, H2SO4, AlCl3. Số chất là đơn chất và hợp chất?
A. 1 đơn chất và 5 hợp chất	B. 2 đơn chất và 4 hợp chất
C. 3 đơn chất và 3 hợp chất	D. 4 đơn chất và 2 hợp chất
Câu 3: Một oxit có công thức Al2Ox, phân tử khối là 102 đvC. Hóa trị của Al trong công thức là:
A. I	B. II	C. III	D. IV
Câu 4: Biết hóa trị của Ca (II) và (PO4 (III). Vậy công thức hóa học đúng là?
A. CaPO4	B. Ca2PO4	C. Ca3PO4	D. Ca3(PO4)2
Câu 5: Chọn công thức hóa học đúng trong các công thức hợp chất có phân tử gồm Na và O sau:
A. NaO	B. Na2O	C. Na2O3	D. Na3O2
Câu 6: Cho biết công thức hóa học của X với oxi là XO và công thức hóa học của Y với hiđro là YH3. Vậy công thức hóa học của hợp chất giữa X và Y là:
A. X3Y2	B. X2Y3	C. XY	D. XY3
B. Tự luận
Câu 1: Dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau: hai phân tử oxi; năm phân tử nước; ba phân tử khí cacbonic; sáu phân tử hiđro?
Câu 2: Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết O hóa trị (II); (NO3) hóa trị (I)?
a, CuO	b, Ba(NO3)2
Câu 3: Lập công thức hóa học của các hợp chất sau
a, Ca và O	b, Al và SO4
Câu 4: Hãy lập các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng:
a, P + O2 --- > P2O5
b, Mg + Cl2 ---- > MgCl2
c, Na + H2O ---- > NaOH + H2
d, C + O2 ---- > CO2
Câu 5: Cho 26 gam kẽm tác dụng hết với dung dịch có chứa 29,2 gam axit clohiđric (HCl). Sau phản ứng thu được 54,4 gam kẽm clorua (ZnCl2) và khí hiđro.
 a, Lập phương trình hóa học của phản ứng?
 b, Tính khối lượng khí hiđro sinh ra?
 c, Biết nguyên tử cacbon có khối lượng tính bằng gam là 1,9926.10-23 gam. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử hiđro và kẽm?
Đề số 10: 
Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là có câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các dãy sau, dãy nào toàn là hợp chất.
A. CH4, K2SO4, Cl2, O2, NH3	B. O2, CO2, CaO, N2, H2O
C. H2O, Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4	D. HBr, Br2, HNO3, NH3, CO2
Câu 2: Cho biết công thức hóa học của hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau: XO và YH3. Hãy chọn công thức nào là đúng cho hợp chất X và Y
A. XY3	B. X3Y	C. X2Y3	D. X3Y2
Câu 3: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là:
A. 98	B. 97	C. 49	D. 100
Câu 4: Để chỉ 2 phân tử hidro ta viết:
A. 2H	B. 2H2	C. 4H	D. 4H2
Câu 5: Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342. Gía trị của x là:
A. 3	B. 1	C. 2	D. 4
Câu 6: Trong những câu sau đây, những câu nào sai:
a, Nước (H2O) gồm 2 nguyến tố là hidro và oxi
b, Muối ăn (NaCl) do nguyên tố Natri nguyên tố clo tạo nên
c, Khí cacbonic (CO2) gồm 2 đơn chất cacbon và oxi
d, Axit Sunfuric (H2SO4) do 3 nguyên tố hidro, lưu huỳnh và oxi tạo nên
e, Axit clohidric gồm 2 chất là hidro và clo
A. a,b	B. a, d	C. b, d	D. c, e
Phần II. Tự luận
Câu 1: Tính hoá trị của:
a. Fe trong FeCl3, biết Cl hóa trị I	b. S trong SO3, biết O hóa trị II
c. Nhóm HCO3 trong Ca(HCO3)2	d. Fe trong FexOy, biết O hóa trị II
Câu 2. Lập công thức hóa học tạo bởi các thành phần cấu tạo sau, rồi tính phân tử khối của các hợp chất đó:
a. Natri(I) và nhóm sun fat : SO4(II)	b. Nhôm (III) và Cl
Câu 3. Phân tử của một hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử nguyên tố Oxi nặng 44đvC.
a. Tính nguyên tử khối, cho biết tên kí hiệu của X.
b. Tính % khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất.
 Câu 4. Một oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Tìm hoá trị của Mn?
(Biết Mn = 55; O = 16; C = 12; Na = 23; S = 32; O = 16; Al = 27; Cl = 35,5)

Tài liệu đính kèm:

  • doc10_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_hoa_hoc_lop_8.doc