Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á

Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á

Nhóm 1: Dựa vào H12.1 kết hợp kênh chữ mục 2a

(SGK- t42):tìm hiểu đặc điểm địa hình Đông Á?

Nhóm 2: Dựa vào H2.1 (sgk- t7) kết hợp kênh chữ mục 2b (sgk- t42): tìm hiểu đặc điểm khí hậu Đông Á?

Nhóm 3: Dựa vào H3.1 (sgk- t11), kết hợp kênh chữ mục 2b (sgk- t42): tìm hiểu đặc điểm cảnh quan Đông Á?

Nhóm 4: Dựa vào H12.1, kết hợp kênh chữ mục 2b

(SGK- t42): tìm hiểu đặc điểm sông ngòi Đông Á?

 Ngày 11 tháng 3 năm 2011, trận động đất 9 độ Ricter ? Nhật Bản đã làm chết 15893 người 6152 người bị thương , 2572 người mất tích hơn 125000 công trình bị hư hại.

Nêu một số biện pháp để hạn chế thiệt hại do động đất, núi lửa gây ra?

Lập các trạm quan trắc dự báo động đất, núi lửa;

- Xây nhà cao tầng bằng vật liệu nhẹ, bền và dẻo.

- Giáo dục kĩ năng ứng phó khi có động đất xảy ra

 Trẻ em Nhật Bản được học cách tránh tác hại của động đất

 

ppt 27 trang thuongle 11420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hình 12.1: Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á190B520B1450Đ750ĐLược đồ các nước khu vực Đông ÁThái Bình DươngĐ.Hải Nam - TQ Nhật Bản Vùng LT Đài LoanTrung Quốc TRIỀU TIÊN HÀN QUỐCLược đồ tự nhiên khu vực Đông ÁPhía đôngHải đảoPhía tâyNhóm 2: Dựa vào H2.1 (sgk- t7) kết hợp kênh chữ mục 2b (sgk- t42): tìm hiểu đặc điểm khí hậu Đông Á?Nhóm 1: Dựa vào H12.1 kết hợp kênh chữ mục 2a (SGK- t42):tìm hiểu đặc điểm địa hình Đông Á?Nhóm 4: Dựa vào H12.1, kết hợp kênh chữ mục 2b (SGK- t42): tìm hiểu đặc điểm sông ngòi Đông Á? Nhóm 3: Dựa vào H3.1 (sgk- t11), kết hợp kênh chữ mục 2b (sgk- t42): tìm hiểu đặc điểm cảnh quan Đông Á?THẢO LUẬN NHÓM (10 phút)Đặc điểmĐất liền Hải đảoPhía tâyPhía đông Địa hìnhKhí hậuCảnh quanSông ngòiPhía đôngHải đảoPhía tâyLược đồ tự nhiên khu vực Đông ÁPhía đôngHải đảoPhía tâyVành đai lửa Thái Bình DươngNhóm 1 : Dựa vào H12.1 kết hợp kênh chữ mục 2a (SGK- t42):tìm hiểu đặc điểm địa hình?ĐB.Hoa TrungĐB Tùng HoaBồn địa TarimDãy Thiên SơnSN Tây TạngPhía Tây đất liềnPhía đông đất liềnPhía đôngHải đảoPhía tâyNúi phú Sĩ: Ngọn núi lửa cao nhất Nhật Bản (3776m) Ngµy 11 th¸ng 3 n¨m 2011, trËn ®éng ®Êt 9 ®é Ricter ở NhËt B¶n ®· lµm chÕt 15893 ng­ười, 6152 người bị thương , 2572 người mất tích vµ hơn 125000 công trình bị hư hại.Nêu một số biện pháp để hạn chế thiệt hại do động đất, núi lửa gây ra?- Lập các trạm quan trắc dự báo động đất, núi lửa;- Xây nhà cao tầng bằng vật liệu nhẹ, bền và dẻo.- Giáo dục kĩ năng ứng phó khi có động đất xảy ra Trẻ em Nhật Bản được học cách tránh tác hại của động đất Đặc điểmĐất liền Hải đảoPhía tâyPhía đông Địa hìnhKhí hậuCảnh quanSông ngòi- Đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng- Là miền núi trẻ, thường xuyên có động đất và núi lửa. - Núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng. Nhóm 2: Dựa vào H2.1 (sgk- t7) kết hợp kênh chữ mục 2b (sgk- t42): tìm hiểu đặc điểm khí hậu?TâyĐôngHướng gió mùa đôngGió mùa tây bắc, thời tiết lạnh và khôGió mùa mùa đôngGió mùa mùa hạĐặc điểmĐất liền Hải đảoPhía tâyPhía đông Địa hìnhKhí hậuCảnh quanSông ngòi Khí hậu Gió mùa ẩm với 2 mùa rõ nét:+ Mùa đông: có gió mùa Tây Bắc, thời tiết lạnh khô. Riêng Nhật Bản vẫn có mưa.+ Mùa hạ: có gió mùa Đông Nam từ biển thổi vào, thời tiết mát, ẩm, mưa nhiều. - Khí hậu lục địa quanh năm khô hạn- Đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng.- Là miền núi trẻ, thường xuyên có động đất và núi lửa. - Núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng. Nhóm 3: Dựa vào H3.1 (sgk- t11), kết hợp kênh chữ mục 2b (sgk- t42): tìm hiểu đặc điểm cảnh quan? NÚI CAO Hoang mẠCBÁN Hoang MẠCTHẢO NGUYÊN KHÔRỪNG LÁ RỘNGRỪNG NHIỆT ĐỚI ẨMĐặc điểmĐất liền Hải đảoPhía tâyPhía đông Địa hìnhKhí hậuCảnh quanSông ngòiKhí hậu Gió mùa ẩm với 2 mùa rõ nét:+ Mùa đông: có gió mùa Tây Bắc, thời tiết lạnh khô. Riêng Nhật Bản vẫn có mưa.+ Mùa hạ: có gió mùa Đông Nam từ biển thổi vào, thời tiết mát, ẩm, mưa nhiều. + Rừng lá rộng ôn đới, rừng nhiệt đới ẩm, rừng cận nhiệt đới ẩm. - Khí hậu lục địa quanh năm khô hạn Thảo nguyên khô , hoang mạc, bán hoang mạc.- Đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng. - Là miền núi trẻ, thường xuyên có động đất và núi lửa. - Núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng. Lược đồ tự nhiên khu vực Đông ÁNúiS. Trường GiangS. Hoàng HàS. A-MuaNhóm 4 Dựa vào H12.1, kết hợp kênh chữ mục 2b (SGK- t42): tìm hiểu đặc điểm sông ngòi? . Đặc điểmĐất liền Hải đảoPhía tâyPhía đông Địa hìnhKhí hậuCảnh quanSông ngòiKhí hậu Gió mùa ẩm với 2 mùa rõ nét:+ Mùa đông: có gió mùa Tây Bắc, thời tiết lạnh khô. Riêng Nhật Bản vẫn có mưa.+ Mùa hạ: có gió mùa Đông Nam từ biển thổi vào, thời tiết mát, ẩm, mưa nhiều. + Rừng lá rộng ôn đới, rừng nhiệt đới ẩm, rừng cận nhiệt đới ẩm. - Khí hậu lục địa quanh năm khô hạn Thảo nguyên khô , hoang mạc, bán hoang mạc, núi cao .- Đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng- Là miền núi trẻ, thường xuyên có động đất và núi lửa. - Núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng. - Có 3 sông lớn: Amua, Hoàng Hà, Trường Giang.- Chế độ nước theo mùa: mùa lũ và mùa cạn.Riêng sông Hoàng Hà có chế độ nước thất thường. - sông ngắn và dốc Hãy nêu những điểm giống và khác nhau của hai sông Hoàng Hà và Trường Giang?Sông Hoàng HàSông Trường Giang Chế độ nước thất thường, thường gây ra những trận lũ lớn. Ngắn hơn Do sông chảy qua nhiều vùng khí hậu khác nhau. Chế độ nước điều hòa- Dài hơn Do chảy qua ít vùng khí hậu Giống: + Nơi bắt nguồn : từ sơn nguyên Tây Tạng + Hướng chảy: từ Tây- Đông + Nơi đổ nước: các biển thuộc Thái Bình Dương + Nguồn cung cấp nước: từ băng tuyết tan và mưa gió mùa + Ở hạ lưu sông bồi tụ nên các đồng bằng châu thổ màu mỡ- Khác nhau: về chế độ nướcSông Hoàng HàSông Hoàng Hà: nghĩa là "sông màu vàng", là con sông dài thứ hai (5.464 km) châu Á, xếp sau sông Trường Giang, xếp thứ sáu thế giới về chiều dài. Sông Trường GiangS.Trường Giang (S. Dương Tử) là con sông dài nhất châu Á (6.385 km) và đứng thứ ba trên thế giới sau sông Nin ở châu Phi, sông Amazon ở Nam Mỹ. Là hai con sông quan trọng nhất của Trung Quốc: cung cấp nước sinh hoạt, sản xuất, vận tải đường sông, thủy điện (thủy điện Tam Hiệp lớn nhất thế giới). Hiện nay, con sông bị ô nhiễm nặng do chất thải từ các nhà máy, Đặc điểmĐất liền Hải đảoPhía tâyPhía đông Địa hìnhKhí hậuCảnh quanSông ngòiKhí hậu Gió mùa ẩm với 2 mùa rõ nét:+ Mùa đông: có gió mùa Tây Bắc, thời tiết lạnh khô. Riêng Nhật Bản vẫn có mưa.+ Mùa hạ: có gió mùa Đông Nam từ biển thổi vào, thời tiết mát, ẩm, mưa nhiều. + Rừng lá rộng ôn đới, rừng nhiệt đới ẩm, rừng cận nhiệt đới ẩm. - Khí hậu lục địa quanh năm khô hạn Thảo nguyên khô , hoang mạc, bán hoang mạc, núi cao .- Đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng- Là miền núi trẻ, thường xuyên có động đất và núi lửa. - Núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng. - Có 3 sông lớn: Amua, Hoàng Hà, Trường Giang.- Chế độ nước theo mùa: mùa lũ và mùa cạn.Riêng sông Hoàng Hà có chế độ nước thất thường. - sông ngắn và dốc BÀI TẬP :1. Phía Tây phần đất liền2. Phía Đông phần đất liền và Hải đảo Nối các ô bên trái với các ô ở bên phải sao cho thể hiện đúng sự phân hóa tự nhiên của Đông Ád, Khí hậu lục địa khô hạnb, Nhiều động đất, núi lửac,Nhiều núi, sơn nguyên cao, bồn địa rộnge,Khí hậu ôn đới, cận nhiệt gió mùag,Rừng lá rộng, nhiệt đới, cận nhiệt ẩmh,Thảo nguyên, hoang mạc,bán hoang mạca, Đồi núi thấp, đồng bằng rộngh¶INAMGHµohµNngb»NGå®óNÜSóHPIHOÀHµNCèUQNLIÚöAAiALAMIH1. Thảm họa thường xảy ra tại Nhật Bản?Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 72. Dãy núi cao nhất ở phía tây là ranh giới giữa Trung Quốc với Nam Á?3. Quốc gia này được ví là 1 trong 4 con rồng ở Châu Á?4. Hßn ®¶o nµy lµ mét tØnh thuéc Trung Quèc?5. Biểu tượng của đất nước Nhật Bản?6. Đây là dạng địa hình chủ yếu ở phần lãnh thổ đất liền phía Đông khu vực.7. Tªn mét con s«ng lín cña Trung Quèc?Từ khóa?ĐÔNG ÁAĐGONÔ CHỮ ĐỊA LÍ

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_8_bai_12_dac_diem_tu_nhien_khu_vuc_dong.ppt