Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 11, Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế-xã hội các nước châu Á

Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 11, Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế-xã hội các nước châu Á

2. Đặc điểm phát triển kinh tế- xã hội cña c¸c nư­íc vµ l·nh thæ châu Á hiện nay:

Xã hội :

Nhật Bản thoát khỏi cuộc chiến

- Các nưuớc lần lưuợt giành độc lập.

Kinh tế:

- Kiệt quệ, thiếu luương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng, phuương tiện sản xuất.

- éời sống nhân dân khổ cực.

Đặc điểm phát triển kinh tế-xã hội các nước châu Á sau

chiến tranh thế giới lần thứ hai như thế nào?

 

ppt 27 trang phuongtrinh23 27/06/2023 2520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 11, Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế-xã hội các nước châu Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
địa lí 8 
tiết 11 - bài 7 
đặc điểm phát triển kinh tế – xã hội các nưƯớc châu á 
2. Đặc điểm phỏt triển kinh tế- xó hội của các nưước và lãnh thổ chõu Á hiện nay: 
Xã hội : 
- Nhật Bản thoát khỏi cuộc chiến 
Kinh tế: 
- Kiệt quệ, thiếu lưương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng, phưương tiện sản xuất. 
- Đời sống nhân dân khổ cực. 
- Các nưước lần lưượt giành độc lập. 
Đặc điểm phỏt triển kinh tế-xó hội cỏc nước chõu Á sau 
chiến tranh thế giới lần thứ hai như thế nào? 
2.Đặc điểm phỏt triển kinh tế- xó hội của các nưước và lãnh thổ chõu Á: 
Quốc gia 
Cơ cấu GDP (%) 
Tỉ lệ thu nhập GDP binh quân năm(%) 
GDP /ngưười 
(USD) 
Mức thu nhập 
Nông nghiệp 
Công nghiệp 
Dịch vụ 
Nhật Bản 
1,5 
32,1 
66,4 
0,4 
33.400,0 
Cao 
Cô-oet 
- 
58,0 
41,8 
1,7 
19.040,0 
Cao 
Hàn Quốc 
4,5 
41,4 
54,1 
3 
8.861,0 
Trung bỡnh trờn 
Ma-lai-xi-a 
8,5 
49,6 
41,9 
0,4 
3.680,0 
Trung bỡnh trờn 
Trung Quốc 
15 
52,0 
33,0 
7,3 
911,0 
Trung bỡnh dưưới 
Xi-ri 
23,8 
29,7 
46,5 
3,5 
1.081,0 
Trung bỡnh dưới 
Udơbêkixtan 
36 
21,4 
42,6 
4 
449,0 
Thấp 
Lào 
53 
22,7 
24,3 
5,7 
317,0 
Thấp 
Việt Nam. 
23,6 
37,8 
38,6 
6,9 
415,0 
Thấp 
Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế- xã hội ở một số nưước châu á năm 2001 
Quốc gia 
Cơ cấu GDP (%) 
Tỉ lệ thu nhập GDP binh quân năm(%) 
GDP /ngưười 
(USD) 
Mức thu nhập 
Nông nghiệp 
Công nghiệp 
Dịch vụ 
Nhật Bản 
1,5 
32,1 
66,4 
0,4 
33.400,0 
Cao 
Cô-oet 
- 
58,0 
41,8 
1,7 
19.040,0 
Cao 
Hàn Quốc 
4,5 
41,4 
54,1 
3 
8.861,0 
Trung bỡnh trờn 
Ma-lai-xi-a 
8,5 
49,6 
41,9 
0,4 
3.680,0 
Trung bỡnh trờn 
Trung Quốc 
15 
52,0 
33,0 
7,3 
911,0 
Trung bỡnh dưới 
Xi-ri 
23,8 
29,7 
46,5 
3,5 
1.081,0 
Trung bỡnh dưới 
Udơbêkixtan 
36 
21,4 
42,6 
4 
449,0 
Thấp 
Lào 
53 
22,7 
24,3 
5,7 
317,0 
Thấp 
Việt Nam. 
23,6 
37,8 
38,6 
6,9 
415,0 
Thấp 
Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế- xã hội ở một số nưước châu á năm 2001 
Dựa vào bảng 7.2 hãy cho biết: 
1 . Nưước có binh quân gdp đầu ngưười cao nhất so với nưước thấp nhất chênh nhau khoảng bao nhiêu lần ? 
2.Tỉ tr ọ ng giá trị nông nghiệp, công nghiệp trong cơ cấu gdp của các nưước có thu nhập cao khác với các nưước có thu nhập thấp nhưư thế nào? 
Quốc gia 
Cơ cấu GDP (%) 
Tỉ lệ thu nhập GDP binh quân năm(%) 
GDP /người 
(USD) 
Mức thu nhập 
Nông nghiệp 
Công nghiệp 
Dịch vụ 
Nhật Bản 
1,5 
32,1 
66,4 
0,4 
33.400,0 
Cao 
Cô-oet 
- 
58,0 
41,8 
1,7 
19.040,0 
Cao 
Hàn Quốc 
4,5 
41,4 
54,1 
3 
8.861,0 
Trung bỡnh trờn 
Ma-lai-xi-a 
8,5 
49,6 
41,9 
0,4 
3.680,0 
Trung bỡnh trờn 
Trung Quốc 
15 
52,0 
33,0 
7,3 
911,0 
Trung bỡnh dưới 
Xi-ri 
23,8 
29,7 
46,5 
3,5 
1.081,0 
Trung bỡnh dưới 
Udơbêkixtan 
36 
21,4 
42,6 
4 
449,0 
Thấp 
Lào 
53 
22,7 
24,3 
5,7 
317,0 
Thấp 
Việt Nam. 
23,6 
37,8 
38,6 
6,9 
415,0 
Thấp 
Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế- xã hội ở một số nước châu á năm 2001 
- Cao nhất: Nhật Bản 
Chênh nhau 105,36 lần: 
 - Thấp nhất: Lào 
Việt nam 80.48 lần 
2.Đặc điểm phỏt triển kinh tế- xó hội của các nước và lãnh thổ chõu 
Á hiện nay: 
Nhóm nưước 
Đặc điểm phát triển kinh tế 
Tên nưước và vùng lãnh thổ. 
Phát triển cao 
Nền KT – XH phát triển toàn diện 
Nhật Bản 
Bài:7 
ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á 
NHAÄT BAÛN 
2.Đặc điểm phỏt triển kinh tế- xó hội của các nưước và lãnh thổ chõu Á: 
Nhóm nưước 
Đặc điểm phát triển kinh tế 
Tên nưước và vùng lãnh thổ. 
Phát triển cao 
Công nghiệp mới 
Nền KT – XH phát triển toàn diện 
Mức độ công nghiệp hoá khá cao và nhanh 
Nhật Bản 
Xingapo, Hàn Quốc, Đài Loan.... 
ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á 
SIN-GA PO 
2.Đặc điểm phỏt triển kinh tế- xó hội của các nưước và lãnh thổ chõu Á : 
Nhóm nưước 
Đặc điểm phát triển kinh tế 
Tên nưước và vùng lãnh thổ. 
Phát triển cao 
Công nghiệp mới 
Đang phát triển 
Nền KT – XH phát triển toàn diện 
Mức độ công nghiệp hoá khá cao và nhanh 
- Tốc độ CNH nhanh, nông nghiệp có vai trò quan trọng, dịch vụ phát triển, tốc độ tăng trưưởng KT khá cao 
Nhật Bản 
Xingapo, Hàn Quốc, Đài Loan.... 
-Trung Quốc , ấ n Độ, Thái Lan..... 
- Mianma, Lào, Bănglađet, Nêpan..... 
- Nền KT chủ yếu dựa vào nông nghiệp 
ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á 
TRUNG QUOÁC 
AÁN ẹOÄ 
AÁN ẹOÄ 
VIEÄT NAM 
2.Đặc điểm phỏt triển kinh tế- xó hội của các nước và lãnh thổ chõu Á: 
Nhóm nưước 
Đặc điểm phát triển kinh tế 
Tên nưước và vùng lãnh thổ. 
Phát triển cao 
Công nghiệp mới 
Đang phát triển 
Giàu nhưưng trinh độ phát 
triển KT- XH chưưa cao 
Nền KT – XH phát triển toàn diện 
Mức độ công nghiệp hoá khá cao và nhanh 
- Tốc độ CNH nhanh, nông nghiệp có vai trò quan trọng, dịch vụ phát triển, tốc độ tăng trưởng KT khá cao 
- Nguồn dầu khí phong phú đưược nưước khác đầu tư khai thác, chế biến xuất khẩu. 
Nhật Bản 
Xingapo, Hàn Quốc, Đài Loan.... 
-Trung Quốc , ấ n Độ, Thái Lan ..... 
- Mianma, Lào, Bănglađet, Nêpan..... 
Cô-oet, Brunây, ả rậpxêut.. 
- Nền KT chủ yếu dựa vào nông nghiệp 
ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á 
KHAI THAÙC DAÀU ễÛ AÛ-RAÄP-XEÂ-UÙT 
1.Vài nột về lịch sử phỏt triển của cỏc nước chõu Á: 
2.Đặc điểm phỏt triển kinh tế- xó hội của các nước và lãnh thổ chõu Á 
hiện nay: 
Tiết:9 
Bài:7 
ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á 
Ngày nay nền kinh tế-xó hội cỏc nước và lónh thổ chõu Á 
phỏt triển như thế nào? 
- Sau chiến tranh thế giới lần thứ 2, nền kinh tế cỏc nước chõu Á cú 
Nhiều chuyển biến mạnh mẽ, xuất hiện cường quốc kinh tế Nhật Bản và 
một số nước cụng nghiệp mới.v.v. 
Hình 7.1: Lưược đồ phân loại các quốc gia và lãnh thổ châo á theo mức thu nhập 
? Số nưước có thu nhập như thế nào chiếm tỉ lệ lớn nhất ? 
? Số nưước có thu nhập như thế nào chiếm tỉ lệ ít nhất ? 
- Còn nhiều quốc gia có thu nhập thấp, đời sống khó khăn 
Nam á 
đông Nam á 
Cỏc quốc gia cú thu nhập thấp chủ yếu phõn bố ở khu vực nào? 
Nhận xột về trỡnh độ phỏt triển kinh tế giữa cỏc nước và vựng lónh thổ chõu Á? 
Caõu 1:Trong thụứi Coồ ủaùi vaứ Trung ủaùi caực nửụực Chaõu AÙ ủaừ ủaùt trỡnh ủoọ phaựt trieồn : 
 a. ẹaừ bieỏt khai thaực, cheỏ bieỏn khoaựng saỷn. 
 b. Phaựt trieồn thuỷ coõng, troàng troùt, chaờn nuoõi, ngheà rửứng. 
 c. Thửụng nghieọp đã bắt đầu phaựt trieồn. 
 d. Cheỏ taùo ủửụùc maựy moực hieọn ủaùi, tinh vi. 
b 
Caõu 2: ẹieàn vaứo chỗ troỏng caực kieỏn thửực phuứ hụùp ủeồ hoaứn chổnh hai caõu sau a. Nhửừng nửụực coự mửực thu nhaọp trung bỡnhvaứ thaỏp,thỡ tyỷ troùng giaự trũ noõng nghieọp trong cụ caỏu GDP vớ duù b. Nhửừng nửụực coự mửực thu nhaọp khaự cao vaứ cao,thỡ tyỷ troùng giaự trũ noõng nghieọp trong cụ caỏu GDP vớduù ........... 
cao 
 L aứo,Vieọt Nam,Xiri 
thaỏp 
Nhaọt Baỷn, Haứn Quoỏc,Coõoet 
c 
a 
Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi đầu mỗi cõu ý em cho là đỳng 
CỦNG CỐ 
2 
Next 
Stt 
Teõn nửụực vaứ vuứng laừnh thoồ 
 ẹaởc ủieồm phaựt trieồn kinh teỏ 
1 
Nhaọt Baỷn 
a. Coõng nghieọp hoaự nhanh, song noõng nghieọp vaón ủoựng vai troứ quan troùng 
2 
Xingapo, Haứn Quoỏc, ẹaứi Loan 
b. Giaứu nhụứ taứi nguyeõn song trỡnh ủoọ phaựt trieồn kinh teỏ xaừ hoọi chửa cao 
3 
Trung Quoỏc AÁn ẹoọ, Malaixia 
c. Cao nhaỏt chaõu AÙ 
4 
Mi-an-ma, Laứo, Baờnglaủeựt. 
d.Laứ nửụực Coõng nghieọp mụựi 
5 
Brunaõy, Coõoet, 
A-raọp Xeõ uựt 
e.ẹang phaựt trieồn, neàn kinh teỏ chuỷ yeỏu dửùa vaứo saỷn xuaỏt noõng nghieọp 
c. Cao nhaỏt chaõu AÙ 
d .Laứ nửụực Coõng nghieọp mụựi 
a. Coõng nghieọp hoaự nhanh, song noõng nghieọp vaón ủoựng vai troứ quan troùng 
e.ẹang phaựt trieồn, neàn kinh teỏ chuỷ yeỏu dửùa vaứo saỷn xuaỏt noõng nghieọp 
b. Giaứu nhụứ taứi nguyeõn song trỡnh ủoọ phaựt trieồn kinh teỏ xaừ hoọi chửa cao 
1c 
2d 
3a 
4e 
5b 
Noỏi yự coọt beõn traựi vụựi coọt beõn phaỷi theồ hieọn trỡnh ủoọ phaựt trieồn kinh teỏ xaừ hoọi cuỷa caực nửụực vaứ vuứng laừnh thoồ 
Nhaọt Baỷn 
c. Cao nhaỏt chaõu AÙ 
Xingapo, Haứn Quoỏc, 
ẹaứi Loan 
d .Laứ nửụực Coõng nghieọp mụựi 
Trung Quoỏc, AÁn ẹoọ 
, Malaixia 
a. Coõng nghieọp hoaự nhanh, song noõng nghieọp vaón ủoựng vai troứ quan troùng 
Mi-an-ma, Laứo, 
 Baờnglaủeựt. 
e. ẹang phaựt trieồn, neàn kinh teỏ chuỷ 
yeỏu dửùa vaứo saỷn xuaỏt noõng nghieọp 
Brunaõy, Coõoet, 
A-raọp Xeõ uựt 
b. Giaứu nhụứ taứi nguyeõn song trỡnh ủoọ 
 phaựt trieồn kinh teỏ xaừ hoọi chửa cao 
0 
5.000 
10.000 
15.000 
20.000 
GDP/Ngửụứi ( USD) 
Caực nửụực 
Coõ-oet 
Haứn Quoỏc 
Laứo 
19.040 
8.861 
317 
Bieồu ủoà theồ hieọn mửực thu nhaọp bỡnh quaõn ủaàu 
ngửụứi cuỷa Coõ-oet, Haứn Quoỏc, Laứo. 
HOẽC THUOÄC BAỉI. 
LAỉM BAỉI TAÄP 3/TRANG 24 SGK. 
CHUAÅN Bề BAỉI 8: TèNH HèNH PHAÙT TRIEÅN KINH TEÁ, XAế HOÄI ễÛ CAÙC NệễÙC CHAÂU AÙ 
HệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉ 
Tiết:9Bài:7 
ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á 
1.Vài nột về lịch sử phỏt triển của cỏc nước chõu Á: 
2. Đặc điểm phỏt triển kinh tế-xó hội của cỏc nước và lónh thổ chõu Á hiện nay 
- Sau chiến tranh thế giới lần thứ 2, nền kinh tế cỏc nước chõu Á cú 
nhiều chuyển biến mạnh mẽ, xuất hiện cường quốc kinh tế Nhật Bản và một số nước cụng nghiệp mới.v.v. 
- Sự phỏt triển kinh tế-xó hội giữa cỏc nước và vựng lónh thổ chõu Á khụng đồng đều. Cũn nhiều nước đang phỏt triển cú thu nhập thấp, nhõn dõn nghốo khổ 
CHAỉO TAẽM BIEÄT CAÙC EM HOẽC SINH 
TIEÁT HOẽC KEÁT THUÙC 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_8_tiet_11_bai_7_dac_diem_phat_trien_kin.ppt