Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 45, Bài 40: Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp

Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 45, Bài 40: Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp

a. Xác định tuyến cắt A-B trên lược đồ

- Tuyến cắt chạy theo hướng: Tây Bắc – Đông Nam

Đi qua những khu vực địa hình:

+ Khu núi cao Hoàng Liên Sơn -> Khu cao nguyên Mộc Châu -> Khu đồng bằng Thanh Hóa.

- Độ dài của tuyến cắt:Tỉ lệ 1: 2000000

 17,5 cm x 2.000.000 = 350 km

b. Xác định các đá, đất và sự phân bố của chúng.

* Có 4 loại đá:

- Mắc ma xâm nhập và mác ma phun trào, phân bố ở khu núi Hoàng Liên Sơn.

- Trầm tích đá vôi phân bố ở khu cao nguyên Mộc Châu

- Trầm tích phù sa phân bố ở đồng bằng Thanh Hóa.

 

pptx 19 trang phuongtrinh23 27/06/2023 3590
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 45, Bài 40: Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Đề bài 
Bài 40 THỰC HÀNH 
ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN TỔNG HỢP 
Đọc lát cắt tổng hợp địa lí tự nhiên từ Phan-xi-păng tới thành phố Thanh Hóa (theo tuyến cắt A – B trên sơ đồ) 
Tiết 45: Bài 40 THỰC HÀNH 
ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN TỔNG HỢP 
A 
B 
Tiết 45: Bài 40 THỰC HÀNH 
ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN TỔNG HỢP 
Tiết 45: Bài 40 THỰC HÀNH 
ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN TỔNG HỢP 
1. Xác định tuyến cắt A-B trên lược đồ 
- Tuyến cắt chạy theo hướng: Tây Bắc – Đông Nam 
Đi qua những khu vực địa hình: Khu núi cao Hoàng Liên Sơn -> Khu cao nguyên Mộc Châu -> Khu đồng bằng Thanh Hóa. 
- Độ dài của tuyến cắt:Tỉ lệ 1: 2000000 
 17,5 cm x 2.000.000 = 350 km 
Tiết 45: Bài 40 THỰC HÀNH 
ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN TỔNG HỢP 
Tiết 45: Bài 40 THỰC HÀNH 
ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN TỔNG HỢP 
a. Xác định tuyến cắt A-B trên lược đồ 
- Tuyến cắt chạy theo hướng: Tây Bắc – Đông Nam 
Đi qua những khu vực địa hình: 
+ Khu núi cao Hoàng Liên Sơn -> Khu cao nguyên Mộc Châu -> Khu đồng bằng Thanh Hóa. 
- Độ dài của tuyến cắt:Tỉ lệ 1: 2000000 
 17,5 cm x 2.000.000 = 350 km 
b. Xác định các đá, đất và sự phân bố của chúng. 
* Có 4 loại đá: 
- Mắc m a xâm nhập và mác ma phun trào, phân bố ở khu núi Hoàng Liên Sơn . 
- Trầm tích đá vôi phân bố ở khu cao nguyên Mộc Châu 
- Trầm tích phù sa phân bố ở đồng bằng Thanh Hóa. 
Tiết 45: Bài 40 THỰC HÀNH 
ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN TỔNG HỢP 
Tiết 45: Bài 40 THỰC HÀNH 
ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN TỔNG HỢP 
a. Xác định tuyến cắt A-B trên lược đồ 
b. Xác định các đá, đất và sự phân bố của chúng. 
* Có 4 loại đá: 
- Mắc m a xâm nhập và mác ma phun trào, phân bố ở khu núi Hoàng Liên Sơn . 
- Trầm tích đá vôi phân bố ở khu cao nguyên Mộc Châu 
- Trầm tích phù sa phân bố ở đồng bằng Thanh Hóa. 
* Có 3 loại đất: 
- Đất mùn núi cao phân bố ở khu núi Hoàng Liên Sơn . 
- Đất feralit trên đá vôi phân bố ở khu cao nguyên Mộc Châu 
- Đất phù sa trẻ phân bố ở đồng bằng Thanh Hóa. 
Tiết 45: Bài 40 THỰC HÀNH 
ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN TỔNG HỢP 
Tiết 45: Bài 40 THỰC HÀNH 
ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN TỔNG HỢP 
a. Xác định tuyến cắt A-B trên lược đồ 
b. Xác định các đá, đất và sự phân bố của chúng. 
* Có 3 loại đất: 
- Đất mùn núi cao phân bố ở khu núi Hoàng Liên Sơn . 
- Đất feralit trên đá vôi phân bố ở khu cao nguyên Mộc Châu 
- Đất phù sa trẻ phân bố ở đồng bằng Thanh Hóa. 
* Có các kiểu rừng: 
- Rừng ôn đới phân bố ở khu núi Hoàng Liên Sơn . 
- Rừng cận nhiệt và nhiệt đới phân bố ở khu cao nguyên Mộc Châu 
- Hệ sinh thái nông nghiệp phân bố ở đồng bằng Thanh Hóa. 
Khu vực 
Hoàng Liên Sơn 
SN Mộc Châu 
ĐB Thanh Hóa 
Nhiệt độ TB 
Tháng 1: 
Tháng 7: 
Lượng mưa TB 
Mùa mưa từ: 
Kiểu khí hậu 
12,8 0 C 
 7,1 0 C 
16,4 0 C 
18,5 0 C 
 11,8 0 C 
23,1 0 C 
23,6 0 C 
 17,1 0 C 
28,9 0 C 
3553mm 
T4 – T10 
1560mm 
T5 – T9 
1746mm 
T5 – T9 
Ôn đới núi cao 
Cận nhiệt, nhiệt đới 
Nhiệt đới 
Khu vực 
Núi cao Hoàng Liên Sơn 
Cao nguyên Mộc Châu 
Đồng bằng Thanh Hóa 
Địa chất (đá mẹ) 
Đất 
Kiểu rừng 
Địa hình 
Khí hậu 
Mắc ma xâm nhập, mắc ma phun trào 
Trầm tích đá vôi 
Trầm tích phù sa 
Mùn núi cao 
Feralit trên núi đá vôi 
Phù sa trẻ 
Ôn đới núi cao 
Cận nhiệt, nhiệt đới 
Hệ sinh thái nông nghiệp 
Núi cao trên 2000m 
Đồi núi thấp, cao trung bình 500m – 2000m 
Thấp, bằng phẳng, độ cao trung bình < 200m 
Ôn đới núi cao 
Cận nhiệt, nhiệt đới 
Nhiệt đới 
Tiết 45: Bài 40 THỰC HÀNH 
ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN TỔNG HỢP 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
Hoàn thành bài TH trong vở BTBĐ. 
Chuẩn bị nội dung ôn tập: 
Đặc điểm khí hậu Việt Nam. Những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại? 
Đặc điểm sông ngòi Việt Nam? 
Đặc điểm đất Việt Nam? 
Đặc điểm sinh vật Việt Nam? 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_8_tiet_45_bai_40_thuc_hanh_doc_lat_cat.pptx