Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 6, Bài 6: Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á
TOP 10 THÀNH PHỐ ĐÔNG DÂN NHẤT CHÂU Á 2016
1.Tokyo, Nhật Bản - siêu đô thị đông dân nhất TG: 38,140,000 người
2. Delhi, Ấn Độ: 26,454,000 người
3. Thượng Hải, Trung Quốc: 24,484,000 người
4. Mumbai (Bombay), Ấn Độ: 21,357,000 người
5. Bắc Kinh, Trung Quốc: 21,240,000 người
6. Kindi M.M.A. (Osaka), Nhật Bản: 20,337,000 người
7. Dhaka, Bangladesh: 18,237,000 người
8. Karachi, Pakistan: 17,121,000 người
9. Kolkata (Calcutta), Ấn Độ: 14,980,000 người
10. Trùng Khánh, Trung Quốc: 13,744,000 người
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 6, Bài 6: Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 6 – BÀI 6 THỰC HÀNH 1. Phân bố dân cư Châu Á 2. Các Thành phố lớn của Châu Á - Nhận biết khu vực có mật độ dân số từ thấp đến cao - Giải thích nguyên nhân - Đọc tên và xác định các Thành phố lớn của Châu Á - Cho biết nơi phân bố của các thành phố lớn và giải thích 1. Phân bố dân cư châu Á Quan sát H6.1, nhận xét sự phân bố dân cư Châu Á? 03:00 02:59 02:58 02:57 02:56 02:55 02:54 02:53 02:52 02:51 02:50 02:49 02:48 02:47 02:46 02:45 02:44 02:43 02:42 02:41 02:40 02:39 02:38 02:37 02:36 02:35 02:34 02:33 02:32 02:31 02:30 02:29 02:28 02:27 02:26 02:25 02:24 02:23 02:22 02:21 02:20 02:19 02:18 02:17 02:16 02:15 02:14 02:13 02:12 02:11 02:10 02:09 02:08 02:07 02:06 02:05 02:04 02:03 02:02 02:01 02:00 01:59 01:58 01:57 01:56 01:55 01:54 01:53 01:52 01:51 01:50 01:49 01:48 01:47 01:46 01:45 01:44 01:43 01:42 01:41 01:40 01:39 01:38 01:37 01:36 01:35 01:34 01:33 01:32 01:31 01:30 01:29 01:28 01:27 01:26 01:25 01:24 01:23 01:22 01:21 01:20 01:19 01:18 01:17 01:16 01:15 01:14 01:13 01:12 01:11 01:10 01:09 01:08 01:07 01:06 01:05 01:04 01:03 01:02 01:01 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 STT Mật độ dân số trung bình Nơi phân bố Giải thích nguyên nhân 1 Dưới 1 người/ km² 2 1 – 50 người/ km² 3 51 – 100 người/km² 4 Trên 100 người/km² Dưới 1 người/km 2 Bắc Liên Bang Nga Tây Trung Quốc Pa- ki-xtan A- Rập Xê-út MĐDS Nơi phân bố Giải thích nguyên nhân Dưới 1 người/ km2 Bắc LB Nga, Tây TQuốc, Arập Xê út , Pa-ki-xtan KH khắc nghiệt Địa hình cao đồ sộ Mạng lưới sông ngòi thưa Từ 1-50 người/km2 Từ 50 - 100 người/km2 Trên 100 người/km2 Từ 1-50 người/km 2 Mông cổ ĐB Trung Ấn ĐNA Nam Liên Bang Nga I Ran ĐN Thổ Nhĩ Kì MĐDS Nơi phân bố Giải thích nguyên nhân Dưới 1 người/km2 Bắc LB Nga, Tây TQuốc, Arập Xê út , Pa-ki-xtan KH khắc nghiệt Địa hình cao đồ sộ Mạng lưới sông ngòi thưa Từ 1-50 người/km2 Nam LB Nga, Mông Cổ , Mi-an-ma; ĐN Thổ Nhĩ Kì, I ran, Lào , Campuchia , Thái Lan ... KH ôn đới lục địa khô Địa hình: Núi và CN cao Mạng lưới sông ngòi thưa Từ 50 - 100 người/km2 Trên 100 người/km2 Từ 51-100 người/km 2 Trung Quốc In- Đô-Nê-Xi-A Trung tâm Ấn Độ TB Thổ Nhĩ Kì MĐDS Nơi phân bố Giải thích nguyên nhân Dưới 1 người/km2 Bắc LB Nga, Tây TQuốc, Arập Xê út , Pa-ki-xtan KH khắc nghiệt Địa hình cao đồ sộ Mạng lưới sông ngòi thưa Từ 1-50 người/km2 Nam LB Nga, Mông Cổ , Mi-an-ma; ĐN Thổ Nhĩ Kì, I ran, Lào , Campuchia , Thái Lan ... KH ôn đới lục địa khô Địa hình: Núi và CN cao Mạng lưới sông ngòi thưa Từ 5 1 - 100 người/km2 T rung tâm Ấn Độ, Tây Bắc Thổ Nhĩ Kì , 1 số Đảo In-đô-nê-xi-a, TQuốc KH ôn hoà có mưa Địa hình đồi núi thấp Lưu vực sông lớn Trên 100 người/km2 Trên 100 người/km 2 Nhật Bản Đông Trung Quốc Phi- Líp-Phin Việt Nam In- Đô-Nê-Xi-A Ấn Độ MĐDS Nơi phân bố Giải thích nguyên nhân Dưới 1 người/km2 Bắc LB Nga, Tây TQuốc, Arập Xê út , Pa-ki-xtan KH khắc nghiệt Địa hình cao đồ sộ Mạng lưới sông ngòi thưa Từ 1-50 người/km2 Nam LB Nga, Mông Cổ , Mi-an-ma; ĐN Thổ Nhĩ Kì, I ran, Lào , Campuchia , Thái Lan ... KH ôn đới lục địa khô Địa hình: Núi và CN cao Mạng lưới sông ngòi thưa Từ 50 - 100 người/km2 T rung tâm Ấn Độ, Tây Bắc Thổ Nhĩ Kì , 1 số Đảo In-đô-nê-xi-a, TQuốc KH ôn hoà có mưa Địa hình đồi núi thấp Lưu vực sông lớn Trên 100 người/km2 Nhật Bản, Ấn Độ, Việt Nam, Đông TQuốc, Nam Thái Lan, 1 số đảo In-đô-nê-xi-a , Phi líp pin - KH gió mùa Địa hình: đồng bằng châu thổ Mạng lưới sông ngòi dày đặc 2. Các thành phố lớn ở châu Á Bảng 6.1 . Số dân của một số thành phố lớn ở Châu Á – năm 2000 . Thành phố ( Quốc gia ) Số dân ( triệu người ) Thành phố ( Quốc gia ) Số dân ( triệu người ) Thành phố ( Quốc gia ) Số dân ( triệu người ) 1. Tô - ki - ô ( Nhật Bản ) 2. Mum - bai ( Ấn Độ ) 3.Thượng hải ( Trung Quốc ) 4. Tê-hê-ran ( I – ran ) 5. Niu Đê li ( Ấn Độ ) 27.0 15.0 15.0 13.6 13.2 6. Gia các ta ( Inđônesia ) 7. Bắc Kinh ( TrungQuốc ) 8. Ca- ra - si ( Pa- ki-xtan ) 9. Côn-ca-ta ( Ấn Độ ) 10. Xơ - un ( Hàn Quốc ) 13.2 13.2 12.0 12.0 12.0 11. Đắc - ca ( Băng la đét ) 12. Ma- ni -la ( Phi lip pin ) 13. Bát - đa ( I - rắc ) 14.Băng cốc ( Thái Lan ) 15. TP Hồ Chí Minh ( Việt Nam ) 11.2 11.1 10.7 10.7 5.2 1 . Tô - ki - ô ( Nhật Bản ) 2 . Mum - bai ( Ấn Độ ) 3 . Thượng hải ( Trung Quốc ) 4 . Tê-hê-ran ( I – ran ) 5 . Niu Đê li ( Ấn Độ ) 6 . Gia các ta ( Inđônesia ) 7 . Bắc Kinh ( TrungQuốc ) 8 . Ca- ra - si ( Pa- ki-xtan ) 9 . Côn-ca-ta ( Ấn Độ ) 10 . Xơ - un ( Hàn Quốc ) 11 . Đắc - ca ( Băng la đét ) 12 . Ma- ni -la ( Phi lip pin ) 13 . Bát - đa ( I - rắc ) 14 . Băng cốc ( Thái Lan ) 15 . TP Hồ Chí Minh ( Việt Nam ) Xác định và điền tên các Thành phố lớn trong 6.1 và điền vào lược đồ Bắc kinh Thượng Hải Xơ-un Tô-ki-ô Ma-ni-la Hồ Chí Minh Gia-các-ta Băng Cốc Đắc-ca Côn-ca-ta Mum-bai Niu Đê-li Ca-ra-si Tê-hê-ran Bát-đa TOP 10 THÀNH PHỐ ĐÔNG DÂN NHẤT CHÂU Á 2016 1.Tokyo, Nhật Bản - siêu đô thị đông dân nhất TG: 38,140,000 người 2. Delhi, Ấn Độ: 26,454,000 người 3. Thượng Hải, Trung Quốc: 24,484,000 người 4. Mumbai (Bombay), Ấn Độ: 21,357,000 người 5. Bắc Kinh, Trung Quốc: 21,240,000 người 6. Kindi M.M.A. (Osaka), Nhật Bản: 20,337,000 người 7. Dhaka, Bangladesh: 18,237,000 người 8. Karachi, Pakistan: 17,121,000 người 9. Kolkata (Calcutta), Ấn Độ: 14,980,000 người 10. Trùng Khánh, Trung Quốc: 13,744,000 người Thành phố Tô – ki – ô (Nhật Bản) Thành phố Mum Bai (Ấn Độ) Thành phố Thượng Hải - Trung Quốc Thành phố Hồ Chí Minh (Việt Nam) Cho Cho biết các thành phố lớn của Châu Á thường tập trung ở khu vực nào? vì sao lại có sự phân bố đó? Chọn đáp án đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Mật độ dân số trên 100 người/km 2 tập trung ở khu vực khí hậu nào của Châu Á? a Kiểu khí hậu lục địa b Kiểu khí hậu gió mùa c Kiểu khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải d Kiểu khí hậu ôn đới hải dương Câu 2: Việt Nam nằm trong khu vực có mật độ dân số là bao nhiêu a Dưới 1 người/km 2 b Từ 1-50 người/km 2 c Từ 50-100 người/km 2 d trên 100 người/km 2 b d CỦNG CỐ CẢM ƠN THẦY, CÔ VÀ CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_8_tiet_6_bai_6_thuc_hanh_doc_phan_tich.ppt