Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Chương 3: Mol và tính toán hóa học - Tiết 26: Mol
Thảo luận nhóm
Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 1: 1 mol nguyên tử Al là lượng Al có chứa . hay . nguyên tử Al
Câu 2: 1,5 mol nguyên tử Al là lượng Al có chứa . hay nguyên tử Al
Câu 3: . phân tử NaCl là lượng NaCl có chứa N hay 6.1023 phân tử NaCl
Câu 4: phân tử NaCl là lượng NaCl có chứa 0,5N hay 3.1023 phân tử NaCl
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Chương 3: Mol và tính toán hóa học - Tiết 26: Mol", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phßng g§ - §T HUYÖN ........... Héi thi GVDG 2013 - 2014 c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù tiÕt häc ngµy h«m nay NhiÖt liÖt chµo mõng Kiểm tra bài cũ Phân tử khối là gì ? Em hãy tính phân tử khối của các chất sau : H 2 O; H 2 ; CuO Kiểm tra bài cũ - Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị cacbon Phân tử khối của H 2 O bằng : 2 x 1 + 16 = 18 đvC Phân tử khối của H 2 bằng : 2 x 1 = 2 đvC Phân tử khối của CuO bằng : 64 + 16 = 80 đvC Chương 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC Tiết 26 : Mol I. Mol là gì ? II. Khối lượng mol là gì ? III. Thể tích mol của chất khí là gì ? Tiết 26: Mol I. Mol là gì ? 12 chiếc bút chì 10 Quả trứng 1 chục trứng 1 tá bút chì 6.10 23 nguyên tử Fe 6.10 23 phân tử H 2 1 mol H 2 O 1 mol Fe 1 mol H 2 1 mol Cu 6.10 23 phân tử H 2 O ? nguyên tử Cu 6.10 23 nguyên tử Cu ? phân tử H 2 O Tiết 26: Mol I. Mol là gì ? Mol là lượng chất có chứa .. (hay .. . ) nguyên tử hoặc phân tử chất đó. 6.10 23 6.10 23 N (số Avogađro) N = Lưu ý: cần phân biệt đúng mol nguyên tử và mol phân tử Khi đọc ta phải đọc đầy đủ mol nguyên tử hoặc mol phân tử Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: Câu 1 : 1 mol nguyên tử Al là lượng Al có chứa . hay . nguyên tử Al Câu 2 : 1,5 mol nguyên tử Al là lượng Al có chứa .. hay nguyên tử Al Câu 3 : .. phân tử NaCl là lượng NaCl có chứa N hay 6.10 23 phân tử NaCl Câu 4: phân tử NaCl là lượng NaCl có chứa 0,5N hay 3.10 23 phân tử NaCl 9.10 23 1,5 N 1 mol 0,5 mol 6.10 23 N Thảo luận nhóm 6.10 23 nguyên tử Fe 1 mol Fe 1 mol Cu 6.10 23 nguyên tử Cu Tiết 26: Mol II. Khối lượng mol là gì ? Khối lượng mol của 1 chất là khối lượng của . . nguyên tử hoặc phân tử chất đó. N Kí hiệu : M Đơn vị : gam Chất NTK hoặc PTK Khối lượng mol (M) Cu H 2 H 2 O ? ? ? 64 đvC 2 đvC 18 đvC Cu = 64 ; H = 1; O = 16 64 g 2 g 18 g GIỐNG NHAU KHÁC NHAU NTK hoặc PTK Khối lượng mol Đơn vị tính : đvC Đơn vị tính : gam Khối lượng của 1 nguyên tử (phân tử) Khối lượng của 6.10 23 hay N nguyên tử (phân tử) Hãy chỉ ra điểm giống nhau và khác nhau giữa nguyên tử khối, phân tử khối với khối lượng mol ? có cùng số trị Tiết 26: Mol II. Khối lượng mol là gì ? - Khối lượng mol nguyên tử hoặc phân tử của 1 chất có .. bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó số trị Ví dụ: Tính khối lượng mol phân tử N 2 , phân tử CO 2 ? Khối lượng mol phân tử nitơ : Khối lượng mol phân tử CO 2 : Tiết 26: Mol III. Thể tích mol của chất khí là gì ? Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi phân tử của chất khí đó. N 2g 28g 44g t 0 = 0 0C p = 1atm → Điều kiện tiêu chuẩn , viết tắt là đktc = 22,4 lít 1 mol H 2 Điều kiện bình thường (20 0 C, 1 atm) = 24 lít 1 mol N 2 1 mol CO 2 = = Tiết 26: Mol III. Thể tích mol của chất khí là gì ? ở đktc ( .... 0 C, atm), thể tích mol của các chất khí đều bằng . 22,4 lít 0 1 Tiết 26: Mol Mol là lượng chất có chứa N (6.10 23 ) nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Khối lượng mol của 1 chất là khối lượng của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó, tính bằng gam, có số trị bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối. Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí đó. Ở đktc, thể tích mol của các chất khí đều bằng 22,4 lít BÀI TẬP CỦNG CỐ Mời các em chọn câu hỏi 1 2 3 4 5 Đáp án : Câu 1 : Phát biểu sau đây đúng hay sai ? 1 mol nguyên tử kẽm chứa 6.10 23 nguyên tử kẽm Đúng Câu 2 : Phát biểu sau đây đúng hay sai ? 1 mol phân tử N 2 chứa 6.10 23 nguyên tử N 2 Đáp án : Sai phân tử Đáp án : Câu 3 : Phát biểu sau đây đúng hay sai ? Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, thể tích mol của các chất khí đều bằng nhau. Đúng Câu 4 : 0,2 mol khí CO 2 ở đktc có thể tích là? 112 lít 44,8 lít 11,2 lít 4,48 lít Hãy chọn câu trả lời đúng nhất Câu 5: Khối lượng của N phân tử H 2 O (H = 1, O = 16) là: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất A, 18 gam B, 180 gam C, 1,8 gam D, 0,18 gam Hướng dẫn về nhà Học thuộc nội dung bài “Mol” Làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang – 65 Bài tập 4: gợi ý: Khối lượng của N phân tử các chất chính là khối lượng mol phân tử các chất đã cho. Lời giải tương tự bài 2 Đọc mục “em có biết” SGK trang 64, 65 Xem trước bài 19 “chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất” c¶m ¬n quý thÇy c« vµ c¸c em ®· chó ý l¾ng nghe
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_chuong_3_mol_va_tinh_toan_hoa_hoc_ti.pptx