Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 58, Bài 37: Axit-Bazơ-Muối - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Tươi

Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 58, Bài 37: Axit-Bazơ-Muối - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Tươi

III. Muối

1) Khái niệm : Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit

2) Công thức hóa học

Công thức chung: Mx(A)y

Kim loại có ký hiệu là M hóa trị y

Gốc axit có ký hiệu là A hóa trị là x

 Viết công thức tổng quát của muối?

 

ppt 24 trang phuongtrinh23 28/06/2023 5400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 58, Bài 37: Axit-Bazơ-Muối - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Tươi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN PHÚ RIỀNG 
TRƯỜNG TH&THCS TRẦN PHÚ 
 NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ TIẾT HỌC LỚP 8a . 
Năm học: 202 2 - 202 3 
Giáo viên : Nguyễn Thị Tươi 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Câu 1 . Viết công thức hóa học của các axit có gốc cho 
dưới đây và cho biết tên gọi: 
 - Cl ; = SO 4 ; = CO 3 
Câu 2 . Viết công thức hóa học của các bazơ tạo bởi các 
kim loại dưới đây và cho biết tên gọi : 
 Ba (II) , Na (I) ,Fe (III) 
Canxi cacbonat CaCO 3 
 Natri clorua NaCl 
1. 
2. 
3. 
4. 
Bài 37-Tiết 58. AX IT – BAZƠ – MUỐI (Phần III) 
 III. Muối  
 1) Khái niệm 
STT 
CTHH muối 
Thành phần phân tử của muối 
1 
 Na Cl 
2 
 Cu SO 4 
3 
 Na HCO 3 
4 
 Ca 3 (PO 4 ) 2 
5 
 Al 2 (SO 4 ) 3 
Hoàn thành bảng sau: 
Nguyên tử kim loại 
Gốc axit 
STT 
CTHH muối 
Thành phần phân tử của muối 
1 
 Na Cl 
2 
 Cu SO 4 
3 
 Na HCO 3 
4 
Ca 3 (PO 4 ) 2 
5 
 Al 2 (SO 4 ) 3 
Gốc axit 
Nguyên tử kim loại 
- HCO 3 
- Cl 
≡ PO 4 
= SO 4 
= SO 4 
Cu 
Ca 
Na 
Al 
Na 
Nguyên tử kim loại 
Gốc axit 
( 1 hay nhiều) 
( 1 hay nhiều) 
Muối 
(1) 
(1) 
(1) 
(3) 
(2) 
(1) 
(1) 
(1) 
(2) 
(3) 
 III. Muối  
 1) Khái niệm : Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit 
? Trong những chất dưới đây chất nào gọi là muối: 
1. HCl 
 2. KNO 3 
 3. NaOH 
III. Muối 
1) Khái niệm : Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit 
Kim loại có ký hiệu là M hóa trị y 
Gốc axit có ký hiệu là A hóa trị là x 
 Viết công thức tổng quát của muối? 
2) Công thức hóa học 
Công thức chung: M x (A) y 
III. Muối 
1) Khái niệm : Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit 
2) Công thức hóa học 
Công thức chung: M x (A) y 
 trong đó : 
 - M là nguyên tử kim loại 
 - A là gốc axit 
Nguyên tử kim loại 
Gốc axit 
Công thức hóa học 
Tên gọi 
Ca(II) 
– Cl 
Fe(II) 
 = SO 4 
Fe(III) 
– NO 3 
? Viết công thức hóa học của muối tạo bởi nguyên tử kim loại và gốc axit. 
Nguyên tử kim loại 
Gốc axit 
CTHH 
Tên gọi 
 Ca(II) 
– Cl 
 Fe(II) 
 = SO 4 
 Fe(III) 
– NO 3 
CaCl 2 
Sắt(III) nitrat 
FeSO 4 
Fe(NO 3 ) 3 
Sắt(II) sunfat 
Canxi clorua 
 Tên của muối được gọi theo trình tự nào? 
 Hãy gọi tên các muối ? 
3) Tên gọi  - Tên muối: Tên kim loại ( kèm hóa trị nếu kim loại có  nhiều hóa trị ) + tên gốc axit 
Na 2 SO 4 
FeCl 3 
Ca(HCO 3 ) 2 
 Canxi hiđrocacbonat 
 Natri sunfat 
Sắt (III) clorua 
Dựa vào thành phần, hãy chia các muối sau thành những nhóm riêng biệt Na 2 SO 4 , KNO 3 , NaHSO 4 , KCl, Ca(H 2 PO 4 ) 2 , MgSO 4 , KHCO 3 
Na 2 SO 4 , KNO 3 , KCl, MgSO 4 
NaHSO 4 , Ca(H 2 PO 4 ) 2 , KHCO 3 
Muối trung hòa 
Muối axit 
Thảo luận nhóm nhanh 
4) Phân loại 
K HCO 3, K 2 CO 3 
H 2 CO 3 
- H 
- HCO 3 
Muối axit( K HCO 3 ) 
= CO 3 
Muối trung hòa(K 2 CO 3 ) 
-2H 
CTHH Axit 
Số nguyên tử H được thay thế 
Gốc axit 
Tên gốc axit 
HCl 
– Cl 
HBr 
– Br 
HNO 3 
– NO 3 
H 2 SO 4 
= SO 4 
H 3 PO 4 
≡ PO 4 
Clorua 
Bromua 
Nitrat 
Sunfat 
1 
1 
1 
Hiđro sunfat 
2 
1 
1 
3 
2 
Đihiđro photphat 
Hiđro photphat 
Ho¸ trÞ cña gèc axit b»ng sè nguyªn tö H ®­îc 
thay thÕ. 
Em có nhận xét gì về hóa trị của gốc axit với số nguyên tử 
H được thay thế? 
Photphat 
 – H SO 4 
 – H 2 PO 4 
 = H PO 4 
Bài tập 1 . Hãy viết công thức hóa học hoặc ghi tên gọi và phân loại các muối sau : (2 phút) 
IV. LUYỆN TẬP 
Tên của muối 
 Công thức 
 hóa học 
Muối trung hòa 
 Muối axit 
MgSO 4 
Kali nitrat 
Ba(HCO 3 ) 2 
Canxi cacbonat 
Magie sunfat 
KNO 3 
Bari hiđrocacbonat 
CaCO 3 
X 
X 
X 
X 
Bài 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng 
1 : Dãy chất nào sau đây toàn là muối 
 A. NaHCO 3 , MgCO 3 ,BaCO 3 
 B. NaCl, HNO 3 , BaSO 4 
 C. NaOH, ZnCl 2 , FeCl 2 
 D. NaHCO 3 , MgCl 2 , CuO 
 Khoanh tròn vào đáp án đúng 
2 : Dãy chất nào sau đây toàn là muối trung hòa 
A. NaCl, MgSO 4 , Fe(NO 3 ) 3 
B. NaHCO 3 , MgCO 3 ,BaCO 3 
C. NaOH, ZnCl 2 , FeCl 2 
D. NaCl, HNO 3 , BaSO 4 
IV .LUYỆN TẬP 
Tiết 56 : Axit – bazơ – muối 
III. MUỐI 
Bài tập : Cho các hợp chất có công thức hóa học sau: NaOH, Mg(OH) 2 , HCl, SO 2 , Ca(HSO 4 ) 2, NaCl. Hãy phân loại chúng điền vào bảng sau (TLN 5 phút) 
V . VẬN DỤNG 
IV .LUYỆN TẬP 
III. MUỐI 
Công thức hóa học 
Loại hợp chất 
Tên gọi 
NaOH 
Mg(OH) 2 
HCl 
SO 2 
Ca(HSO 4 ) 2 
NaCl 
Bazơ 
Bazơ 
Axit 
Oxit axit 
Muối 
Muối 
Natri hiđroxit 
Axit clohiđric 
Lưu huỳnh đioxit 
Canxi hidrosunfat 
Natri clorua 
Magie hiđroxit 
V . VẬN DỤNG 
Ng.tố + O 
H + Gốc axit 
KLoại + OH 
KLoại + Gốc axit 
H ướn g dẫn dặn dò 
- Học và làm bài tập 6C SGK trang 130. 
 Nghiên cứu và đọc SGK bài 38 “ Bài luyện tập 7” trang 131 và chuẩn bị các bài tập SGK trang 131, 132 
 Ôn lại thành phần của nước, tính chất hóa học của nước và viết PTHH 
- Ôn lại thành phần phân tử, CTHH chung, tên gọi và phân loại của axit, bazơ và muối. 
- Ôn lại các bước lập PTHH và dạng toán tính theo PTHH 
- Hướng dẫn: 
+ Bài 6C/130 SGK: Dựa vào phần III.3 để làm 
Xin chào tạm biệt 
Trân trọng cảm ơn quý thầy cô! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_58_bai_37_axit_bazo_muoi_nam_ho.ppt