Bài giảng môn Địa lí 8 - Tiết 11, Bài 9: Khu vực Tây Nam Á
TIẾT 11: BÀI 9: KHU VỰC TÂY NAM Á.
* Khoáng sản: Quan trọng nhất là dầu mỏ, khí đốt tập trung ở đồng
bằng Lưỡng Hà, ven vịnh Pecxich.
3. Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị :
a. Dân cư:
- Dân số: 286 triệu người, chủ yếu là người Arâp theo đạo Hồi.
- Tập trung ở ven biển, các thung lũng có mưa, những nơi có nước ngầm.
- Tỉ lệ dân thành thị cao: 80 -90% dân số.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Địa lí 8 - Tiết 11, Bài 9: Khu vực Tây Nam Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 D U Ỏ M Ô CHỮ: 2 B N Ậ Ả T N H 3 Ị C H Ụ V 4 T V N O 5 M I Ệ A C O E Ô T L A G Ú Ạ Ầ D Nước có thu nhập bình quân đầu người cao nhất ở châu Á ? Nh ững nước có trình độ phát triển cao là những nước có tỉ lệ ngành này phát triển cao trong cơ cấu GDP? Quốc gia xuất khẩu gạo đứng hàng thứ hai trên thế giới? Loại cây trồng quan trọng của các nước châu Á chiếm 93% sản lượng toàn thế giới? Quốc gia tiêu biểu thuộc nhóm nước giàu nhưng trình độ kinh tế-xã hội chưa phát triển cao? Nguồn tài nguyên quan trọng nhất ở khu vực Tây Nam Á? TIẾT 11 - Bài 9: KHU VỰC TÂY NAM Á. TIẾT 11: BÀI 9: KHU VỰC TÂY NAM Á. 1.Vị trí địa lí: Quan sát H 9.1 lược đồ tự nhiên khu vực TNA cho biết TNA tiếp giáp với các vịnh biển, khu vực và châu lục nào? Xem nội dung SGK cho biết khu vực TNA có S là bao nhiêu? > 7 triệu km 2 Cho biết TNA nằm trong khoảng vĩ độ nào? Thuộc đới khí hậu nào? Cực bắc 42 0 B Cực Nam 12 0 N TIẾT 11: BÀI 9: KHU VỰC TÂY NAM Á. 1.Vị trí địa lí: - Từ 12 0 B 42 0 B . Với vị trí đó vị trí địa lí của khu vực TNA có ý nghĩa chiến lược quan trọng ntn ? CHÂU ÂU CHÂU PHI CHÂU Á TIẾT 11: BÀI 9: KHU VỰC TÂY NAM Á. 1.Vị trí địa lí: - Từ 12 0 B 42 0 B . - Ý nghĩa nằm trên đường giao thông quốc tế giữa 3 châu lục. 2. Đặc điểm tự nhiên : TIẾT 11: BÀI 9: KHU VỰC TÂY NAM Á. Nhóm 1: Dựa vào H.9.1 cho biết các miền địa hình từ ĐB xuống TN của khu vực TNA. Địa hình chia làm mấy miền , miền địa hình nào chiếm S lớn nhất ? Thảo luận nhóm : (3’) Nhóm 2: Dựa vào H.2.1 cho biết TNA có các đới khí hậu nào ? Mỗi đới có những kiểu khí hậu nào ? Kiểu nào chiếm S lớn nhất ? Nhóm 4 : Quan sát H.9.1 cho biết khu vực TNA có các nguồn tài nguyên quan trọng nào? Phân bố ở đâu ? Kể tên các nuớc có nhiều dầu mỏ . Nhóm 3: Quan sát H.9.1 kể tên các sông lớn trong khu vực. Dựa vào kiến thức đã học cho biết sông ngòi ở đây có đặc điểm gì nổi bật? SN Iran SN Thổ Nhĩ Kì ĐB Lưỡng Hà SN Arap TIẾT 11: BÀI 9: KHU VỰC TÂY NAM Á. Nhóm 1: * Địa hình: Chia làm ba miền: Phía ĐB là núi và sơn nguyên cao. - Ở giữa là đồng bằng Lưỡng Hà màu mỡ. - Phía TN là sơnnguyên Arap. Phần lớn S là núi và sơn nguyên. Đáp án: TIẾT 11: BÀI 9: KHU VỰC TÂY NAM Á. Đáp án: Nhóm 2: * Khí hậu: Thuộc đới khí hậu cận nhiệt (cận nhiệt Địa Trung Hải, cận nhiệt lục địa) và nhiệt đới (nhiệt đới khô). Kiểu nhiệt đới khô chiếm S lớn nhất. TIẾT 11: BÀI 9: KHU VỰC TÂY NAM Á. TIẾT 11: BÀI 9: KHU VỰC TÂY NAM Á. Đáp án: Nhóm 3: * Sông ngòi: Rất ít sông, lớn nhất là Sông Tigrơ và Ơphrat. TIẾT 11: BÀI 9: KHU VỰC TÂY NAM Á. TIẾT 11: BÀI 9: KHU VỰC TÂY NAM Á. Đáp án: Nhóm 4 : * Khoáng sản: Quan trọng nhất là dầu mỏ, khí đốt tập trung ở đồng bằng Lưỡng Hà, ven vịnh Pecxich. Các nuớc có nhiều dầu mỏ là Arập Xêut, Irăc, Iran, Côoet... Cho biết TNA xuất khẩu dầu mỏ đến những khu vực nào? Hình 9.4. Lược đồ dầu mỏ xuất từ Tây Nam Á đi các nước trên thế giới TIẾT 11: BÀI 9: KHU VỰC TÂY NAM Á. 1.Vị trí địa lí: - Từ 12 0 B 42 0 B . - Ý nghĩa nằm trên đường giao thông quốc tế giữa 3 châu lục. 2. Đặc điểm tự nhiên : * Địa hình : Chia làm ba miền: - Phía ĐB là núi và sơn nguyên cao. - Ở giữa là đồng bằng Lưỡng Hà màu mỡ. - Phía TN là sơn nguyên Arap. Phần lớn S là núi và sơn nguyên. * Khí hậu : Thuộc đới khí hậu cận nhiệt và nhiệt đới. Nhìn chung khí hậu khô hạn. * Sông ngòi: Rất ít sông, lớn nhất là sông Tigrơ và Ơphrat. * Khoáng sản: Quan trọng nhất là dầu mỏ, khí đốt tập trung ở đồng bằng Lưỡng Hà, ven vịnh Pecxich. 3. Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị : a . Dân cư : Quan sát H 9.3 cho biết TNA gồm những quốc gia nào? Quốc gia nào có S lớn nhất? Quốc gia nào có S nhỏ nhất? Hình 9.3. Lược đồ các nước khu vực Tây Nam Á 2.400.000 km 2 18.000 km 2 22.014 km 2 TIẾT 11: BÀI 9: KHU VỰC TÂY NAM Á. 1.Vị trí địa lí: - Từ 12 0 B 42 0 B . - Ý nghĩa nằm trên đường giao thông quốc tế giữa 3 châu lục. 2. Đặc điểm tự nhiên : * Địa hình : Chia làm ba miền: - Phía ĐB là núi và sơn nguyên cao. - Ở giữa là đồng bằng Lưỡng Hà màu mỡ. - Phía TN là sơn nguyên Arap. Phần lớn S là núi và sơn nguyên. * Khí hậu : Thuộc đới khí hậu cận nhiệt và nhiệt đới. Nhìn chung khí hậu khô hạn. * Sông ngòi: Rất ít sông, lớn nhất là Sông Tigrơ và Ơphrat. * Khoáng sản: Quan trọng nhất là dầu mỏ, khí đốt tập trung ở đồng bằng Lưỡng Hà, ven vịnh Pecxich. 3. Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị : a . Dân cư : Cho biết số dân của TNA? Phần lớn là người nào , theo tôn giáo nào, tập trung ở đâu? Tỉ lệ dân thành thị là bao nhiêu? - Dân số: 286 triệu người, chủ yếu là người Arâp theo đạo Hồi. - Tập trung ở ven biển, các thung lũng có mưa, những nơi có nước ngầm. - Tỉ lệ dân thành thị cao: 80 -90% dân số. b. Kinh tế: Nhà thờ Hồi giáo Nhà thờ Ki Tô giáo TIẾT 11: BÀI 9: KHU VỰC TÂY NAM Á. 1.Vị trí địa lí: 2. Đặc điểm tự nhiên : 3. Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị : a . Dân cư : Dựa trên các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên TNA có thể phát triển những ngành kinh tế nào? Vì sao lại phát triển các ngành đó? - Dân số: 286 triệu người, chủ yếu là người Arâp theo đạo Hồi. - Tập trung ở ven biển, các thung lũng có mưa, những nơi có nước ngầm. - Tỉ lệ dân thành thị cao: 80 -90% dân số. b. Kinh tế: - Công nghiệp (khai thác và chế biến dầu mỏ), thương mại phát triển. Quốc gia Sản lượng dầu mỏ (triệu tấn) Khai thác Tiêu dùng Nhật Bản 0,45 214,1 In-đ ô -n ê -xi-a 65,48 45,21 A-rập X ê - ú t 431,12 92,4 Cô-oét 103,93 43,6 Bån chøa dÇu má Khai th¸c dÇu ë I ran Nhµ m¸y läc dÇu ë Ca - ta TIẾT 11: BÀI 9: KHU VỰC TÂY NAM Á. 1.Vị trí địa lí: 2. Đặc điểm tự nhiên : 3. Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị : a . Dân cư : - Dân số: 286 triệu người, chủ yếu là người Arâp theo đạo Hồi. - Tập trung ở ven biển, các thung lũng có mưa, những nơi có nước ngầm. - Tỉ lệ dân thành thị cao: 80 -90% dân số. c. Chính trị: b. Kinh tế: - Công nghiệp (khai thác và chế biến dầu mỏ), thương mại phát triển. Tình hình chính trị của khu vực có gì đặc biệt? Không ổn định, là nơi thường xuyên xảy ra chiến tranh, xung đột giữa các bộ tộc, dân tộc trong và ngoài khu vực. Tình hình chính trị có ảnh hưởng ntn đến kinh tế, đời sống, xã hội của nhân dân trong khu vực? Ảnh hưởng lớn đến sự phát triển kinh tế - xã hội. TIẾT 11: BÀI 9: KHU VỰC TÂY NAM Á. 1.Vị trí địa lí: 2. Đặc điểm tự nhiên : 3. Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị : a . Dân cư : - Dân số: 286 triệu người, chủ yếu là người Arâp theo đạo Hồi. - Tập trung ở ven biển, các thung lũng có mưa, những nơi có nước ngầm. - Tỉ lệ dân thành thị cao: 80 -90% dân số. c. Chính trị: b. Kinh tế: - Công nghiệp (khai thác và chế biến dầu mỏ), thương mại phát triển. Bằng hiểu biết của mình và qua các phương tiện thông tin em hãy cho biết thời gian gần đây những cuộc chiến tranh nào đã xảy ra ở khu vực TNA? Không ổn định, là nơi thường xuyên xảy ra chiến tranh, xung đột giữa các bộ tộc, dân tộc trong và ngoài khu vực. Ảnh hưởng lớn đến sự phát triển kinh tế - xã hội. Chiến tranh Irăc-Iran (1980- 1988) Chiến tranh vùng vịnh 42 ngày (17/1/1991 28/2/1991 ) Chiến tranh do Mĩ đơn phương phát động tấn công Irăc (3/2003) mới rút quân gần đây dưới sự lên án của dư luận thế giới và của Nước Mĩ. Đều bắt nguồn từ dầu mỏ. Chiến tranh I ran – I rắc Chiến tranh Ixraen – Li băng TIẾT 11: BÀI 9: KHU VỰC TÂY NAM Á. 1.Vị trí địa lí: 2. Đặc điểm tự nhiên : 3. Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị : a . Dân cư : c. Chính trị: b. Kinh tế: Tại sao khu vực TNA được coi là có vị trí chiến lược quan trọng và từ thời xa xưa cho đến nay vẫn là nơi xảy ra những cuộc tranh chấp gay gắt giữa các bộ tộc, dân tộc trong và ngoài khu vực ? Thảo luận từng bàn: (2) TIẾT 11: BÀI 9: KHU VỰC TÂY NAM Á. Khu vực TNA VTĐL ĐKTN DC, KT, XH Có ý nghiã chiến lược quan trọng Phần lớn S là núi và sơn nguyên Khí hậu khô hạn Ít sông Tài nguyên: dầu mỏ, khí đốt Dân số đông, theo đạo Hồi chủ yếu CN khai thác, chế biến dầu mỏ Chính tri không ổn định 1. Học bài cũ: - Trả lời các câu hỏi 1,2,3 SGK/ trang 32. - Làm bài tập trong tập bản đồ. 2. Chuẩn bị bài mới: - Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu về điều kiện tự Nhiên khu vực Nam Á. -Tìm hiểu về ảnh hưởng địa hình đến khí hậu khu của vực Nam Á (dãy núi Gat Đông, Gat Tây, Himalaya). HÖÔÙNG DAÃN V Ề NHÀ
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_dia_li_8_tiet_11_bai_9_khu_vuc_tay_nam_a.ppt