Bài tập làm thêm môn Hóa học

Bài tập làm thêm môn Hóa học

Bài 1: Nguyên tử ,phân tử là gì?

Bài 2: Cách tính phân tử khối? Cho 4 ví dụ.

Bài 3: Khối lượng bằng gam của nguyên tử Cacbon là bao nhiêu? Vậy 1 đvC có khối lượng bằng bao nhiêu gam?

Bài 4: Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử magie?

 Bài 5: Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử đồng?

Bài 6: Dựa vào bảng trang 42 SGK ,hãy so sánh nguyên tử lưu huỳnh nặng hay nhẹ hơn nguyên tử cacbon bằng bao nhiêu lần?

Bài 7: Nguyên tử nguyên tố Y có khối lượng nặng bằng gấp 14 lần nguyên tử H. Đó là nguyên tử nguyên tố nào?

Bài 8: Nêu khái niệm đơn chất, hợp chất. Mỗi loại cho 5 ví dụ

Bài 9: Nguyeân töû X naëng gaáp hai laàn nguyeân töû Löu huyønh. Tính nguyeân töû khoái cuûa X vaø cho bieát X thuoäc nguyeân toá naøo? Vieát kí hieäu hoaù hoïc cuûa nguyeân toá ñoù?

 

doc 3 trang thucuc 6880
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập làm thêm môn Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP LÀM THÊM 20-21
BÀI SỐ 1-TUẦN 5
Bài 1: Nguyên tử ,phân tử là gì?
Bài 2: Cách tính phân tử khối? Cho 4 ví dụ.
Bài 3: Khối lượng bằng gam của nguyên tử Cacbon là bao nhiêu? Vậy 1 đvC có khối lượng bằng bao nhiêu gam?
Bài 4: Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử magie?
 Bài 5: Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử đồng?
Bài 6: Dựa vào bảng trang 42 SGK ,hãy so sánh nguyên tử lưu huỳnh nặng hay nhẹ hơn nguyên tử cacbon bằng bao nhiêu lần?
Bài 7: Nguyên tử nguyên tố Y có khối lượng nặng bằng gấp 14 lần nguyên tử H. Đó là nguyên tử nguyên tố nào?
Bài 8: Nêu khái niệm đơn chất, hợp chất. Mỗi loại cho 5 ví dụ
Bài 9: Nguyeân töû X naëng gaáp hai laàn nguyeân töû Löu huyønh. Tính nguyeân töû khoái cuûa X vaø cho bieát X thuoäc nguyeân toá naøo? Vieát kí hieäu hoaù hoïc cuûa nguyeân toá ñoù?
 ... BÀI TẬP LÀM THÊM 20-21
BÀI SỐ 1-TUẦN 5
Bài 1: Nguyên tử ,phân tử là gì?
Bài 2: Cách tính phân tử khối? Cho 4 ví dụ.
Bài 3: Khối lượng bằng gam của nguyên tử Cacbon là bao nhiêu? Vậy 1 đvC có khối lượng bằng bao nhiêu gam?
Bài 4: Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử magie?
 Bài 5: Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử đồng?
Bài 6: Dựa vào bảng trang 42 SGK ,hãy so sánh nguyên tử lưu huỳnh nặng hay nhẹ hơn nguyên tử cacbon bằng bao nhiêu lần?
Bài 7: Nguyên tử nguyên tố Y có khối lượng nặng bằng gấp 14 lần nguyên tử H. Đó là nguyên tử nguyên tố nào?
Bài 8: Nêu khái niệm đơn chất, hợp chất. Mỗi loại cho 5 ví dụ
Bài 9: Nguyeân töû X naëng gaáp hai laàn nguyeân töû Löu huyønh. Tính nguyeân töû khoái cuûa X vaø cho bieát X thuoäc nguyeân toá naøo? Vieát kí hieäu hoaù hoïc cuûa nguyeân toá ñoù?
BÀI TẬP LÀM THÊM 20-21
BÀI SỐ 1-TUẦN 5
Bài 1: Nguyên tử ,phân tử là gì?
Bài 2: Cách tính phân tử khối? Cho 4 ví dụ.
Bài 3: Khối lượng bằng gam của nguyên tử Cacbon là bao nhiêu? Vậy 1 đvC có khối lượng bằng bao nhiêu gam?
Bài 4: Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử magie?
 Bài 5: Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử đồng?
Bài 6: Dựa vào bảng trang 42 SGK ,hãy so sánh nguyên tử lưu huỳnh nặng hay nhẹ hơn nguyên tử cacbon bằng bao nhiêu lần?
Bài 7: Nguyên tử nguyên tố Y có khối lượng nặng bằng gấp 14 lần nguyên tử H. Đó là nguyên tử nguyên tố nào?
Bài 8: Nêu khái niệm đơn chất, hợp chất. Mỗi loại cho 5 ví dụ
Bài 9: Nguyeân töû X naëng gaáp hai laàn nguyeân töû Löu huyønh. Tính nguyeân töû khoái cuûa X vaø cho bieát X thuoäc nguyeân toá naøo? Vieát kí hieäu hoaù hoïc cuûa nguyeân toá ñoù?
 . 
BÀI TẬP LÀM THÊM 20-21
BÀI SỐ 1-TUẦN 5
Bài 1: Nguyên tử ,phân tử là gì? Bài 2: Cách tính phân tử khối? Cho 4 ví dụ.
Bài 3: Khối lượng bằng gam của nguyên tử Cacbon là bao nhiêu? Vậy 1 đvC có khối lượng bằng bao nhiêu gam?
Bài 4: Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử magie? Bài 5: Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử đồng?
Bài 6: Dựa vào bảng trang 42 SGK ,hãy so sánh nguyên tử lưu huỳnh nặng hay nhẹ hơn nguyên tử cacbon bằng bao nhiêu lần?
Bài 7: Nguyên tử nguyên tố Y có khối lượng nặng bằng gấp 14 lần nguyên tử H. Đó là nguyên tử nguyên tố nào?
Bài 8: Nêu khái niệm đơn chất, hợp chất. Mỗi loại cho 5 ví dụ
Bài 9: Nguyeân töû X naëng gaáp hai laàn nguyeân töû Löu huyønh. Tính nguyeân töû khoái cuûa X vaø cho bieát X thuoäc nguyeân toá naøo? Vieát kí hieäu hoaù hoïc cuûa nguyeân toá ñoù?
BÀI SỐ 2-TUẦN 6
Câu 1: Viết công thức hóa hóa ,nêu ý nghĩa của công thức hóa hóa.
1.Biết phân tử Axit photphoric gồm có : 3H,1P,4O liên kết với nhau.
2. Biết phân tử Magie photphat gồm có : 3Mg, 2 (PO4) liên kết với nhau.
3. Biết phân tử Nước gồm có : 2H,1O liên kết với nhau. 4. Biết phân tử Khí Ozon gồm có :3O liên kết với nhau.
Câu 2: Các kí hiệu sau cho biết những ý gì? Mg, Cl, O2, N2 , 8H2 ,Cu, 4Mn, 8Br2
Câu 3: Tính phân tử khối của các chất sau: Na3PO4 , H2 , SO2 , Zn , H2SO4 , O3 , H2O , CuO
Câu 4: Lập công thức hóa học và cho biết ý nghĩa công thức hóa học của: 
a.N(VI) và O(II) b. Mg (II) Và Cl (I) c.Al và nhóm NO3 d. Mg và nhóm PO4 
Câu 5 Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
1.Đồng (II) Sun fat,biết phân tử có 1Cu, 1S, 4O liên kết với nhau 2.A xit Sunfuric, biết phân tử có 2H,1S,4O liên kết với nhau
3.Muối ăn,biết phân tử có 1Na, 1Cl liên kết với nhau. 4. Nhôm sunfat, biết phân tử gồm 2Al,3 nhóm SO4 liên kết với nhau.
Câu 6: Phân tử chất A gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử Oxi và nặng gấp hơn phân tử khối khí 
Hi đro là 31 lần .a. Tính phân tử khối của A b. Tính nguyên tử khối của X , cho biết tên , kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
c.Viết công thức hóa học của phân tử A
 .
BÀI SỐ 2-TUẦN 6
Câu 1: Viết công thức hóa hóa ,nêu ý nghĩa của công thức hóa hóa.
1.Biết phân tử Axit photphoric gồm có : 3H,1P,4O liên kết với nhau.
2. Biết phân tử Magie photphat gồm có : 3Mg, 2 (PO4) liên kết với nhau.
3. Biết phân tử Nước gồm có : 2H,1O liên kết với nhau. 4. Biết phân tử Khí Ozon gồm có :3O liên kết với nhau.
Câu 2: Các kí hiệu sau cho biết những ý gì? Mg, Cl, O2, N2 , 8H2 ,Cu, 4Mn, 8Br2
Câu 3: Tính phân tử khối của các chất sau: Na3PO4 , H2 , SO2 , Zn , H2SO4 , O3 , H2O , CuO
Câu 4: Lập công thức hóa học và cho biết ý nghĩa công thức hóa học của: 
a.N(VI) và O(II) b. Mg (II) Và Cl (I) c.Al và nhóm NO3 d. Mg và nhóm PO4 
Câu 5 Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
1.Đồng (II) Sun fat,biết phân tử có 1Cu, 1S, 4O liên kết với nhau 2.A xit Sunfuric, biết phân tử có 2H,1S,4O liên kết với nhau
3.Muối ăn,biết phân tử có 1Na, 1Cl liên kết với nhau. 4. Nhôm sunfat, biết phân tử gồm 2Al,3 nhóm SO4 liên kết với nhau.
Câu 6: Phân tử chất A gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử Oxi và nặng gấp hơn phân tử khối khí 
Hi đro là 31 lần .a. Tính phân tử khối của A b. Tính nguyên tử khối của X , cho biết tên , kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
c.Viết công thức hóa học của phân tử A
BÀI SỐ 2-TUẦN 6
Câu 1: Viết công thức hóa hóa ,nêu ý nghĩa của công thức hóa hóa.
1.Biết phân tử Axit photphoric gồm có : 3H,1P,4O liên kết với nhau.
2. Biết phân tử Magie photphat gồm có : 3Mg, 2 (PO4) liên kết với nhau.
3. Biết phân tử Nước gồm có : 2H,1O liên kết với nhau. 4. Biết phân tử Khí Ozon gồm có :3O liên kết với nhau.
Câu 2: Các kí hiệu sau cho biết những ý gì? Mg, Cl, O2, N2 , 8H2 ,Cu, 4Mn, 8Br2
Câu 3: Tính phân tử khối của các chất sau: Na3PO4 , H2 , SO2 , Zn , H2SO4 , O3 , H2O , CuO
Câu 4: Lập công thức hóa học và cho biết ý nghĩa công thức hóa học của: 
a.N(VI) và O(II) b. Mg (II) Và Cl (I) c.Al và nhóm NO3 d. Mg và nhóm PO4 
Câu 5 Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
1.Đồng (II) Sun fat,biết phân tử có 1Cu, 1S, 4O liên kết với nhau 2.A xit Sunfuric, biết phân tử có 2H,1S,4O liên kết với nhau
3.Muối ăn,biết phân tử có 1Na, 1Cl liên kết với nhau. 4. Nhôm sunfat, biết phân tử gồm 2Al,3 nhóm SO4 liên kết với nhau.
Câu 6: Phân tử chất A gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử Oxi và nặng gấp hơn phân tử khối khí 
Hi đro là 31 lần .a. Tính phân tử khối của A b. Tính nguyên tử khối của X , cho biết tên , kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
c.Viết công thức hóa học của phân tử A
BÀI SỐ 3-TUẦN 7
Câu 1: Tính phân tử khối của các chất sau: FeCl3 ,Br2 , NO2 Al2(SO4)3, 
Câu 7. Phân tử chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với, 1 nguyên tử S,4 nguyên tử Oxi và nặng gấp hơn phân tử khối khí Brôm .a. Tính phân tử khối của A b. Tính nguyên tử khối của X , cho biết tên , kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
c.Viết công thức hóa học của A

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_lam_them_mon_hoa_hoc.doc