Đề cương khảo sát chất lượng học kì I Sinh học Lớp 8
Câu 4: mô cơ có chức năng là:
A. Tạo nên hệ thần kinh
B. Co dãn tạo nên sự vận động
C. Tạo nên hệ hô hấp
D. Tạo nên khung xương neo giữ các cơ quan
Câu 5: các sợi ngắn xuất phát từ thân noron có tên gọi là:
A. Sợi trục
B. Sợi trục-sợi nhánh
C. Sợi nhánh
D. Các dây thần kinh
Câu 6: ở người vận tốc truyền xung thần kinh trên dây thần kinh có bao mielin là
A. 0,1 m/s
B. 10 m/s
C. 100 m/s
D. 1000m/s
Câu 7: bộ xương người được chia làm 3 phần là:
A. Xương đầu, xương thân và xương chi
B. Xương đầu, xương cổ và xương thân
C. Xương thân, xương tay và xương chân
D. Xương đầu, xương tay và xương chân
Câu 8: ở xương dài, bọc hai đầu xương là:
A. Mô xương cứng
B. Mô xương xốp
C. Màng xương
D. Lớp sụn
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương khảo sát chất lượng học kì I Sinh học Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cơ xương khớp Câu 1: cho các đặc điểm cấu tạo của tế bào sau: Vách tế bào dày, cứng, cấu tạo bằng xenlulozo Màng tế bào mỏng, mềm, cấu tạo bằng protein và lipit Không có lạp thể Có lạp thể Có không bào khá to Có không bào nhỏ Không có trung thể Có trung thể Các đặc điểm của tế bào người là: 2,3,6,8 2,4,5,8 1,4,5,7 1,3,5,8 Câu 2: chân giò lợn được cấu tạo từ các loại mô nào? Mô biểu bì, mô sụn, mô sợi, mô thần kinh Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ vân, mô thần kinh Mô cơ vân, mô mỡ, mô cơ trơn, mô thần kinh Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ trơn, mô cơ vân Câu 3: khi ta chạy có những hệ cơ quan nào trực tiếp tham gia phối hợp hoạt động? Hệ vận động Hệ tuần hoàn Hệ hô hấp Hệ bài tiết Hệ nội tiết Hệ thần kinh Hệ sinh dục 2,3,4,5,6,7 1,3,4,5,6,7 1,2,3,4,5,6 1,2,3,5,6,7 Câu 4: mô cơ có chức năng là: Tạo nên hệ thần kinh Co dãn tạo nên sự vận động Tạo nên hệ hô hấp Tạo nên khung xương neo giữ các cơ quan Câu 5: các sợi ngắn xuất phát từ thân noron có tên gọi là: Sợi trục Sợi trục-sợi nhánh Sợi nhánh Các dây thần kinh Câu 6: ở người vận tốc truyền xung thần kinh trên dây thần kinh có bao mielin là 0,1 m/s 10 m/s 100 m/s 1000m/s Câu 7: bộ xương người được chia làm 3 phần là: Xương đầu, xương thân và xương chi Xương đầu, xương cổ và xương thân Xương thân, xương tay và xương chân Xương đầu, xương tay và xương chân Câu 8: ở xương dài, bọc hai đầu xương là: Mô xương cứng Mô xương xốp Màng xương Lớp sụn Câu 9: trong cấu tạo tế bào của cơ vân, tế bào cơ chính là: Sợi cơ Tơ cơ Bó cơ Bắp cơ Câu 10: đặc điểm nào dưới đây về hoạt động của cơ là không đúng? Cơ gấp và cơ duỗi của người bị liệt không bao giờ duỗi tối đa Cơ co khi có kích thích của môi trường và chịu ảnh hửng của hệ thần kinh Không khi nào cả 2 cơ gấp và duỗi của một bộ phận trong cơ thể đều co tối đa Cơ gấp và cơ duỗi của một bộ phận trong cơ thể cùng duỗi tối đa khi các cơ này mất khả năng tiếp nhận kích thích Câu 11: một trong những nguyên nhân gây ra sự mỏi cơ là: Cơ thể không được cung cấp đủ khí CO2 Cơ thể được cung cấp quá nhiều khí CO2 Cơ thể không được cung cấp đủ khí O2 Cơ thể được cung cấp quá nhiều khí O2 Câu 12: bộ xương người tiến hóa theo hướng: Thích nghi với đời sống xã hội Thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động Thích nghi với khả năng tư duy trừu tượng Thích nghi với việc ăn thức ăn chín Câu 13: phát biểu nào sau đây không đúng về bộ xương người: Cột sống gồm nhiều đốt sống khớp với nhau và cong ở 4 chỗ Khối xương sọ có 10 xương ghép lại tạo ra hộp sọ lớn chứa não Các xương sườn gắn với cột sống và gắn xới xương ức tạo thành lồng ngực Xương mặt nhỏ, có xưng hàm bớt thô so với động vật Câu 14: các xương liên hệ với nhau bởi: Khớp xương Dây chằng Dịch khớp Lớp sụn Câu 15: khớp động vật có chức năng: Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể Đảm bảo cho cơ thể vận động dễ dàng Hạn chế hoạt động của các khớp Tăng khả năng đàn hồi Câu 16: sụn bọc đầu xương của xương dài có chức năng là: Phân tán lực tác động Chịu lực, đảm bảo vững chắc cho xương Giảm ma sát trong khớp xương Giúp xương phát triển to về bề ngang Câu 17: sự khác nhau giữa xương tay và xương chân là kết quả của sự.....(1)..... tay và chân trong quá trình tiến hóa thích nghi với....(2).... Cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống là: 1: đồng hóa; 2: tư thế đứng thẳng và lao động 1: đồng hóa; 2:đời sống xã hội loài người 1: phân hóa; 2: tư thế đứng thẳng và lao động 1: phân hóa; 2: đời sống trên cạn Câu 18: xưng dài là loại xương hình ....(1)...., ở giữa chứa....(2)....ở trẻ em và chứa......(3)....ở người trưởng thành Cụn từ thích hợp để điền vào chỗ trống là: 1: ống; 2: tủy đỏ; 3: mỡ vàng 1: bản dẹt; 2: tủy đỏ; 3: mỡ vàng 1: ống; 2: mỡ vàng; 3: tủy đỏ 1: bản dẹt; 2: mỡ vàng; 3: tủy đỏ Câu 19: ở xương dài, màng xương có vai trò: Giúp xương phát triển to về bề ngang Bao bọc, bảo vệ xương Phân tán lực tác động lên xương Chịu lực, đảm bảo sự vững chắc của xương Câu 20: trong xương dài, thành phần nào giúp phân tán lực lên xương: Lớp sụn Mô xương cứng Mô xương xốp Khoang xương Câu 21: tỉ lệ chất cốt giao có trong xương: Thay đổi theo độ tuối Thay đổi theo hình dạng của xương Luôn ổn định Thay đổi theo trạng thái vận động Câu 22: xương dài ra là nhờ: Phân chia màng xương tạo ra những tế bào mới đảy vào trong và hóa xương Các mô xương cứng phân chia tạo ra những tế bào Các mô xương xốp phân chia tạo ra những tế bào Sự phân chia của các tế bào lớp sụn tăng trưởng Câu 23: mỗi tế bào cơ được cấu tạo từ các Bắp cơ Tơ cơ Bó cơ Sợi cơ Câu 24:bắp cơ gồm: Nhiều bó cơ Nhiều tơ cơ Nhiều sợi cơ Nhiều tơ cơ mảnh Câu 25: nhận định nào sau đây là đúng về đặc điểm cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ: Mỗi sợi cơ gồm rất nhiều tơ cơ xếp chồng lên nhau Tơ cơ có 3 loại là tơ cơ dày, tơ cơ mảnh và tơ cơ trơn Các tơ cơ mảnh và tơ cơ dày xếp chồng lên nhau Phần tơ cơ giữa 2 tấm Z là đơn vị cấu trúc của tế bào cơ Câu 26: đơn vị cấu trúc của tế bào cơ còn gọi là: Bắp cơ Tiết cơ Sợi cơ Tơ cơ Câu 27: nhận xét nào sau đây là không đúng khi nói về tính chất của cơ: Cơ co khi có kích thích của môi trường và không chịu ảnh hửơng của hệ thần kinh Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm tế bào cơ ngắn lại Cơ thường bám vào 2 xương qua khớp nên khi cơ co làm xương cử động dẫn tới sự vận động của cơ thể Tính chất của cơ là co và dãn Câu 28: công thức tính công cơ là: A = s/F A = F/s A = F.s A = 1/(F.s) Câu 29: đơn vị đo công là: Mét Niutơn Jun Kilogam Câu 30: Một người kéo vật nặng 5kg di chuyển một quãng đường thì sản sinh ra 1 công là 250 jun. Tính quãng đường vật di chuyển 5m 50m 500m 5000m Câu 31: đặc điểm nào dưới đây không có ở bộ xương thú Lồi cằm xưng mặt phát triển Xương gót nhỏ Lồng ngực nở theo chiều lưng-bụng Xương chậu hẹp Câu 32: phát biểu nào sau đây là không đúng Cơ nhai của ngừi phát triển mạnh Người không còn gờ mày trên hốc mắt Lồng ngực của ngừơi nở sang 2 bên Cột sống của người cong ở 4 chỗ Câu 33: trong cơ thể người, xương nào dài nhất: Xương đùi Xương đốt sống Xương chày Xương mác Câu 34: lớp ngoài cùng của thân xương dài là: Mô xương xốp Mô xương cứng Màng xương Tủy xương Câu 35: đơn vị cấu trúc của tế bào cơ là Phần tơ cơ nằm ngoài 2 tấm Z Phần tơ cơ nằm trên 2 tấm Z Phần tơ cơ nằm giữa 2 tấm Z Phần tơ cơ nằm dưới 2 tấm Z Câu 36: đặc điểm nào dưới đây không có ở bộ xương người Xương gót nhỏ Xương chậu nở Xương chân hình vòm Xương đùi lớn Câu 37: sự ô xy hóa các chất dinh dưỡng trong cơ có vai trò: Phân giải các chất hữu cơ Tổng hợp các chất hữu cơ Tạo ra năng luojng cho cơ Cung cấp oxy cho hoạt động của cơ Câu 38: gặp người bị tai nạn gãy xương không được: Nhẹ nhàng lau sạch vết thương Tiế hành sơ cứ, băng bó tạm thời Chuyển nạn nhân tới cơ sở y tế Nắn xương cho nạn nhân Tuần hoàn Câu 39: yếu tố khoáng có vai trò ảnh hưởng đến sự đông máu là: a. Natri b.Canxi c.Kali d.Magie Câu 40: trong máu của người, các tế bào máu chiếm tỉ lệ khoảng: a.45% b.55% c.65% d.75% Câu 41: máu có màu đỏ thẫm là máu: Từ phổi về tim và đi tới các tế bào Từ các tế bào về tim rồi tới phổi Có nhiều hồng cầu Có ít hồng cầu Câu 42: ở người, sự thực bào có sự tham gia hoạt động của: Các bạch cầu Các tiểu cầu Các hồng cầu Các kháng thể Câu 43: ở người, tâm nhĩ trái là: Nơi chứa máu được bơm tới tâm thất phải Nơi chứa máu được bơm tới vòng tuần hoàn lớn Nơi chứa máu được bơm tới tâm thất trái Nơi chứa máu được bơm tới vòng tuần hoàn nhỏ Câu 44: mỗi chu kỳ hoạt động của tim người trưởng thành kéo dài: A,0,1 giây b.0,3 giây c.0,5 giây d.0,8 giây Câu 45: máu có màu đỏ là do chứa: a. Hồng cầu b.Bạch cầu c.Tiểu cầu d.Huyết tương Câu 46: những người bị bệnh thiếu máu thường không phải do thiếu số lượng máu, mà do thiếu số lượng một thành phần nào đó trên đơn vị thể tích máu khiển khả năng trao đổi khí của máu kém đi. Hãy cho biết tên thành phần máu bị thiếu a.Bạch cầu b.Tiểu cầu c.Huyết tương d.Hồng cầu Câu 47: ở người, hồng cầu không có nhân giúp: Giảm bớt năng lượng tiêu tốn khi làm việc liên tục Vận chuyển khí khi cơ thể cần làm việc liên tục Tăng diện tích tiếp xúc với khí O2 và CO2 Trảo đổi khí dê dàng khi hồng cầu qua phổi Câu 48: ở người, hồng cầu có hình đĩa lõm 2 mặt giúp: Giảm bớt năng lượng tiêu tốn khi làm việc liên tục Vận chuyển khí khi cơ thể làm việc liên tục Tăng diện tích tiếp xúc với khí O2 và CO2 Trao đổi khí dễ dàng khi hồng cầu qua phổi Câu 49: sự kết hợp lỏng lẻo giữa tế bào hồng cầu với O2 và CO2 có ý nghĩa: Giúp trao đổi khí dễ dàng khi hồng cầu qua phổi và tế bào Giúp giảm bớt năng lượng tiêu tốn khi làm việc liên tục Giúp tăng diện tích tiếp xúc với khí O2 và CO2 Vận chuyển khí khi cơ thể làm việc liên tục Câu 50: tế bào máu chịu trách nhiệm vận chuyển khí O2 và CO2 là: a.Tiểu cầu bHồng cầu c.Bạch cầu trung tính d.Bạch cầu ưa axit Câu 51: tế bào bạch cầu có đặc điểm nào dưới đây: Trong suốt, có nhân Màu hồng, hình đĩa, không nhân Không màu, không có nhân Chỉ là các mảnh chất tế bào của tế bào mẹ Câu 52: kháng nguyên là những phân tử hay tế bào ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tạo ra: Kháng sinh Kháng thể Huyết thanh Vacxin Câu 53: loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết ra kháng thể Tiểu cầu Limpho B Bạch cầu mono Bạch cầu trung tính Câu 54: quan sát 1 đĩa tiết đông, thấy trên mặt có màu đỏ sậm là do: Hemoglobin của hồng cầu kết hợp với khí CO có trong không khí Hemoglobin của hồng cầu kết hợp với khí O2 trong không khí Hemoglobin của hồng cầu kết hợp với khí CO2 trong không khí Hemoglobin của hồng cầu kết hợp với khí N2 trong không khí Câu 55: tế bào limpho B bảo vệ cơ thể bằng cách: Tiết dịch tiêu hóa vi khuẩn Tiết protein đặc hiệu phá hủy tế bào nhiễm vi khuẩn Tiết kháng thể vô hiệu hóa vi khuẩn Tiết chất nhầy bao lấy vi khuẩn Câu 56: miễn dịch là: Khả năng con người không bao giờ mắc bệnh lây nhiễm Khả năng cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó Nếu đã mắc một số bệnh, khi khỏi, lần sau không bị mắc các bệnh này nữa Con sinh ra không mắc một số bệnh do mẹ truyền cho Câu 57: khả năng một người đã từng một lần bị bệnh nhiễm khuẩn nào đó, sau không mắc lại bệnh đó nữa gọi là: Miễn dịch bẩm sinh Miễn dịch chủ động Miễn dịch tập nhiễm Miễn dịch bị động Câu 58: sự tương tác giữa kháng nguyên và kháng thể diễn ra theo cơ chế: Chìa khóa và ổ khóa Thực bào Kết hợp ngẫu nhiên Tương tác bổ sung Câu 59: tế bào limpho T phá hủy tế bào cơ thể bị nhiễm khuẩn bằng cách: Tiết ra kháng thể để tương tác với kháng nguyên theo cơ chế chìa khóa và ổ khóa Tiết ra protein đặc hiệu làm tan màng tế bào nhiễm để phá hủy chúng Dùng enzym phân cắt các tế bào nhiễm thành mảnh nhỏ Tiết kháng thể để tạo điều kiện cho các đại thực bào đến thực bào Câu 60: ở người, hồng cầu mang 2 loại kháng nguyên là a.AB và O b.A và B c.AB và A d.AB và B Câu 61: kháng thể alpha có trong huyết tương sẽ: Gây kết dính với kháng nguyên B Gây kết dính với kháng nguyên A Gây kết dính với kháng nguyên AB Gây kết dính với kháng nguyên O Câu 62: phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhóm máu ở người: ở nhóm máu A, hồng cầu chỉ có A, huyết tương không có alpha và beta ở nhóm máu A, hồng cầu chỉ có alpha, huyết tương không có A, chỉ có B ở nhóm máu A, hồng cầu chỉ có alpha, huyết tương không có B, chỉ có A ở nhóm máu A, hồng cầu chỉ có A, huyết tương không có beta, chỉ có alpha Câu 63: nhóm máu có thể truyền cho tất cả các nhóm máu khác là a.Nhóm máu AB b.Nhóm màu B c.Nhóm máu A d.Nhóm máu O Câu 64:nhóm máu chỉ chuyền được cho chính nó mà không truyền được cho nhóm máu khác là Nhóm máu O Nhóm máu B Nhóm máu A Nhóm máu AB Câu 65: nhóm máu không chứa bất kỳ kháng thể nào trong huyết tương là: Nhóm máu O Nhóm máu B Nhóm máu A Nhóm máu AB Câu 66: khi bị thương, loại ion tham gia vào sự hình thành khối máu đông là: Ca2+ Na+ Mg2+ Ba2+ Câu 67: yếu tố nào dưới đây không tham gia vào quá trình đông máu Bạch huyết Tiểu cầu Ca2+ Chất sinh tơ máu Câu 68: An có nhóm máu A bị tai nạn giao thông, mất nhiều máu cần được truyền máu . An chỉ nhận được từ những người có nhóm máu là AB hoặc O B hoặc O A hoặc O A hoặc B Câu 69: trong vòng tuần hoàn lớn, máu trở về tim được chứa trong: Tâm nhĩ trái Tâm nhĩ phải Tâm thất trái Tâm thất phải Câu 70: máu mang oxy và chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể được xuất phát từ Tâm nhĩ phải Tâm thất phải Tâm nhĩ trái Tâm thất trái Câu 71: loại mạch mãu giữ nhiệm vụ dẫn mãu từ tâm thất phải lên phổi làn: Động mạch phổi Tĩnh mạch phổi Động mạch chủ Tĩnh mạch chủ Câu 72: máu sau khi đã lấy oxy, thải carbonic được vận chuyển về: Tâm nhĩ phải Tâm thất phải Tâm nhĩ trái Tâm thất trái Câu 73: loại mạch máu giữ nhiệm vụ dẫn máu từ tâm thất trái đến các phần của cơ thể là Động mạch phổi Tĩnh mạch phổi Động mạch chủ Tĩnh mạch chủ Câu 74: vòng tuần hoàn lớn: Bắt đầu từ tâm thất trái, kết thúc ở tâm nhĩ phải Bắt đầu từ tâm thất phải, kết thúc ở tâm nhĩ trái Bắt đầu từ tâm thất trái, kết thúc ở tâm nhĩ trái Bắt đầu từ tâm thất phải, kết thúc ở tâm nhĩ phải Câu 75: trong vòng tuần hoàn nhỏ, máu trở về tim được chứa trong: Tâm nhĩ trái Tâm nhĩ phải Tâm thất trái Tâm thất phải Câu 76: trong hệ bạch huyết, phân hệ lớp thu bạch huyết ở Nửa trên bên phải và toàn bộ phần dưới cơ thể Nửa trên bên trái và toàn bộ phần dưới cơ thể Nửa dưới bên trái và toàn bộ phần trên cơ thể Nửa dưới bên phải và toàn bột phần trên cơ thể Câu 77: khi tâm thất trái co, máu được bơm tới Vòng tuần hoàn lớn Vogng tuần hoàn nhỏ Tâm nhĩ trái Tâm nhĩ phải Câu 78: tim người có: a.2 ngăn b.3 ngăn c.4 ngăn d.5 ngăn Câu 79: ngăn tim có thành cơ mỏng nhất là: Tâm thất phải Tâm nhĩ trái Tâm nhĩ phải Tâm thất trái Câu 80: trong mỗi chu kì, tâm nhĩ làm việc bao nhiêu giây, nghỉ bao nhiêu giây: Làm việc 0,1 giây và nghỉ 0,7 giây Làm việc 0,3 giây và nghỉ 0,5 giây Làm việc 0,4 giây và nghỉ 0,4 giây Làm việc 0,7 giây và nghỉ 0,1 giây Câu 81: trong mỗi chu kỳ tim, các pha diễn ra theo tuần tự là Pha thất co, pha nhĩ co, pha dãn chung Pha nhĩ co, pha thất co, pha dãn chung Pha dãn chung, pha thất co, pha nhĩ co Pha nhĩ co, pha dãn chung, pha thất co Câu 82: trong hệ tuần hoàn, huyết áp có giá trị cao nhất ở Động mạch chủ Tĩnh mạch chủ trên Tĩnh mạch chủ dưới Động mạch phổi Câu 83: nhịp tim không tăng trong trường hợp nào dưới đây Khi cơ thể có khuyết tật ở hệ tuần hoàn( van tim bị hở hay hẹp, mạch máu xơ cứng...) Khi cơ thể bị sốc(sốt cao, mất máu, mất nước nhiều, quá hồi hộp hoặc sợ hãi....) Khi sử dụng các chất kích thích( rượu, thuốc lá, heroin...) Khi ngủ nhiều và thức dậy muộn vào buổi sáng Câu 84: khi máu vận chuyển trong hệ mạch thì: Huyết áp tăng dần Huyết áp giảm dần Huyết áp có thể tăng hoặc giảm tùy từng thời điểm Huyết áp không đổi Hệ tiêu hóa Câu 85: chức năng nào sau đây không phải là của hệ tiêu hóa Thủy phân thức ăn Hấp thu chất dinh dưỡng Tổng hợp các chất hữu cơ Thải bỏ các chất thừa không thể hấp thu Câu 86: phản xạ nuốt diễn ra nhờ hoạt động chủ yếu của: Răng Lưỡi Thực quản Tuyến nước bọt Câu 87: trong thức ăn, chất nào sau đây được chuyển đổi về mặt hóa học trong quá trình tiêu hóa Gluxit Vitamin Nước Muối khoáng Câu 88: khi chúng ta nhai kỹ cơm thấy có vị ngọt vì: Enzym amilaza phân giải một phần lipit thành đường mantozo Enzym lipaza phân giải một phần lipit thành axit béo Enzym amilaza phân giải một phần tinh bột chính thành đường mantozo Enzym lipaza phân giải một phần tinh bột chính thành đường mantozo Câu 89: nhận định nào sau đây không đúng: Tại khoang miệng, thức ăn được biến đổi về mặt lý học và hóa học Lipit trong thức ăn được biến đổi ở dạ dày Biến đổi hóa học ở dạ dày là nhờ hoạt động của enzym pepsin Tại ruột non, sự biến đổi thức ăn chủ yếu là biến đổi hóa học Câu 90: trong quá trình tiêu hóa, ruột già có chức năng chủ yếu là Triệt khử các chất độc hại với cơ thể Điều hòa nồng độ các chất trong máu Hấp thu các chất dinh dưỡng Hấp thụ nước và thải phân Câu 91:chất nào dưới đây qua hoạt động tiêu hóa sẽ bị phân giải thành axid béo và glycerin Lipid Vitamin Protein Gluxit Câu 92:trong khoang miệng, thành phần tham gia vào hoạt động đảo trộn thức ăn là Lưỡi Rẳng cửa Tuyến nước bọt Enzym amilaza Câu 93: thực chất của sự biến đổi lý học thức ăn trong khoang miện là Sự biến đổi tinh bột trong thức ăn thành đường mantozo Sự biến đổi protein trong thức ăn thành axit amin Sự cắt nhỏ, nghiền và đảo trộn thức ăn thấm đẫm nước bọt Sự biến đổi một phần lipit trong thức ăn thành axit béo Câu 94: loại thực phẩm nào dưới đây bị biến đổi về mặt hóa học trong khoang miệng a.Thịt b.Rau c.Sữa d.Cháo Câu 95:trong hoạt động tiêu hóa, sự co bóp của dạ dày có tác dụng Hòa loãng thức ăn Làm mềm nhuyễn, đảo trộn thức ăn cho thấm đều dịch vị Phân cắt protein chuỗi dài thành các chuỗi ngắn hơn Phân giải một phần tinh bột thành đường mantozo Câu 96: khi nuốt thức ăn, sụn thanh thiệt sẽ đóng kín Hầu Khí quản Thực quản Họng Câu 97: trong cấu tạo của thành dạ dày, lớp nào dưới đây tiếp xúc trực tiếp với thức ăn và dịch tiêu hóa: Lớp màng bao Lớp cơ Lớp niêm mạc Lớp dưới niêm mạc Câu 98: loại axit được tiết ra trong dạ dày là a.HCl b.H2SO4 c.HNO3 d.HBr Câu 99: phát biểu nào sau đây là đúng: Tá tràng là phần giữa của ruột non Tá tràng nhận thức ăn từ thực quản đưa xuống Tá tràng là nơi nhận dịch tụy và dịch mật đổ vào Tại tá tràng chỉ diễn ra sự tiêu hóa thức ăn về mặt hóa học Câu 100: trong hệ tiêu hóa, bộ phận nào dưới đây có kích thước dài nhất: a.Ruột thẳng b.Ruột già c.Ruột thừa d.Ruột non Câu 101: hệ mao mạch máu và mạch bạch huyết phân bố dày đặc tới từng lông ruột tạo điều kiện cho: Sự thải bã ở ruột già Sự hấp thu chất dinh dưỡng ở ruột non Sự tiêu hóa thức ăn ở ruột non Sự tiêu hóa thức ăn ở ruột già Câu 102: nhóm nào dưới đây gốm toàn những chất dinh dưỡng được vận chuyển theo con đường máu: Axit amin, nước axit béo và glycerin, vitamin Axit amin, các muối khoáng, nước và vitamin E Lipit đã được nhũ tương hóa, vitamin A, các muối khoasg, nước Axit amin, các muối khoáng, nước, axit béo và glycerin Câu 103: giun, sán thừng gây ảnh hưởng đến bộ phận nào trong ống tiêu hóa a.Dạ dày b.Thực quản c.Ruột già d.Ruột Câu 104: loại vi khuẩn là tác nhân chính gây nên bệnh viêm loét dạ dày- tá tràng là: a.Lactobacilli b.Vibrio cholerae c.Salmonella typhi d.Helicobacter pylori Câu 105: tại ruột non, loại vitamin được vận chuyển theo con đường máu là: a.Vitamin C b.Vitamin D c.Vitamin A d.Vitamin K Câu 106: cho các chất có trong thức ăn sau Vitamin Muối khoáng Gluxit Protein Lipit Các chất được biến đổi về mặt hóa học trong quá trình tiêu hóa là: A.1,2,3 b.2,3,4 c.1,3,5 d.3,4,5 Câu 107: thức ăn từ dạ dày xuống tá tràng từng lượng nhỏ theo sự đóng mở của a.Môn vị b.Cơ thành ruột non c.Các cơ ở dạ dày d.Tâm vị Câu 108: sau khi ăn, thức ăn còn bám ở răng sẽ làm cho: Nước bọt tiết nhiều hơn dễ tiêu hóa thức ăn Nước bọt tiết ít hơn khó tiêu hóa thức ăn Tạo môi trường axit phá hủy men răng Tạo môi trường kiềm phá hủy men răng Câu 109: cơ quan không phải bộ phận của ống tiêu hóa là: A. Thực quản b. Tụy c.Ruột già d.Ruột non Câu 110: thức ăn được lưu trữ tại dạ dày trong khoảng: a.1-3 giờ b.2-5 giờ c.3-6 giờ d.4-7 giờ Câu 111: tại sao có thể coi như thức ăn qua thực quản không được biến đổi gì về mặt lý học và hóa học? Vì thực quả không có enzym để tiêu hóa hóa học Vì thực quản không có các lớp cơ để tiêu hóa lý học Vì thực quản quá bén để thực hiện tiêu hóa Vì thời gian đi qua thực quản rất nhanh ( chỉ 2-4 giây) Câu 112: enzym trong nước bọt hoạt động tốt nhất trong điều kiện Nhiệt độ = 100oC và pH = 8 Nhiệt độ = 30oC và pH = 7 Nhiệt độ = 37oC và pH = 7,2 Nhiệt độ = 32oC và pH = 7,5
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_i_sinh_hoc_lop_8.doc