Đề khảo sát chất lượng học kì I Hóa học Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD & ĐT thị xã Nghi Sơn

Đề khảo sát chất lượng học kì I Hóa học Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD & ĐT thị xã Nghi Sơn

Câu 2. Trong các định nghĩa về nguyên tử sau đây, định nghĩa nào là đúng

 A. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.

 B. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, bị phân chia trong các phản ứng hóa học

 C. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện, gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi electron mang điện tích âm.

 D. Tất cả đều đúng.

Câu 3. Dãy công thức hóa học đúng là

 A. CaO2, Na2O, H2SO4, Fe(OH)3, B. Na2O, NaCl, CaO, H2SO4

 C. Na2O, P5O2, H2SO4, NaCl. D Na2O, HSO4, Fe(OH)3, CaO2.

Câu 4. Trong hợp chất AxBy A có hóa trị a, B có hóa trị b. Công thức quy tắc hóa trị là:

 A. ax = by B. ab = xy C. ay = bx D. abx = bya

Câu 5. Các công thức hóa học biểu diễn nhóm đơn chất là

 A. Fe, CO2 , O2 B. KCl , HCl , Mg C. HCl, Al2O3, CO2 D. Na , H2 , Ag

Câu 6. Cho các chât sau: Cl2; H2SO4; Cu(NO3)2. Phân tử khối của các chất lần lượt là

 A. 71; 98; 188 B. 70; 98; 18 C. 71; 188; 98 D. 71; 180; 98

Câu 7. Cho biết khối lượng của cacbon bằng 3kg, khối lượng của CO2 bằng 11kg. Khối lượng của O2 tham gia phản ứng là

 A. 9 kg B. 8 kg C. 7,9 kg D. 14 kg

 

doc 2 trang thuongle 3850
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì I Hóa học Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD & ĐT thị xã Nghi Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ NGHI SƠN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020-2021
Môn: HÓA HOC - Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm). 
	Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
 A. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia. 
 B. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành
 C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất phản ứng.
 D. Không có mệnh đề nào đúng.
Câu 2. Trong các định nghĩa về nguyên tử sau đây, định nghĩa nào là đúng
 A. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.
 B. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, bị phân chia trong các phản ứng hóa học
 C. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện, gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi electron mang điện tích âm.
 D. Tất cả đều đúng.
Câu 3. Dãy công thức hóa học đúng là
 A. CaO2, Na2O, H2SO4, Fe(OH)3,
 B. Na2O, NaCl, CaO, H2SO4
 C. Na2O, P5O2, H2SO4, NaCl.
 D Na2O, HSO4, Fe(OH)3, CaO2.
Câu 4. Trong hợp chất AxBy A có hóa trị a, B có hóa trị b. Công thức quy tắc hóa trị là:
 A. ax = by 
 B. ab = xy
 C. ay = bx
D. abx = bya
Câu 5. Các công thức hóa học biểu diễn nhóm đơn chất là
 	A. Fe, CO2 , O2	 B. KCl , HCl , Mg C. HCl, Al2O3, CO2 D. Na , H2 , Ag
Câu 6. Cho các chât sau: Cl2; H2SO4; Cu(NO3)2. Phân tử khối của các chất lần lượt là
 	A. 71; 98; 188	B. 70; 98; 18	 C. 71; 188; 98	 D. 71; 180; 98
Câu 7. Cho biết khối lượng của cacbon bằng 3kg, khối lượng của CO2 bằng 11kg. Khối lượng của O2 tham gia phản ứng là
 	A. 9 kg	B. 8 kg	C. 7,9 kg	 D. 14 kg
Câu 8 . Oxit nào giàu oxi nhất (hàm lượng % oxi lớp nhất)
 	A. Al2O3 B. N2O3 C. P2O5 D. Fe3O4
II. Phần tự luận (6 điểm).
Câu 1 (0,5 điểm): Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Al (III) và (SO4) (II)
Câu 2 (1,5 điểm): Một hợp chất có phân tử khối bằng 62. Trong phân tử, nguyên tố oxi chiếm 25,8% theo khối lượng, còn lại là nguyên tố natri. Hãy lập công thức hóa học của chất trên?
Câu 3 (1,0 điểm): Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau:
 a) K + H2O ----> NaOH + H2
 b) Al2O3 + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2O
Câu 4 (1,0 điểm): 
 a) Tính thể tích (đktc) của 22 gam khí CO2 .
 b) Tính số mol và khối lượng của: 1,5.1023 phân tử N2 
Câu 5 (2,0 điểm): Cho 4,8 gam Magie tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) dư, thu được dung dich magie clorua MgCl2 và khí H2.
 a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
 b) Tính khối lượng HCl cần vừa đủ cho phản ứng trên.
 c) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (ở đktc) .
(Cho C = 12; Mg=24; Cl = 35,5; O=16; H=1; N = 14; Na = 23; Cu = 64; S = 32; 
Al = 27; P = 31; Fe = 56).
 ---- Hết ----
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không được sử dụng tài liệu. 
HƯỚNG DẪN CHẤM
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020- 2021
Môn: HOÁ HỌC-Lớp 8
Nội dung
Điểm
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
 1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
 C
 C
B
A
D
A
A
B
Mỗi câu đúng cho 0,5 đ
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Nội dung
Điểm
1
(0,5 điểm)
- Viết công thức dạng chung: Alx(SO4)y
 - Theo quy tắc hóa trị: X. III = y. II
 - Chuyển thành tỉ lệ: 
 - Công thức hóa học là: Al2(SO4)3
0,5đ
2
(2 điểm)
Gọi CTHH của hợp chất là NaxOy (x, y )
 Số nguyên tử oxi :x = 
Số nguyên tử oxi :y = 
Công thức hóa học của hợp chất : Na2O
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
3
(1 điểm)
a. 2K + 2H2O 2KOH + H2
b. Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3 H2O
0,5đ
0,5đ
4
(2 điểm)
a. - Số mol khí CO2 : n= 22/44 = 0,5 (mol)
 - Thể tích khí CO2 ở đktc là: V = n x 22,4= 0,5 x 22,4= 11,2 (l)
0,25đ
0,25đ
b. - Số mol N2 : n= 1,5.1023 /6. 1023 = 0,25 (mol)
 - Khối lượng của N2 là: m = 0,25 .28 = 7 (g)
0,25đ
0,25đ
5
(3 điểm)
a. Phương trình hóa học: 
 Mg + 2HCl MgCl2 + H2
b. Số mol của 4,8 gam Mg là : n= 4,8/24 = 0,2 (mol)
 Theo PTHH: nHCl = 2.nMg = 2. 0,2 = 0,4 (mol)
 Khối lượng HCl tham gia phản ứng: 
 mHCl = nHCl . MHCl = 0,4 . 36,5 = 44,6 (g)
c. Theo PTHH: nH2 = nMg= 0,2 (mol)
 Thể tích khí hiđro sinh ra (ở đktc) là:
 VH2 = nH2 . 22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l)
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
 - Phương trình viết đúng chưa cân bằng trừ ½ điểm phương trình đó.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_i_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2020_2.doc