Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Thị Trấn Côi
Câu 4 : Chọn phát biểu sai:
A. Số 1 là phân thức đại số C. Số 0 là phân thức đại số
B. Mỗi đa thức là 1 phân thức đại số D. (x+2)/0 là một phân thức đại số
Câu 5 : Hình bình hành có hai cạnh liên tiếp bằng nhau là hình gì ?
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình thoi D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6 : Cho ABC , đường cao AH . Gọi I là trung điểm AC, E là điểm đối xứng với H
qua I . Tứ giác AHCE là hình gì ?
A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 7 : Cho ABC vuông tại A có AB = 8 cm , BC = 10 cm . Diện tích ABC bằng ?
A. 80 cm2 B. 40 cm2 C. 24 cm2 D. 48 cm2
Câu 8 : Đa giác có 13 cạnh thì tổng số đo các góc là :
18900 B. 18090 C. 19800 D. 10980
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Thị Trấn Côi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trêng thcs thÞ trÊn g«i KiÓm tra chÊt lîng häc kú I Họ và tên : ..................................................................................... N¨m häc 2020 – 2021 M«n To¸n 8 ĐỀ 1A Thêi gian lµm bµi 90 phót I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau : Câu 1 : Tích (x + 2y)( x - 2y) là A. x2 - 2y2 B. x2 + 4y2 C. x2 - 4y2 D. x - 4y Câu 2 : Làm tính chia (2x4 y3 + 6x3y2 – 10x2y) : ( - 2x2y) kết quả là A. x2y2 + 3xy + 5 C. - x2y2 - 3xy + 5 B. - x2y2 - 3xy - 5 D. - 2x2y2 - 3xy + 5 Câu 3 : Kết quả đa thức 5x2 (3x + y) - 10x ( 3x + y) phân tích thành nhân tử được A. 5x (3x + y) C. x(3x + y)(x – 2) B. 5(3x + y)(x – 2) D. 5x(3x + y)(x – 2) Câu 4 : Chọn phát biểu sai: A. Số 1 là phân thức đại số C. Số 0 là phân thức đại số B. Mỗi đa thức là 1 phân thức đại số D. x+20 là một phân thức đại số Câu 5 : Hình bình hành có hai cạnh liên tiếp bằng nhau là hình gì ? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình thoi D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 6 : Cho ABC , đường cao AH . Gọi I là trung điểm AC, E là điểm đối xứng với H qua I . Tứ giác AHCE là hình gì ? A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình vuông Câu 7 : Cho ABC vuông tại A có AB = 8 cm , BC = 10 cm . Diện tích ABC bằng ? A. 80 cm2 B. 40 cm2 C. 24 cm2 D. 48 cm2 Câu 8 : Đa giác có 13 cạnh thì tổng số đo các góc là : 18900 B. 18090 C. 19800 D. 10980 II/ PHẦN TỰ LUẬN : Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a/ 3x2 - 3y2 - 12x + 12y b/ 25 – x2 + 6xy – 9y2 Bài 2 : Tìm x biết : ( x – 4)( x + 4) + x(6 – x ) = 2 b) ( x – 3 )2 = 9 – x2 Bài 3 : Thực hiện phép tính ( 24x3 – 18x2 -15x + 9 ) : ( 12x + 9 ) Bài 4 : Cho vuoâng taïi A, E laø trung ñieåm cuûa BC. Goïi H laø ñieåm ñoái xöùng cuûa E qua AC. Keû EM AB taïi M, goïi N laø giao ñieåm cuûa HE vaø AC. Töù giaùc ANEM laø hình gì? Chöùng minh töù giaùc AECH laø hình thoi Tam giaùc ABC thoûa maõn ñieàu kieän gì thì töù giaùc ANEM laø hình vuoâng? Bài 5 : Cho các số thực x; y thỏa mãn x2 + 2y2 - 2xy + 4y + 4 = 0 Tính giá trị của biểu thức B = (x - 1)2020 + (y - 3)2020 + (x - y + 1)2020 Trêng thcs thÞ trÊn g«i KiÓm tra chÊt lîng häc kú I Họ và tên : ..................................................................................... N¨m häc 2020 – 2021 M«n To¸n 8 ĐỀ 2A I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau : C©u 1 : Ph©n thøc ®îc viÕt b»ng ph©n thøc : A. B. C. D. C©u 2 : Tính (x2 - 2xy + y2).(x - y) bằng : A. -x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 B. x 3- 3x2y - 3xy2 - y3 C. x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 D.-x3 - 3x2y + 3xy2 + y3 C©u 3: KÕt qu¶ cña phÐp to¸n lµ : A. B. C. D. C©u 4 : TËp hîp c¸c gi¸ trÞ cña x tháa m·n ( x – 3)2 = 4x2 – 4x + 1 lµ: B. C. D. C©u 5 : H×nh vu«ng cã ®é dµi ®êng chÐo lµ 8cm th× diÖn tÝch h×nh vu«ng ®ã lµ : A. 4cm2 B. 16cm2 C. 32cm2 D.64cm2 C©u 6 : Đường trung bình MN của hình thang ABCD có hai đáy AB = 4cm và CD = 6 cm độ dài MN là : A. 4cm B. 6cm C. 10cm. D. 5cm C©u 7 : Đa giác có 9 đường chéo thì tổng số đo các góc là bao nhiêu độ? A.9000 B. 3600 C. 5400 D. 7200 C©u 8: Trong h×nh vÏ bªn ABCD lµ h×nh vu«ng cã c¹nh lµ 12, AE = x Gi¸ trÞ cña x ®Ó diÖn tÝch AED b»ng diÖn tÝch h×nh ABCD lµ: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 II. Tù luËn ( 8 ®iÓm ) C©u 9 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 2x4 + 16x b) a2 – b2 + 2b - 1 C©u 10 : Tìm x biết : ( 5x – 1)2 + 1 - 5x = 0 b) ( 12x3 – 9x2 ) : 3x2 + 2x( x – 5) + 7 = 0 C©u 11 : Thực hiện phép tính : b) ( 7x2 – 3x3 – 5 + 13x ) : ( 3x – 1 ) C©u 12 :Cho tam giaùc ABC vuoâng taïi A, ñöôøng cao AH. Goïi D vaø E laø chaân ñöôøng vuoâng goùc keû töø H ñeán AB vaø AC. Chöùng minh : AH = DE. Goïi M laø giao ñieåm cuûa AH vaø DE, K laø trung ñieåm cuûa AC. Qua E keû ñöôøng vuoâng goùc vôùi DE caét BC taïi N. Chöùng minh töù giaùc AMNK laø hình bình haønh. Goïi O laø giao ñieåm cuûa DE vaø NK. Chöùng minh tam giaùc ONM caân. Trêng thcs thÞ trÊn g«i KiÓm tra chÊt lîng häc kú I Họ và tên : ..................................................................................... N¨m häc 2020 – 2021 M«n To¸n 8 ĐỀ 3A Thêi gian lµm bµi 90 phót I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau : Câu 1: Kết quả của phép nhân đa thức 5x3 - x - với đơn thức x2 là : A. 5x5 - x3 + x2 B. 5x5 - x3 - x2 C. 5x5 + x3 + x2 D. 5x5 + x3 - x2 Câu 2: Kết quả của phép tính (x3 + 4x2 + 3x + 12) : ( x +4) là: A. x2 + 3 B. x2 - 3 C. x + 3 D. x - 3 Câu 3: Giá trị của phân thức tại x = 4 là : A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 4: Cho tam giác ABC ,đường cao AH = 3cm , BC = 4cm thì diện tích của tam giác ABC là : A. 5 cm2 B. 7 cm2 C. 6 cm2 D. 8 cm2 Câu 5: Một góc của đa giác đều là 1500 thì đa giác đó có bao nhiêu cạnh? A. 11 B. 13 C. 15 D.12 Câu 6: Rút gọn biểu thức ( x + y)2 – ( x – y)2 được kết quả: A. - 4xy B. 4xy C. – 2xy D. 2xy Câu 7 : Giá trị của biểu thức x2 – 6x + 9 tại x = 5 có kết quả bằng A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8 : Tại x = 2 .Giá trị của biểu thức 4x2 +4x + 1 có kết quả bằng A. 10 B. 15 C. 20 D. 25 Câu 9: Tam giác OPQ có E, F lần lượt là trung điểm của cạnh OP và OQ, biết PQ = 8 cm. độ dài EF là : A. 4 cm B. 2 cm C. 16cm. D. 64cm II. Tù luËn ( 8 ®iÓm ) C©u 10 : a) Thùc hiÖn phÐp tÝnh a) ( 2x3 – 5x2 + 7x – 6): ( 2x – 3 ) C©u 11: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 5x3 – 10x2 + 5x b) 6x3 + 24x2y + 18xy2 C©u 12: Tìm x biết : ( x – 3)( x + 3) + x( 2 – x ) = 6 b) ( x – 2 )2 = 4x2 + 4x + 1 C©u 13: Cho ABC nhọn có AB < AC, Các đường cao BD và CE cắt nhau tại H, I là trung điểm của BC. Gọi K là điểm đối xứng với H qua I, M là điểm đối xứng với H qua BC. a)Các tứ giác BHCK, BCKM là hình gì? b) Gọi O là trung điểm của AK. Chứng minh O là giao điểm của 3 đường trung trực ABC. c) Chứng minh rằng AK vuông góc với DE. C©u 14: Cho 2 số a, b thỏa mãn đẳng thức a3 + b3 + 3(a2 + b2) + 4(a + b) + 4 = 0 Tính giá trị của biểu thức : M = 2018( a + b)3
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_i_toan_lop_8_nam_hoc_2020_2021.docx