Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 8 - Năm học 2021-2022

Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 8 - Năm học 2021-2022

Câu 19 (2,5điểm) Cho  ABC vuông tại A, có AC = 6cm, AB = 4cm , Lấy điểm M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC . Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E và đường thẳng song song với AC cắt AB tại F.

 a) Tứ giác AEMF là hình gì? Vì sao?

 b) Tính diện tích tam giác vuông ABC

 c) Tính diện tích tứ giác AEMF biết AE = 2cm, ME = 3cm.

Câu 20 (0,5 ®iÓm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau : P = x2 – 6x + 11

 

doc 17 trang Phương Dung 02/06/2022 8362
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TÂN LONG
Họ và tên:..................................
Lớp 8.....
ĐỀ SỐ 01
 Thứ ..........ngày .........tháng 12năm 2021
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn : TOÁN 8
 Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
( Đề này có 02 trang )
Điểm
Lời phê của cô giáo
ĐỀ BÀI:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan. ( 4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 16)
Câu 1(0,25 điểm): Hình vuông có đường chéo bằng 4 thì cạnh của nó bằng 
A. 
B. 8 
C.16 
D. 2
Câu 2(0,25 điểm): Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì diện tích của Hình vuông đó bằng :
A. 4cm2 
B. 8cm2 
C. 16 cm
D. 16 cm2
Câu 3(0,25 điểm): Mẫu thức chung của hai phân thức: và là:
A. 2x3y3 	B. 2x3y 	C. 2xy3 	D. x4y4 
Câu 4(0,25 điểm): Kết quả rút gọn phân thức: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5(0,25 điểm): Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình vuông	B. Hình chữ nhật 	 C. Hình thang cân	D. Hình thoi
Câu 6(0,25 điểm): Cho hình vẽ: . Diện tích tích tam giác ABC bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
 Câu 7( 0,25 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD,khi đó diện tích hình chữ nhật ABCD bằng
A. 
B. AD.BC 
C. AD.AB 
D. 
Câu 8 (0,25 điểm): Trong các hình sau, hình nào có 4 trục đối xứng?
A. Hình vuông	B. Hình chữ nhật 	 	
C. Hình thang cân	D. Hình thoi
Câu 9(0,25 điểm): Khai triển hằng đẳng thức (1-2x)2 ta được kết quả bằng:
A. 1- 4x2	B. 1- 4x+4x2	
C. 1+ 4x + 4x2	D. 1- 2x +4x2
Câu 10 (0,25 điểm): Kết quả phép tính là
A. 	B. 	C. 	 	D. 
Câu 11(0,25 điểm): Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là
A.15	B.6	C. -15	D.-6
Câu 12(0,25 điểm): Kết quả của phép chia 3x(4x2 -y2): (2x- y) là:
	A. 2x + y	B. – 2x + y	C. 6x2 - 6xy	D. 3x (2x + y)
Câu 13 (0,25 điểm): Đa thức 4x(2y-z) + 7y(z-2y) được phân tích thành nhân tử là :
A. (2y+z)(4x+7y) 
B. (2y-z)(4x-7y) 
C. (2y+z)(4x-7y) 
D. (2y-z)(4x+7y)
Câu 14(0,25 điểm): Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là:
	A. 5x(x – y)2	B. x(5x – y)2	C. -5x(x + y)2	D. x(x + 5y)2
Câu 15 (0,25 điểm): Rút gọn phân thức: ta được kết quả là:	
A. 3 	B. -3x 	C. 	D .. 
C©u 16: (0,25 điểm): KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh b»ng
A.
B.
C.
D.2
Phần II. Tự luận (6,0 ®iÓm):
Câu 17. (1,5 ®iÓm):
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 	5(x - y) - 3x(y - x) 
b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu: 	
c) Tìm x biết: (x – 1)2 + x(5– x) = 0
Câu 18 (1,5 điểm) 	a) Rút gọn phân thức 
b) Thực hiện phép cộng 
	c) Làm tính cộng: 
Câu 19 (2,5điểm) Cho D ABC vuông tại A, có AC = 6cm, AB = 4cm , Lấy điểm M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC . Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E và đường thẳng song song với AC cắt AB tại F.
	a) Tứ giác AEMF là hình gì? Vì sao?
	b) Tính diện tích tam giác vuông ABC
	c) Tính diện tích tứ giác AEMF biết AE = 2cm, ME = 3cm.
Câu 20 (0,5 ®iÓm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau : P = x2 – 6x + 11
 .... BÀI LÀM .. ...
PHÒNG GD – ĐT YÊN SƠN 
TRƯỜNG THCS TÂN LONG
 ĐỀ SỐ 01
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
Môn : TOÁN 8
Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I Nhân, chia đa thức
- Nhận biết hằng đẳng thức đáng nhớ, Phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức.
-Hiểu được cách đặt nhân tử chung (dạng đơn giản) phân tích đa thức thành nhân tử.
- Phân tích được một đa thức thành nhân tử, - Vận dụng được HĐT để khai triển, rút gọn, tìm x.
Vận dụng được quy tắc biến đổi biểu thức đại số có sự kết hợp với HĐT để Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
6
1,5
15%
1
1
 10%
1
0,5
5%
8
3 đ
30%
Chương II Phân thức 
Hiểu được cách rút gọn phân thức và thực hiện được phép cộng phân thức cơ bản
Vận dụng được quy tắc biến đổi trên các phân thức đại số để rút gọn phân thức và thực hiện được phép cộng phân thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1,0
10%
1 
1,5
15%
5
2,5
2,5%
Chương I
 tứ giác
- Nhận biết một tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình thoi, hình vuông từ đó nhận biết được độ dài cạnh của nó.
- Vẽ hình viết được GT,KL của bài toán, hiểu, chứng minh 
được một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi và một số dạng liên quan đặc biệt.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
10%
½
1,5
15%
4,5
2,5
25%
Chương II Đa giác -diện tích
Nhận biết được công thức tính diện tích tam giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật 
tính được diện tích tam giác ,diện tích hình chữ nhật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1/2 
1,0
10%
2,5
1,5
15%
T S câu hỏi
T S Điểm
Tỉ lệ %
12
	 3 điểm 
30%
5,5
4 điểm 
40%
2,5
 3 điểm
 30%
20
10 đ 
100%
II.ĐỀ BÀI
Phần I. Trắc nghiệm khách quan. ( 4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 16)
Câu 1(0,25 điểm): Hình vuông có đường chéo bằng 4 thì cạnh của nó bằng 
A. 
B. 8 
C.16 
D. 2
Câu 2(0,25 điểm): Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì diện tích của Hình vuông đó bằng :
A. 4cm2 
B. 8cm2 
C. 16 cm
D. 16 cm2
Câu 3(0,25 điểm): Mẫu thức chung của hai phân thức: và là:
A. 2x3y3 	B. 2x3y 	C. 2xy3 	D. x4y4 
Câu 4(0,25 điểm): Kết quả rút gọn phân thức: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5(0,25 điểm): Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình vuông	B. Hình chữ nhật 	 C. Hình thang cân	D. Hình thoi
Câu 6(0,25 điểm): Cho hình vẽ: . Diện tích tích tam giác ABC bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
 Câu 7( 0,25 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD,khi đó diện tích hình chữ nhật ABCD bằng
A. 
B. AD.BC 
C. AD.AB 
D. 
Câu 8 (0,25 điểm): Trong các hình sau, hình nào có 4 trục đối xứng?
A. Hình vuông	B. Hình chữ nhật 	 	
C. Hình thang cân	D. Hình thoi
Câu 9(0,25 điểm): Khai triển hằng đẳng thức (1-2x)2 ta được kết quả bằng:
A. 1- 4x2	B. 1- 4x+4x2	
C. 1+ 4x + 4x2	D. 1- 2x +4x2
Câu 10 (0,25 điểm): Kết quả phép tính là
A. 	B. 	C. 	 	D. 
Câu 11(0,25 điểm): Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là
A.15	B.6	C. -15	D.-6
Câu 12(0,25 điểm): Kết quả của phép chia 3x(4x2 -y2): (2x- y) là:
	A. 2x + y	B. – 2x + y	C. 6x2 - 6xy	D. 3x (2x + y)
Câu 13 (0,25 điểm): Đa thức 4x(2y-z) + 7y(z-2y) được phân tích thành nhân tử là :
A. (2y+z)(4x+7y) 
B. (2y-z)(4x-7y) 
C. (2y+z)(4x-7y) 
D. (2y-z)(4x+7y)
Câu 14(0,25 điểm): Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là:
	A. 5x(x – y)2	B. x(5x – y)2	C. -5x(x + y)2	D. x(x + 5y)2
Câu 15 (0,25 điểm): Rút gọn phân thức: ta được kết quả là:	
A. 3 	B. -3x 	C. 	D .. 
C©u 16: (0,25 điểm): KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh b»ng
A.
B.
C.
D.2
Phần II. Tự luận (6,0 ®iÓm):
Câu 17. (1,5 ®iÓm):
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 	5(x - y) - 3x(y - x) 
b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu: 	
c) Tìm x biết: (x – 1)2 + x(5– x) = 0
Câu 18 (1,5 điểm) a) Rút gọn phân thức 
b) Thực hiện phép cộng 
	c) Làm tính cộng: 
Câu 19 (2,5điểm) Cho D ABC vuông tại A, có AC = 6cm, AB = 4cm , Lấy điểm M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC . Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E và đường thẳng song song với AC cắt AB tại F.
	a) Tứ giác AEMF là hình gì? Vì sao?
	b) Tính diện tích tam giác vuông ABC
	c) Tính diện tích tứ giác AEMF biết AE = 2cm, ME = 3cm.
Câu 20 (0,5 ®iÓm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau : P = x2 – 6x + 11
 .... BÀI LÀM .. ...
PHÒNG GD- ĐT YÊN SƠN 	
TRƯỜNG THCS TÂN LONG
 ĐỀ SỐ 01
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Toán 8
Thời gian: 90’
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4đ). 
(mỗi ý làm đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
A
C
C
C
C
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
A
B
D
B
A
D
B
Phần II- Tự luận (6đ)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 17: (1,5đ) 
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 
5(x - y) - 3x(y - x) = 5(x - y) + 3x(x - y)	 = (x - y)(5 + 3x)	
b)Viết thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu
 c) (x – 1)2 + x (5– x) = 0
 x2 – 2x + 1 + 5x – x2 = 0
 3x + 1 = 0 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 18: 
(1,5đ) 
Câu 18 (1,5 điểm) 
a)
b) 
0,5
0,5
0,25
0,25
Câu 19: (2,5đ)
Vẽ hình ghi GT, KL đúng 
GT
,AC = 6cm, AB = 4cm, MÎBC
ME//AB (EÎAC); MF//AC (FÎAB)
AE = 3cm, ME = 2cm.
KL
a) AEMF là hình gì? Vì sao?
b) SABC = ?
c) SAEMF = ?
A
C
B
M
E
F
Chứng minh:
a) Vì: ME//AB (GT) Þ ME//AF	
	MF//AC (GT) Þ MF//AE	
Vậy, tứ giác AEMF là hình bình hành.	
Mặt khác hình bình hành AEMF có 
 nên hình bình hành AEMF là hình chữ nhật.	
b) Diện tích của tam giác vuông ABC( vuông tại A) là
	SABC =AB. AC = 6.4 = 12 (cm2)
c) Tứ giác AEMF là hình chữ nhật nên:
	SAEMF = AE.ME = 3.2 = 6 (cm2) 	
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
Câu 20:
(0,5đ)
Ta có: 
P = x2 – 6x + 11 = x2 – 2 x . 3 + 9 + 2 
 = ( x – 3 )2 + 2 ≥ 2. 
Vậy GTNN của P = 2 tại x = 3 
0,25
0,25
(*Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
Tân long, ngày 24/ 11/2021
 BGH Duyệt đề Tổ trưởng duyệt Giáo viên ra đề
 Đỗ Thị Minh Thu Trần Thu Thủy
TRƯỜNG THCS TÂN LONG
Họ và tên:..................................
Lớp 8.....
ĐỀ SỐ 02
 Thứ ..........ngày .........tháng 12 năm 2021
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn : TOÁN 8
 Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
( Đề này có 02 trang )
Điểm
Lời phê của cô giáo
ĐỀ BÀI:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 16)
Câu 1 (0,25 điểm): Trong các hình sau, hình nào có 4 trục đối xứng?
A. Hình vuông	B. Hình chữ nhật 	 	
C. Hình thang cân	D. Hình thoi
Câu 2(0,25 điểm): Khai triển hằng đẳng thức (1-2x)2 ta được kết quả bằng:
A. 1- 4x2	B. 1- 4x+4x2	
C. 1+ 4x + 4x2	D. 1- 2x +4x2
Câu 3 (0,25 điểm): Kết quả phép tính là
A. 	B. 	C. 	 	D. 
Câu 4(0,25 điểm): Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là
A.15	B.6	C. -15	D.-6
Câu 5(0,25 điểm): Kết quả của phép chia 3x(4x2 -y2): (2x- y) là:
	A. 2x + y	B. – 2x + y	C. 6x2 + 6xy	D. 3x (2x + y)
Câu 6 (0,25 điểm): Đa thức 4x(2y-z) + 7y(z-2y) được phân tích thành nhân tử là :
A. (2y+z)(4x+7y) 
B. (2y-z)(4x-7y) 
C. (2y+z)(4x-7y) 
D. (2y-z)(4x+7y)
Câu 7(0,25 điểm): Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là:
	A. 5x(x – y)2	B. x(5x – y)2	C. -5x(x + y)2	D. x(x + 5y)2
Câu 8(0,25 điểm): Rút gọn phân thức: ta được kết quả là:	
A. 3 	B. -3x 	C. 	D .. 
C©u 9: (0,25 điểm): KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh b»ng
A.
B.
C.
D.2
Câu 10(0,25 điểm): Hình vuông có đường chéo bằng 4 thì cạnh của nó bằng 
A. 
B. 8 
C.16 
D. 2
Câu 11(0,25 điểm): Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì diện tích của Hình vuông đó bằng :
A. 4cm2 
B. 8cm2 
C. 16 cm
D. 16 cm2
Câu 12(0,25 điểm): Mẫu thức chung của hai phân thức: và là:
A. 2x3y3 	B. 2x3y 	C. 2xy3 	D. x4y4 
Câu 13(0,25 điểm): Kết quả rút gọn phân thức: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14(0,25 điểm): Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình vuông	B. Hình chữ nhật 	 C. Hình thang cân	D. Hình thoi
Câu 15 (0,25 điểm): Cho hình vẽ: . Diện tích tích tam giác ABC bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
 Câu 16( 0,25 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD,khi đó diện tích hình chữ nhật ABCD bằng
A. 
B. AD.BC 
C. AD.AB 
D. 
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 ®iÓm):
Câu 17. (1,5 ®iÓm):
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) xy - 5y + 2x - 10 	 	 	
b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu: 	
c) Tìm x biết: (x – 1)2 + x (4– x) = 0
Câu 18 (1,5 điểm) a) Rút gọn phân thức 
 b) Thực hiện phép cộng 
	c) Làm tính cộng: 
Câu 19 (2,5điểm) Cho D ABC vuông tại A, có AC = 6cm, AB = 4cm , Lấy điểm M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E và đường thẳng song song với AC cắt AB tại F.
a) Chứng minh AEMF là hình chữ nhật ?
b) Tính diện tích tam giác ABC
c) Tính diện tích tứ giác AEMF biết AE = 3cm, ME = 2cm.
Câu 20 (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau : P = x2 – 8x + 21
PHÒNG GD& ĐT YÊN SƠN
TRƯỜNG THCS TÂN LONG
ĐỀ SỐ 02
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
 NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) 
 I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I Nhân, chia đa thức
- Nhận biết hằng đẳng thức đáng nhớ, Phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức.
-Hiểu được cách đặt nhân tử chung (dạng đơn giản) phân tích đa thức thành nhân tử.
- Phân tích được một đa thức thành nhân tử, - Vận dụng được HĐT để khai triển, rút gọn, tìm x.
Vận dụng được quy tắc biến đổi biểu thức đại số có sự kết hợp với HĐT để Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
6
1,5
15%
1
1
 10%
1
0,5
5%
8
3 đ
30%
Chương II Phân thức 
Hiểu được cách rút gọn phân thức và thực hiện được phép cộng phân thức cơ bản
Vận dụng được quy tắc biến đổi trên các phân thức đại số để rút gọn phân thức và thực hiện được phép cộng phân thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1,0
10%
1 
1,5
15%
5
2,5
2,5%
Chương I
 tứ giác
- Nhận biết một tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình thoi, hình vuông từ đó nhận biết được độ dài cạnh của nó.
- Vẽ hình viết được GT,KL của bài toán, hiểu, chứng minh 
được một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi và một số dạng liên quan đặc biệt.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
10%
½
1,5
15%
4,5
2,5
25%
Chương II Đa giác -diện tích
Nhận biết được công thức tính diện tích tam giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật 
tính được diện tích tam giác ,diện tích hình chữ nhật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1/2 
1,0
10%
2,5
1,5
15%
T S câu hỏi
T S Điểm
Tỉ lệ %
12
	 3 điểm 
30%
5,5
4 điểm 
40%
2,5
 3 điểm
 30%
20
10 đ 
100%
II.ĐỀ BÀI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 16)
Câu 1 (0,25 điểm): Trong các hình sau, hình nào có 4 trục đối xứng?
A. Hình vuông	B. Hình chữ nhật 	 	
C. Hình thang cân	D. Hình thoi
Câu 2(0,25 điểm): Khai triển hằng đẳng thức (1-2x)2 ta được kết quả bằng:
A. 1- 4x2	B. 1- 4x+4x2	
C. 1+ 4x + 4x2	D. 1- 2x +4x2
Câu 3 (0,25 điểm): Kết quả phép tính là
A. 	B. 	C. 	 	D. 
Câu 4(0,25 điểm): Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là
A.15	B.6	C. -15	D.-6
Câu 5(0,25 điểm): Kết quả của phép chia 3x(4x2 -y2): (2x- y) là:
	A. 2x + y	B. – 2x + y	C. 6x2 - 6xy	D. 3x (2x + y)
Câu 6 (0,25 điểm): Đa thức 4x(2y-z) + 7y(z-2y) được phân tích thành nhân tử là :
A. (2y+z)(4x+7y) 
B. (2y-z)(4x-7y) 
C. (2y+z)(4x-7y) 
D. (2y-z)(4x+7y)
Câu 7(0,25 điểm): Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là:
	A. 5x(x – y)2	B. x(5x – y)2	C. -5x(x + y)2	D. x(x + 5y)2
Câu 8(0,25 điểm): Rút gọn phân thức: ta được kết quả là:	
A. 3 	B. -3x 	C. 	D .. 
C©u 9: (0,25 điểm): KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh b»ng
A.
B.
C.
D.2
Câu 10(0,25 điểm): Hình vuông có đường chéo bằng 4 thì cạnh của nó bằng 
A. 
B. 8 
C.16 
D. 2
Câu 11(0,25 điểm): Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì diện tích của Hình vuông đó bằng :
A. 4cm2 
B. 8cm2 
C. 16 cm
D. 16 cm2
Câu 12(0,25 điểm): Mẫu thức chung của hai phân thức: và là:
A. 2x3y3 	B. 2x3y 	C. 2xy3 	D. x4y4 
Câu 13(0,25 điểm): Kết quả rút gọn phân thức: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14(0,25 điểm): Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình vuông	B. Hình chữ nhật 	 C. Hình thang cân	D. Hình thoi
Câu 15 (0,25 điểm): Cho hình vẽ: . Diện tích tích tam giác ABC bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
 Câu 16( 0,25 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD,khi đó diện tích hình chữ nhật ABCD bằng
A. 
B. AD.BC 
C. AD.AB 
D. 
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 ®iÓm):
Câu 17. (1,5 ®iÓm):
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) xy - 5y + 2x - 10 	 	 	
b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu: 	
c) Tìm x biết: (x – 1)2 + x.(4– x) = 0
Câu 18 (1,5 điểm) a) Rút gọn phân thức 
 b) Thực hiện phép cộng 
	c) Làm tính cộng: 
Câu 19 (2,5điểm) Cho D ABC vuông tại A, có AC = 6cm, AB = 4cm , Lấy điểm M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E và đường thẳng song song với AC cắt AB tại F.
a) Chứng minh AEMF là hình chữ nhật ?
b) Tính diện tích tam giác ABC
c) Tính diện tích tứ giác AEMF biết AE = 3cm, ME = 2cm.
Câu 20 (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau : P = x2 – 8x + 21
PHÒNG GD- ĐT YÊN SƠN 
TRƯỜNG THCS TÂN LONG
ĐỀ SỐ 02
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM 
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn :TOÁN 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
(mỗi ý làm đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
A
B
D
B
A
D
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
A
D
A
C
C
C
C
PHẦN II. TỰ LUẬN 
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 17: (1đ) 
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 
	xy - 5y + 2x - 10 = y(x - 5) + 2(x - 5)	
	 	 = (x - 5)(y + 2)	
Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu
 c) (x -1)2 +x ( 4-x) = 0
 x2 -2x + 1 + 4x – x2 = 0
 2x + 1 = 0 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 18: 
(1,5đ) 
Câu 18 (1,5 điểm) 
a)
b) 
0,5
0,5
0,25
0,25
Câu 19: (2,5đ)
Vẽ hình ghi GT, KL đúng 
GT
,AC = 6cm, AB = 4cm.MÎ BC
ME//AB (EÎAC); MF//AC (FÎAB)
AE = 3cm, ME = 2cm.
KL
a) Tứ giác AEMF là hình chữ nhật
b) SABC = ?
c) SAEMF = ?
A
C
B
M
E
F
chứng minh
a) Vì: ME//AB (GT) Þ ME//AF	
	MF//AC (GT) Þ MF//AE	
Vậy, tứ giác AEMF là hình bình hành.	
Mặt khác hình bình hành AEMF có 
nên hình bình hành AEMF là hình chữ nhật.	
b) Diện tích của tam giác vuông ABC( vuông tại A) là
	SABC =AB. AC = 6.4 = 12 (cm2)
c) Tứ giác AEMF là hình chữ nhật nên:
SAEMF = AE.ME = 3.2 = 6 (cm2) 	
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
Câu 20:
(0,5đ)
P = x2 – 8x + 21 = x2 – 2.x.4 + 16 + 5
 = ( x – 4 )2 + 5 ≥ 5. 
Vậy GTNN của P = 5 tại x = 4 
0,25
0,25
(*Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
Tân long, ngày 24/ 11/2021
 BGH Duyệt đề Tổ trưởng duyệt Giáo viên ra đề
 Đỗ Thị Minh Thu Trần Thu Thủy

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_8_nam_hoc_2021_2022.doc