Đề kiểm tra giữa học kì I Hóa học Lớp 8 - Trường THCS Lai Đồng

Đề kiểm tra giữa học kì I Hóa học Lớp 8 - Trường THCS Lai Đồng

Câu 10 : Cho PTPƯ: MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 4H2O Số chất phản ứng và số chất sản phẩm lần lượt là:

A. 2 và 3. C. 2 và 4.

B. 3 và 2. D. 1 và 3.

Câu 11: Cách phát biểu nào đúng về nội dung của định luật bảo toàn khối lượng

A. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia.

B. Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng

khối lượng của các chất phản ứng.

C. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất phản ứng bằng tổng số phân tử chất tạo thành.

D. Tổng sản phẩm luôn gấp hai lần tổng chất tham gia.

Câu 12: Hiện tượng sau đây “ Để đinh Sắt ở ngoài không khí ẩm một thời gian sau đinh Sắt bị gỉ” là hiện tượng vật lí hay hiện tượng hóa học ?

A. Hiện tượng vật lí B. Hiện tượng hóa học.

C. Vừa hiện tượng vật lí vừa hiện tượng hóa học. C. A,B, C đều đúng

 

docx 4 trang thuongle 8070
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Hóa học Lớp 8 - Trường THCS Lai Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LAI ĐỒNG
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Hóa 8
Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề
I. MA TRẬN:
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
 Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chất – Nguyên tử - Phân tử
Học sinh nắm được các khái niệm: Chất – Nguyên tử - Phân tử.
Học sinh hiểu quy tắc hóa trị và cách tính nguyên tử khối, phân tử khối.
Biết vận dụng quy tác hóa trị lập CTHH và tính PTK
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5%
3
0,75
7,5%
1
3
30%
7
4,5
45%
2. Phản ứng hóa học
Học sinh biết phân biệt hiện tượng vật lí với hiện tượng hóa học và phản ứng hóa học
Học sinh hiểu được ý nghĩa của phương trình hoá học. Từ đó cân bằng phương trình phản ứng
Vận dụng định luật BTKL để tính toán. 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5%
3
0,75
7,5%
1
2
20%
1
2
20%
8
5,5
55%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
6
1,5
15%
7
3,5
35%
2
5
50%
15
10
100%
II. ĐỀ BÀI VÀ ĐIỂM SỐ:
ĐỀ SỐ 2
1. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1:: Chất nào sau đây là hợp chất: 
A. H2
C. H2O
B. Cu
D. N2
Câu 2 Hãy chọn công thức hoá học phù hợp với hoá trị II của nitơ trong các công thức sau:
A. NO
C. N2O
B. N2O3
D.NO2
Câu 3 Trong các công thức sau công thức nào đúng:Biết K (I)
A. K2O
C. KO
B. KO2
D. K2O2
Câu 4: Nguyên tử chứa mấy loại hạt ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 5: Đồng có công thức hóa học là:
A. Cu B. Fe C. Al D. K
Câu 6: Phân tử khối của SO2 là: 
 A 50 đvC B 60 đvC C 64 đvC D 70 đvC
Câu 7:( 0.5điểm) : Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi:
A. Thể tồn tại của chất 
C. Nguyên tử này thành nguyên tử khác
B. Chất này thành chất khác.
D. Nguyên tố này thành nguyên tố khác.
Câu 8: Khi đốt P trong Oxi tạo thành P2O5 , phương trình cân bằng đúng là:
A. 4P + 5O2 2P2O5.
C. P + O2 P2O5.	
B. 2P + O2 P2O5.
D. 4P + 5O2 P2O5.
Câu 9: (0.5 điểm): Cho phản ứng hoá học sau: Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2
 Tỷ lệ các chất trong phương trình là:
A. 1 : 1 : 1 : 1.
C. 1 : 2 : 1 : 1.
B. 1 : 3 : 1 : 1.
D. 1 : 1 : 2 : 2
Câu 10 : Cho PTPƯ: MnO2 + 4HCl ® MnCl2 + Cl2 4H2O Số chất phản ứng và số chất sản phẩm lần lượt là:
A. 2 và 3.	
C. 2 và 4.
B. 3 và 2.	
D. 1 và 3.
Câu 11: Cách phát biểu nào đúng về nội dung của định luật bảo toàn khối lượng
A. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia.
B. Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng
khối lượng của các chất phản ứng.
C. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất phản ứng bằng tổng số phân tử chất tạo thành.
D. Tổng sản phẩm luôn gấp hai lần tổng chất tham gia.
Câu 12: Hiện tượng sau đây “ Để đinh Sắt ở ngoài không khí ẩm một thời gian sau đinh Sắt bị gỉ” là hiện tượng vật lí hay hiện tượng hóa học ?
A. Hiện tượng vật lí B. Hiện tượng hóa học. 
C. Vừa hiện tượng vật lí vừa hiện tượng hóa học. C. A,B, C đều đúng
2. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 13: ( 2 điểm): Cân bằng các phương trình phản ứng sau: 
1) Na + O2 Na2O 
2) P2O5 + H2O H3PO4
3) HgO Hg + O2 
4) Fe(OH)3 + HCl FeCl3 + H2O
5, CaCl2 +K2CO3 CaCO3 +KCl 
6, Cu( NO3)2 + NaOH Cu(OH)2 + NaNO3
7, CuO + HCl CuCl2 + H2O
8. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O 
Câu 14:( 3 điểm ): Một hợp chất được tạo bởi một nguyên tử X liên kết với ba nguyên tử oxi. Biết khối lượng mol của hợp chất gấp 2 lần khối lượng mol của nguyên tử canxi.
Tính khối lượng mol của hợp chất nói trên ?
Xác định nguyên tố X và viết công thức hóc học của hợp chất ?
Câu 15: ( 2 điểm): Hợp chất X được tạo bởi S (VI) và O 
Xác định công thức hợp chất X. Tính phân tử khối của hợp chất X ?
III. Hướng dẫn chấm và thang điểm:
Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Mỗi ý đúng được 0, 25 điểm
1
2
3
4
5
6
C
A
A
C
A
C
7
8
9
10
11
12
B
A
C
A
B
B
Tự luận ( 7 điểm)
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
13
1) 4Na + O2 3 Na2O 
2) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
3) 2HgO 2Hg + O2 
4) Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2O
5, CaCl2 + K2CO3 CaCO3 +2KCl 
6, Cu( NO3)2 + 2NaOH Cu(OH)2 +2 NaNO3
7, CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
8. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
14
Tính khối lượng mol của hợp chất nói trên ?
 - Đặt công thức của hợp chất là : XO3
 - Khối lượng mol của hợp chất là 40. 2 = 80 đvC
Xác định nguyên tố X và viết công thức hóa học của hợp chất ?
X + 3.16 = 80 X = 80 – 48 = 32 X là S ( lưu huỳnh)
Công thức của hợp chất là : SO3
0,5
1
1
0,5
15
- Đặt công thức của hợp chất là: SxOy
- Theo quy tắc hoá trị ta có:
 x.VI = y . II
 x = 1; y = 3
- Vậy công thức của hợp chất là: SO3
- Phân tử khối của hợp chất SO3 là: 32 + 16.3 = 80 đvC
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
DUYỆT CỦA BGH
Hà Trường Sơn
DUYỆT CỦA TCM
Nguyễn Bích Thủy
Lai Đồng, ngày 7 tháng 11 năm 2020
GV RA ĐỀ
Phan Văn Đa

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_hoa_hoc_lop_8_truong_thcs_lai_dong.docx