Đề kiểm tra giữa học kì I Khoa học tự nhiên Lớp 8 - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Bắc Sơn
Câu 2: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm, hiện tượng quan sát được là:
A. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước bám ở thành ống nghiệm
B. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, không có hơi nước bám ở thành ống nghiệm
C. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành
D. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành
Câu 3: Khi bị sai khớp cần cấp cứu như thế nào?
A. Không được nắn bóp bừa bãi. Dùng nẹp băng cố định chỗ gãy
B. Đưa đi bệnh viện ngay
C. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau, băng cố định khớp. Không được nắn bóp bừa bãi, dùng nẹp băng cố định chỗ gãy
D. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau. Băng cố định khớp
Câu 4: Ba quả cầu đặc có khối lượng bằng nhau nhưng làm bằng ba chất khác nhau là chì, sắt và nhôm. Hãy so sánh lực đẩy Acsimet tác dụng lên các vật này khi chúng ngập trong nước.
A. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng chì lớn nhất, rồi đến vật bằng sắt, bằng nhôm
B. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng chì lớn nhất, rồi đến vật bằng nhôm, bằng sắt
C. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng sắt lớn nhất, rồi đến vật bằng chì, bằng nhôm
D. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng nhôm lớn nhất, rồi đến vật bằng sắt, bằng chì
TRƯỜNG THCS BẮC SƠN TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: KHTN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 2 trang) MÃ ĐỀ: 101 Họ tên: Lớp: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 ĐA Câu 1: Khi bị gãy xương cần cấp cứu như thế nào? A. Nắn lại chỗ gãy rồi đưa đi bệnh viện B. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau. Băng cố định khớp C. Đưa đi bệnh viện D. Không được nắn bóp bừa bãi.Dùng nẹp băng cố định chỗ gãy Câu 2: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm, hiện tượng quan sát được là: A. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước bám ở thành ống nghiệm B. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, không có hơi nước bám ở thành ống nghiệm C. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành D. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành Câu 3: Khi bị sai khớp cần cấp cứu như thế nào? A. Không được nắn bóp bừa bãi. Dùng nẹp băng cố định chỗ gãy B. Đưa đi bệnh viện ngay C. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau, băng cố định khớp. Không được nắn bóp bừa bãi, dùng nẹp băng cố định chỗ gãy D. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau. Băng cố định khớp Câu 4: Ba quả cầu đặc có khối lượng bằng nhau nhưng làm bằng ba chất khác nhau là chì, sắt và nhôm. Hãy so sánh lực đẩy Acsimet tác dụng lên các vật này khi chúng ngập trong nước. A. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng chì lớn nhất, rồi đến vật bằng sắt, bằng nhôm B. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng chì lớn nhất, rồi đến vật bằng nhôm, bằng sắt C. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng sắt lớn nhất, rồi đến vật bằng chì, bằng nhôm D. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng nhôm lớn nhất, rồi đến vật bằng sắt, bằng chì Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là: A. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu B. 2KClO3 2KCl + 3O2 C. 2Al + 3Cl2 2AlCl3 D. 3Fe + 2O2 Fe3O4 Câu 6: Để phòng, chống cong vẹo cột sống, cần thực hiện tốt các biện pháp nào sau đây? (1) Đảm bảo đúng tư thế ngồi học (2) Không tập thể dục thường xuyên (3) Không mang vác quá nặng (4) Học trong điều kiện thiếu ánh sáng (5) Đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí A. 1,3,4 B. 1,2,5 C. 1,4,5 D. 1,3,5 Câu 7: Công thức tính lực đẩy Acsimet là A. FA = dvật.Vnước bị vật chiếm chỗ B. FA = dlỏng.h C. FA = dlỏng.Vnước bị vật chiếm chỗ D. FA = dvật.h Câu 8: Để đánh giá một cơ thể khỏe mạnh cần dựa vào? A. thể chất B. thể chất và tinh thần C. tinh thần D. có bệnh tật hay không Câu 9: Cơ thể muốn khỏe mạnh cần: A. Ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng B. Tất cả các đáp án C. Thăm khám sức khỏe định kì D. Tập thể dục thể thao thường xuyên Câu 10: Cơ thể vận động được là nhờ A. Cơ vân co làm xương cử động tại các khớp B. Cơ trơn co làm xương C. Xương tự vận động D. Cơ tim làm xương cử động tại các khớp cử động tại các khớp Câu 11: Chất nào không tác dụng được với oxi: A. Vàng B. Lưu huỳnh C. Phốt pho D. Sắt Câu 12: Cách nào dưới đây làm giảm áp suất? A. Giảm độ lớn áp lực, đồng thời tăng diện tích mặt bị ép B. Tăng độ lớn của áp lực C. Tăng độ lớn của áp lực, đồng thời giảm diện tích bị ép D. Giảm diện tích mặt bị ép Câu 13: Tỉ lệ mỡ trong cơ thể người ở các đối tượng khác nhau là A. Của vận động viên ít hơn người béo phì B. Của nam nhiều hơn nữ C. Của nam bằng của nữ D. Của vận động viên bằng người béo phì Câu 14: Hiện tượng nào dưới đây do áp suất khí quyển gây ra? A. Có thể hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ C. Quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên D. Đổ nước vào quả bóng bay chưa thổi căng, quả bóng phồng lên Câu 15: Áp suất lên mặt sàn lớn nhất trong trường hợp nào dưới đây? A. Người đứng cả hai chân B. Người đứng co một chân C. Người đứng trên một tấm ván to và co một chân D. Người đứng cả hai chân, tay cầm một cái xẻng Câu 16: Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là: A. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều glucozo B. Các tế bào cơ thải ra nhiều CO2 C. Thiếu oxi cùng với sự tích tụ axit lactic gây đầu độc cơ D. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều ôxi Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được điều chế từ nguyên liệu nào? A. Không khí hoặc nước B. KMnO4 hoặc KClO3 C. KMnO4 hoặc KCl D. Không khí hoặc KMnO4 Câu 18: Nước vôi trong để ngoài không khí thấy có lớp màng cứng là do: A. Trong không khí có khí Nitơ B. Trong không khí có khí hiếm C. Trong không khí có khí cacbonic D. Trong không khí có oxi Câu 19: Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh (S) trong 1,12 lít khí oxi (O2) ở đktc. Sau phản ứng khối lượng SO2 là A. 16g B. 6,4g C. 32g D. 3,2g Câu 20: Tỉ khối của chất khí A so với khí oxi là 1,375. Vậy A là chất khí nào sau đây? A. SO2 B. NO2 C. NO D. CO2 Câu 21: Người ta thu được khí oxi vào ống nghiệm đặt thẳng đứng bằng cách đẩy không khí là vì: A. Oxi nhẹ hơn không khí B. Oxi nặng hơn không khí C. Oxi tan ít trong nước D. Oxi không tác dụng với nước Câu 22: Cơ sẽ bị teo trong trường hợp nào sau đây? A. Bị gãy chân và bó bột lâu không hoạt động B. Bị dao làm đứt tay C. Bị sai chân D. Bị sai tay Câu 23: Khi bị chuột rút người ta thường làm gì? A. Vận động B. Nằm nghỉ C. Xoa bóp D. Bó chân Câu 24: Thành phần không khí gồm: A. 1% O2; 21%N2; 1% khí khác B. 21% N2; 78% O2; 1% khí khác C. 100% O2 D. 78% N2; 21% O2; 1% khí khác Câu 25: Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng được gọi là: A. Sự tỏa nhiệt B. Sự oxi hóa chậm C. Sự cháy D. Sự tự bốc cháy Cho: O=16, H=1, S=32, N=14, C=12, H=1
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_khoa_hoc_tu_nhien_lop_8_ma_de_101.docx
- Kiểm tra tự luận KHTN 8.docx
- MA TRẬN KHTN 8 GK I_2020-11-9-21h33.docx