Đề kiểm tra giữa học kì I Khoa học tự nhiên Lớp 8 - Mã đề 103 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Bắc Sơn
Câu 5: Khi bị sai khớp cần cấp cứu như thế nào?
A. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau, băng cố định khớp. Không được nắn bóp bừa bãi, dùng nẹp băng cố định chỗ gãy
B. Không được nắn bóp bừa bãi. Dùng nẹp băng cố định chỗ gãy
C. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau. Băng cố định khớp
D. Đưa đi bệnh viện ngay
Câu 6: Tỉ lệ mỡ trong cơ thể người ở các đối tượng khác nhau là
A. Của nam nhiều hơn nữ B. Của nam bằng của nữ
C. Của vận động viên bằng người béo phì D. Của vận động viên ít hơn người béo phì
Câu 7: Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là:
A. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều glucozo
B. Thiếu oxi cùng với sự tích tụ axit lactic gây đầu độc cơ
C. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều ôxi
D. Các tế bào cơ thải ra nhiều CO2
TRƯỜNG THCS BẮC SƠN TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: KHTN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 2 trang) MÃ ĐỀ: 103 Họ tên: Lớp: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 ĐA Câu 1: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm, hiện tượng quan sát được là: A. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước bám ở thành ống nghiệm B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, không có hơi nước bám ở thành ống nghiệm D. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành Câu 2: Ba quả cầu đặc có khối lượng bằng nhau nhưng làm bằng ba chất khác nhau là chì, sắt và nhôm. Hãy so sánh lực đẩy Acsimet tác dụng lên các vật này khi chúng ngập trong nước. A. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng nhôm lớn nhất, rồi đến vật bằng sắt, bằng chì B. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng chì lớn nhất, rồi đến vật bằng sắt, bằng nhôm C. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng chì lớn nhất, rồi đến vật bằng nhôm, bằng sắt D. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng sắt lớn nhất, rồi đến vật bằng chì, bằng nhôm Câu 3: Khi bị gãy xương cần cấp cứu như thế nào? A. Nắn lại chỗ gãy rồi đưa đi bệnh viện B. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau. Băng cố định khớp C. Đưa đi bệnh viện D. Không được nắn bóp bừa bãi.Dùng nẹp băng cố định chỗ gãy Câu 4: Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là: A. 3Fe + 2O2 Fe3O4 B. 2Al + 3Cl2 2AlCl3 C. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu D. 2KClO3 2KCl + 3O2 Câu 5: Khi bị sai khớp cần cấp cứu như thế nào? A. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau, băng cố định khớp. Không được nắn bóp bừa bãi, dùng nẹp băng cố định chỗ gãy B. Không được nắn bóp bừa bãi. Dùng nẹp băng cố định chỗ gãy C. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau. Băng cố định khớp D. Đưa đi bệnh viện ngay Câu 6: Tỉ lệ mỡ trong cơ thể người ở các đối tượng khác nhau là A. Của nam nhiều hơn nữ B. Của nam bằng của nữ C. Của vận động viên bằng người béo phì D. Của vận động viên ít hơn người béo phì Câu 7: Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là: A. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều glucozo B. Thiếu oxi cùng với sự tích tụ axit lactic gây đầu độc cơ C. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều ôxi D. Các tế bào cơ thải ra nhiều CO2 Câu 8: Để phòng, chống cong vẹo cột sống, cần thực hiện tốt các biện pháp nào sau đây? (1) Đảm bảo đúng tư thế ngồi học (2) Không tập thể dục thường xuyên (3) Không mang vác quá nặng (4) Học trong điều kiện thiếu ánh sáng (5) Đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí A. 1,3,5 B. 1,3,4 C. 1,4,5 D. 1,2,5 Câu 9: Áp suất lên mặt sàn lớn nhất trong trường hợp nào dưới đây? A. Người đứng trên một tấm ván to và co một chân B. Người đứng cả hai chân C. Người đứng cả hai chân, tay cầm một cái xẻng D. Người đứng co một chân Câu 10: Chất nào không tác dụng được với oxi: A. Vàng B. Phốt pho C. Lưu huỳnh D. Sắt Câu 11: Cơ thể vận động được là nhờ A. Cơ tim làm xương cử động tại các khớp cử động tại các khớp B. Xương tự vận động C. Cơ vân co làm xương cử động tại các khớp D. Cơ trơn co làm xương Câu 12: Cơ thể muốn khỏe mạnh cần: A. Tập thể dục thể thao thường xuyên B. Ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng C. Tất cả các đáp án D. Thăm khám sức khỏe định kì Câu 13: Công thức tính lực đẩy Acsimet là A. FA = dlỏng.Vnước bị vật chiếm chỗ B. FA = dlỏng.h C. FA = dvật.h D. FA = dvật.Vnước bị vật chiếm chỗ Câu 14: Hiện tượng nào dưới đây do áp suất khí quyển gây ra? A. Quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên B. Có thể hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ C. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ D. Đổ nước vào quả bóng bay chưa thổi căng, quả bóng phồng lên Câu 15: Cách nào dưới đây làm giảm áp suất? A. Giảm diện tích mặt bị ép B. Tăng độ lớn của áp lực C. Giảm độ lớn áp lực, đồng thời tăng diện tích mặt bị ép D. Tăng độ lớn của áp lực, đồng thời giảm diện tích bị ép Câu 16: Để đánh giá một cơ thể khỏe mạnh cần dựa vào? A. thể chất B. có bệnh tật hay không C. tinh thần D. thể chất và tinh thần Câu 17: Tỉ khối của chất khí A so với khí oxi là 1,375. Vậy A là chất khí nào sau đây? A. NO2 B. SO2 C. NO D. CO2 Câu 18: Khi bị chuột rút người ta thường làm gì? A. Nằm nghỉ B. Bó chân C. Vận động D. Xoa bóp Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được điều chế từ nguyên liệu nào? A. Không khí hoặc KMnO4 B. KMnO4 hoặc KCl C. KMnO4 hoặc KClO3 D. Không khí hoặc nước Câu 20: Người ta thu được khí oxi vào ống nghiệm đặt thẳng đứng bằng cách đẩy không khí là vì: A. Oxi nhẹ hơn không khí B. Oxi nặng hơn không khí C. Oxi tan ít trong nước D. Oxi không tác dụng với nước Câu 21: Cơ sẽ bị teo trong trường hợp nào sau đây? A. Bị sai chân B. Bị dao làm đứt tay C. Bị sai tay D. Bị gãy chân và bó bột lâu không hoạt động Câu 22: Nước vôi trong để ngoài không khí thấy có lớp màng cứng là do: A. Trong không khí có khí cacbonic B. Trong không khí có khí Nitơ C. Trong không khí có oxi D. Trong không khí có khí hiếm Câu 23: Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh (S) trong 1,12 lít khí oxi (O2) ở đktc. Sau phản ứng khối lượng SO2 là A. 6,4g B. 3,2g C. 32g D. 16g Câu 24: Thành phần không khí gồm: A. 100% O2 B. 21% N2; 78% O2; 1% khí khác C. 1% O2; 21%N2; 1% khí khác D. 78% N2; 21% O2; 1% khí khác Câu 25: Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng được gọi là: A. Sự tự bốc cháy B. Sự oxi hóa chậm C. Sự tỏa nhiệt D. Sự cháy Cho: O=16, H=1, S=32, N=14, C=12, H=1
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_khoa_hoc_tu_nhien_lop_8_ma_de_103.docx
- Kiểm tra tự luận KHTN 8.docx
- MA TRẬN KHTN 8 GK I_2020-11-9-21h33.docx