Đề kiểm tra giữa học kì I Khoa học tự nhiên Lớp 8 - Mã đề 104 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Bắc Sơn

Đề kiểm tra giữa học kì I Khoa học tự nhiên Lớp 8 - Mã đề 104 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Bắc Sơn

Câu 10: Áp suất lên mặt sàn lớn nhất trong trường hợp nào dưới đây?

A. Người đứng cả hai chân

B. Người đứng cả hai chân, tay cầm một cái xẻng

C. Người đứng trên một tấm ván to và co một chân

D. Người đứng co một chân

Câu 11: Cơ thể muốn khỏe mạnh cần:

A. Thăm khám sức khỏe định kì B. Ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng

C. Tất cả các đáp án D. Tập thể dục thể thao thường xuyên

Câu 12: Hiện tượng nào dưới đây do áp suất khí quyển gây ra?

A. Có thể hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ

B. Đổ nước vào quả bóng bay chưa thổi căng, quả bóng phồng lên

C. Quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên

D. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ

Câu 13: Để phòng, chống cong vẹo cột sống, cần thực hiện tốt các biện pháp nào sau đây?

(1) Đảm bảo đúng tư thế ngồi học

(2) Không tập thể dục thường xuyên

(3) Không mang vác quá nặng

(4) Học trong điều kiện thiếu ánh sáng

(5) Đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí

A. 1,3,4 B. 1,2,5 C. 1,4,5 D. 1,3,5

 

docx 2 trang thuongle 8190
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Khoa học tự nhiên Lớp 8 - Mã đề 104 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Bắc Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS BẮC SƠN
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: KHTN 8
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 2 trang)
MÃ ĐỀ: 104
Họ tên: Lớp: 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
ĐA
Câu 1: Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là:
A. 3Fe + 2O2 Fe3O4	B. 2Al + 3Cl2 2AlCl3
C. 2KClO3 2KCl + 3O2	D. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
Câu 2: Khi bị gãy xương cần cấp cứu như thế nào?
A. Đưa đi bệnh viện
B. Không được nắn bóp bừa bãi.Dùng nẹp băng cố định chỗ gãy
C. Nắn lại chỗ gãy rồi đưa đi bệnh viện
D. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau. Băng cố định khớp
Câu 3: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm, hiện tượng quan sát được là:
A. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước bám ở thành ống nghiệm
B. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, không có hơi nước bám ở thành ống nghiệm
C. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành
D. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành
Câu 4: Khi bị sai khớp cần cấp cứu như thế nào?
A. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau, băng cố định khớp. Không được nắn bóp bừa bãi, dùng nẹp băng cố định chỗ gãy
B. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau. Băng cố định khớp
C. Không được nắn bóp bừa bãi. Dùng nẹp băng cố định chỗ gãy
D. Đưa đi bệnh viện ngay
Câu 5: Ba quả cầu đặc có khối lượng bằng nhau nhưng làm bằng ba chất khác nhau là chì, sắt và nhôm. Hãy so sánh lực đẩy Acsimet tác dụng lên các vật này khi chúng ngập trong nước.
A. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng sắt lớn nhất, rồi đến vật bằng chì, bằng nhôm
B. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng chì lớn nhất, rồi đến vật bằng sắt, bằng nhôm
C. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng chì lớn nhất, rồi đến vật bằng nhôm, bằng sắt
D. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng nhôm lớn nhất, rồi đến vật bằng sắt, bằng chì
Câu 6: Để đánh giá một cơ thể khỏe mạnh cần dựa vào?
A. có bệnh tật hay không	B. thể chất
C. tinh thần	D. thể chất và tinh thần
Câu 7: Công thức tính lực đẩy Acsimet là
A. FA = dvật.Vnước bị vật chiếm chỗ	B. FA = dlỏng.h
C. FA = dlỏng.Vnước bị vật chiếm chỗ	D. FA = dvật.h
Câu 8: Cách nào dưới đây làm giảm áp suất?
A. Giảm độ lớn áp lực, đồng thời tăng diện tích mặt bị ép
B. Tăng độ lớn của áp lực, đồng thời giảm diện tích bị ép
C. Giảm diện tích mặt bị ép
D. Tăng độ lớn của áp lực
Câu 9: Chất nào không tác dụng được với oxi:
A. Lưu huỳnh	B. Sắt	C. Vàng	D. Phốt pho
Câu 10: Áp suất lên mặt sàn lớn nhất trong trường hợp nào dưới đây?
A. Người đứng cả hai chân
B. Người đứng cả hai chân, tay cầm một cái xẻng
C. Người đứng trên một tấm ván to và co một chân
D. Người đứng co một chân
Câu 11: Cơ thể muốn khỏe mạnh cần:
A. Thăm khám sức khỏe định kì	B. Ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng
C. Tất cả các đáp án	D. Tập thể dục thể thao thường xuyên
Câu 12: Hiện tượng nào dưới đây do áp suất khí quyển gây ra?
A. Có thể hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ
B. Đổ nước vào quả bóng bay chưa thổi căng, quả bóng phồng lên
C. Quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên
D. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ
Câu 13: Để phòng, chống cong vẹo cột sống, cần thực hiện tốt các biện pháp nào sau đây?
(1) Đảm bảo đúng tư thế ngồi học
(2) Không tập thể dục thường xuyên
(3) Không mang vác quá nặng
(4) Học trong điều kiện thiếu ánh sáng
(5) Đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí
A. 1,3,4	B. 1,2,5	C. 1,4,5	D. 1,3,5
Câu 14: Tỉ lệ mỡ trong cơ thể người ở các đối tượng khác nhau là
A. Của vận động viên ít hơn người béo phì	B. Của vận động viên bằng người béo phì
C. Của nam nhiều hơn nữ	D. Của nam bằng của nữ
Câu 15: Cơ thể vận động được là nhờ
A. Cơ vân co làm xương cử động tại các khớp
B. Cơ tim làm xương cử động tại các khớp cử động tại các khớp
C. Xương tự vận động
D. Cơ trơn co làm xương
Câu 16: Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là:
A. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều ôxi
B. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều glucozo
C. Các tế bào cơ thải ra nhiều CO2
D. Thiếu oxi cùng với sự tích tụ axit lactic gây đầu độc cơ
Câu 17: Tỉ khối của chất khí A so với khí oxi là 1,375. Vậy A là chất khí nào sau đây?
A. CO2	B. NO	C. NO2	D. SO2
Câu 18: Người ta thu được khí oxi vào ống nghiệm đặt thẳng đứng bằng cách đẩy không khí là vì:
A. Oxi không tác dụng với nước	B. Oxi nhẹ hơn không khí
C. Oxi nặng hơn không khí	D. Oxi tan ít trong nước
Câu 19: Cơ sẽ bị teo trong trường hợp nào sau đây?
A. Bị sai chân	B. Bị gãy chân và bó bột lâu không hoạt động
C. Bị sai tay	D. Bị dao làm đứt tay
Câu 20: Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh (S) trong 1,12 lít khí oxi (O2) ở đktc. Sau phản ứng khối lượng SO2 là
A. 3,2g	B. 16g	C. 32g	D. 6,4g
Câu 21: Khi bị chuột rút người ta thường làm gì?
A. Nằm nghỉ	B. Vận động	C. Xoa bóp	D. Bó chân
Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được điều chế từ nguyên liệu nào?
A. Không khí hoặc KMnO4	B. KMnO4 hoặc KCl
C. KMnO4 hoặc KClO3	D. Không khí hoặc nước
Câu 23: Nước vôi trong để ngoài không khí thấy có lớp màng cứng là do:
A. Trong không khí có khí hiếm	B. Trong không khí có khí cacbonic
C. Trong không khí có oxi	D. Trong không khí có khí Nitơ
Câu 24: Thành phần không khí gồm:
A. 100% O2	B. 78% N2; 21% O2; 1% khí khác
C. 21% N2; 78% O2; 1% khí khác	D. 1% O2; 21%N2; 1% khí khác
Câu 25: Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng được gọi là:
A. Sự tỏa nhiệt	B. Sự tự bốc cháy	C. Sự cháy	D. Sự oxi hóa chậm
Cho: O=16, H=1, S=32, N=14, C=12, H=1

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_khoa_hoc_tu_nhien_lop_8_ma_de_104.docx
  • docxKiểm tra tự luận KHTN 8.docx
  • docxMA TRẬN KHTN 8 GK I_2020-11-9-21h33.docx