Đề kiểm tra một tiết giữa học kì I môn Vật lí Lớp 8

Đề kiểm tra một tiết giữa học kì I môn Vật lí Lớp 8

Câu 2: Lực nào sau đây là lực ma sát:

 A- Lực xuất hiện khi dây cao su dãn. B- Lực hút các vật rơi xuống đất.

 C- Lực xuất hiện khi ta phanh xe khiến xe dừng lại. D- Lực xuất hiện khi lò xo bị nén.n.

Câu 3: Lực nào sau đây là lực ma sát lăn:

 A- Lực xuất hiện cản lại chuyển động của vật khi kéo một vật trợt trên đất.

 B- Lực xuất hiện cản lại chuyển động khi quả bóng lăn trên mặt đất trên đất.

 C- Lực xuất hiện giữ cho vật không chuyển động khi có lực tác dụng vào vật.

 D- Cả A,B,C.

Câu 4: Vật chỉ chịu tác dụng của cặp lực nào sau đây thì đang chuyển động vẫn tiếp tục chuyển động thẳng đều?

 A- Hai lực cùng cưuờng độ, cùng phương. B- Hai lực cùng cùng phương, ngưuợc chiều.

 C- Hai lực cùng cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.

 D- Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, phương cùng nằm trên một đường thẳng, chiều ngược nhau.

Câu 5: Một xe chuyển động đều với vận tốc v. Vận tốc trung bình của xe này là:

A- Có cùng giá trị v. B- Có giá trị khác với v. C- Có giá trị tuỳ thuộc đoạn đường được xét

D- Không tính được vì vận tốc trung bình chỉ áp dụng cho chuyển động không đều.

 

docx 6 trang thuongle 8500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết giữa học kì I môn Vật lí Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Tiết 8 KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. mục tiêu :
1. Kiến thức: Thông qua kiểm tra đánh giá kết quả kết quả học tập của từng HS từ đó có phương án điều chỉnh phương pháp giảng dạy và kiểm tra hàng ngày với từng học sinh.
2. Kĩ năng: - H/S vận dụng các kiến thức đã học được để làm bài kiểm tra.
 - H/S rèn luyện kỹ năng giải bài tập.
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực ,tự giác làm bài, đúng thời gian quy định.
II.chuẩn bị :
 GV chuẩn bị ma trận, đề ra (in sẵn trên giấy A4 cho HS) và đáp án.
1. Ma trận đề kiểm tra
 Trình độ 
 KT 
Lĩnh vực 
KT
Nhận biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động cơ học
4
 2,0
4
2,0
Chuyển động đều - Chuyển động không đều
1
0,5
1
1,5
2
3,0
4
 5,0
Biểu diễn lực
1
1,5
1
1,5
Sự cân bằng lực - Quán tính
1
0,5
1
0,5
Lực ma sát
1
0,5
1
0,5
2
1,0
Tổng số câu
6
3,0
4
4,0
2
3 ,0
12
10,0
Tổng số điểm
đề bài : 
Họ và tờn :.......................................... 
Lớp : ............................... 
ĐỀ 01
Phần I : Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
I.Hãy đánh dấu Đ vào ô sau những câu đúng hoặc ghi S vào ô sau những câu sai. 
Câu 1: Một hành khách ngồi trên xe ca đang chạy trên đường thì:
1. Người khách chuyển động so với người lái xe. 
2. Xe đứng yên so với người khách. 
3. Lái xe chuyển động so với khách.
4. Cây bên đường đứng yên so với người khách.
II. Khoanh tròn vào chữ cái chỉ đáp án đúng (đúng nhất) trong các câu sau:
Câu 2: Lực nào sau đây là lực ma sát:
 A- Lực xuất hiện khi dây cao su dãn. B- Lực hút các vật rơi xuống đất.
 C- Lực xuất hiện khi ta phanh xe khiến xe dừng lại. D- Lực xuất hiện khi lò xo bị nén.n.
Câu 3: Lực nào sau đây là lực ma sát lăn:
 A- Lực xuất hiện cản lại chuyển động của vật khi kéo một vật trợt trên đất.
 B- Lực xuất hiện cản lại chuyển động khi quả bóng lăn trên mặt đất trên đất.
 C- Lực xuất hiện giữ cho vật không chuyển động khi có lực tác dụng vào vật.
 D- Cả A,B,C.
Câu 4: Vật chỉ chịu tác dụng của cặp lực nào sau đây thì đang chuyển động vẫn tiếp tục chuyển động thẳng đều?
 A- Hai lực cùng cưuờng độ, cùng phương. B- Hai lực cùng cùng phương, ngưuợc chiều.
 C- Hai lực cùng cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
 D- Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, phương cùng nằm trên một đường thẳng, chiều ngược nhau.
Câu 5: Một xe chuyển động đều với vận tốc v. Vận tốc trung bình của xe này là:
A- Có cùng giá trị v. B- Có giá trị khác với v. C- Có giá trị tuỳ thuộc đoạn đường được xét 
D- Không tính được vì vận tốc trung bình chỉ áp dụng cho chuyển động không đều.
Phần II: Tự luận:
Câu 6 (2 điểm): Biểu diễn các lực tác dụng lên một vật nặng 3kg treo trên một sợi dây.
Câu 7 (3 điểm): Một HS đi từ nhà đến trường mất 20 phút. Đoạn đường từ nhà đến trường dài 1,5km. 
 a) Có thể nói HS đó chuyển động đều được không? 
 b) Tính vận tốc của chuyển động. Vận tốc này gọi là vận tốc gì?
Câu 8 (1điểm): Một người đi xe đạp trên một đoạn đường. Nửa đoạn đường thứ nhất vận tốc trung bình của người này là 8km/h và nửa đoạn đường thứ 2 vận tốc trung bình là 12km/h. Tính vận tốc trung bình trên cả đoạn đường.
Họ và tờn :.......................................... 
Lớp : ............................... 
Đề 02
Phần I : Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
I. Hãy đánh dấu Đ vào ô sau những câu đúng hoặc ghi S vào ô sau những câu sai. 
Câu 1: Một hành khách ngồi trên xe ca đang chạy trên đường thì:
1. Người khách chuyển động so với người lái xe. 
2. Xe đứng yên so với người khách. 
3. Lái xe chuyển động so với khách.
4. Cây bên đường chuyển động so với người khách.
II. Khoanh tròn vào chữ cái chỉ đáp án đúng (đúng nhất) trong các câu sau:
Câu 2: Lực nào sau đây là lực ma sát:
 A. Lực hút các vật rơi xuống đất. B. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén
 C. Lực xuất hiện khi dây cao su dãn D.Lực xuất hiện khi ta phanh xe khiến xe dừng lại. n.
Câu 3: Lực nào sau đây là lực ma sát lăn:
 A- Lực xuất hiện cản lại chuyển động của vật khi kéo một vật trượt trên đất.
 B- Lực xuất hiện giữ cho vật không chuyển động khi có lực tác dụng vào vật.
 C- Lực xuất hiện cản lại chuyển động khi quả bóng lăn trên mặt đất .
 D- Cả A,B,C.
Câu 4: Vật chỉ chịu tác dụng của cặp lực nào sau đây thì đang chuyển động vẫn tiếp tục chuyển động thẳng đều?
 A- Hai lực cùng cường độ, cùng phương. .
 B- Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
 C- Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, phương cùng nằm trên một đường thẳng, chiều ngược nhau.
 D- Hai lực cùng phương, ngược chiều.
Câu 5: Một xe chuyển động đều với vận tốc v. Vận tốc trung bình của xe này là:
A- Có cùng giá trị v. B, Có giá trị tuỳ thuộc đoạn đường được xét 
C- Không tính được vì vận tốc trung bình chỉ áp dụng cho chuyển động không đều.
D- Có giá trị khác với v. 
Phần II: Tự luận:
Câu 6 (2 điểm): Biểu diễn các lực tác dụng lên một vật nặng 4kg treo trên một sợi dây.
Câu 7 (3 điểm): Một HS đi từ nhà đến trường mất 30 phút. Đoạn đường từ nhà đến trường dài 1,5km. 
 a) Có thể nói HS đó chuyển động đều được không? 
 b) Tính vận tốc của chuyển động. Vận tốc này gọi là vận tốc gì?
Câu 8 (1điểm): Một người đi xe đạp trên một đoạn đường. Nửa đoạn đường thứ nhất vận tốc trung bình của người này là 9 km/h và nửa đoạn đường thứ 2 vận tốc trung bình là 11km/h. Tính vận tốc trung bình trên cả đoạn đường.?
Đáp án và biểu điểm:
ĐỀ 01
Phần A: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
A1. Hãy đánh dấu Đ vào ô sau những câu đúng hoặc ghi S vào ô sau những câu sai (2 điểm)
ý
1
2
3
4
Đáp án
S
Đ
S
Đ
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
A2. Khoanh tròn vào chữ cái chỉ đáp án đúng trong các câu sau: Câu 2 -> Câu 6 (2,5điểm)
Câu
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Đáp án
C
B
D
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
Phần B: Tự luận(6 điểm)
Câu 6 (2đ): Ta có các lực tác dụng lên vật là: Trọng lực P của vật và lực căng T của sợi dây. Hai lực này là hai lực cân bằng, có cường độ P = T = 30N, chúng được biểu diễn như trên hình sau: (1 điểm)
(HS biểu diễn đúng mỗi lực cho 0,5 điểm)
Câu 7: (3 điểm) a) Không thể kết luận được chuyển động của 
HS là chuyển động đều vì chưa biết trong thời gian chuyển động, 
 vận tốc có thay đổi hay không. (1,5 điểm) 
b) Vận tốc chuyển động của HS là.
 (với s = 1,5km; t = h) (1điểm).
 Vận tốc chuyển động của HS là vận tốc trung bình. (0,5điểm) 10 N
Câu 8: (1điểm)
 Gọi đoạn đường người đó đi là S. 
 Khi đó thời gian người đi xe đạp đi hết hai nửa đoạn đường: 
t1 = = (0,25 điểm) t2 = = (0,25 điểm)
 Vận tốc trung bình trên cả hai đoạn đường: 
 v = = (km/h) (0, 5 điểm)
ĐỀ 02 : 
Phần A: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
I. Hãy đánh dấu Đ vào ô sau những câu đúng hoặc ghi S vào ô sau những câu sai (2 điểm)
í
1
2
3
4
Đáp án
S
Đ
S
S
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
II. Khoanh tròn vào chữ cái chỉ đáp án đúng trong các câu sau:Câu 2 ->Câu6: 2,5điểm)
Câu
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Đáp án
D
C
C
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
Phần B: Tự luận(6 điểm)
Câu 6 (2đ): Ta có các lực tác dụng lên vật là: Trọng lực P của vật và lực căng T của sợi dây. Hai lực này là hai lực cân bằng, có cờng độ P = T = 40N, chúng được biểu diễn như trên hình sau: (1điểm)
(HS biểu diễn đúng mỗi lực cho 0,5 điểm)
Câu 7: (3 điểm) a) Không thể kết luận được chuyển động của 
HS là chuyển động đều vì chưa biết trong thời gian chuyển động, 
 vận tốc có thay đổi hay không. (1,5 điểm) 
b) Vận tốc chuyển động của HS là.
 (với s = 1,5km; t = h) (1điểm).
 Vận tốc chuyển động của HS là vận tốc trung bình. (0,5điểm) 10 N
Câu 8: (1điểm)
 Gọi đoạn đường người đó đi là S. 
 Khi đó thời gian người đi xe đạp đi hết hai nửa đoạn đường: 
 t1 = = (0,25 điểm) t2 = = (0,25 điểm)
 Vận tốc trung bình trên cả hai đoạn đường: 
 v = = (km/h) (0,5 điểm)
III.các hoạt động dạy học :
1. ổn định lớp: GV kiểm tra sĩ số HS.
2. Phát đề: GV phát đề đã chuẩn bị cho HS.
3. Làm bài : Gv : Theo dõi HS làm bài.Hs : Làm bài vào tờ đề kiểm tra 
4. Thu bài: Gv : thu bài vào cuối giờ.
5. Hướng dẫn về nhà: Kiểm tra lại bài làm bằng cách làm lại.
 - Chuẩn bị tiết sau học bài mới tiếp theo: áp suất.
IV. Rút kinh nghiệm :
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mot_tiet_giua_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_8.docx